thumbnail

12. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lê Quý Đôn - Quảng Trị. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A.  

Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

B.  

Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

C.  

Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

D.  

Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

Câu 2: 0.25 điểm

Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x= Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t

A.  

. 12mA2ω2sin2ωt

B.  

. 2mA2ω2sin2ωt

C.  

. 12mA2ω2cos2ωt

D.  

. mA2ω2sin2ωt

Câu 3: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có

A.  

độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

B.  

độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

C.  

độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên

D.  

độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc

Câu 4: 0.25 điểm

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động

A.  

chậm dần đều

B.  

chậm dần

C.  

nhanh dần

D.  

nhanh dần đều

Câu 5: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc này là

A.  

. 2πgΔl

B.  

. 12πgΔl

C.  

. 12πΔlg

D.  

. 2πΔlg

Câu 6: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc α0. Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây đúng?

A.  

. α02=α2-v2ω2

B.  

. α2=α02-glv2

C.  

. α2=α02-v2gl

D.  

. v2gl=α02-α2

Câu 7: 0.25 điểm

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A.  

Biên độ và cơ năng

B.  

Li độ và tốc độ

C.  

Biên độ và tốc độ

D.  

Biên độ và gia tốc

Câu 8: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20π (cm/s) và gia tốc cực đại của vật là 200π2 cm/s2. Tính biên độ dao động

A.  

. 10 cm

B.  

. 20 cm

C.  

. 2 cm

D.  

. 4 cm

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn chiều dương theo hướng xuống theo chiều lò xo dãn. Gọi P,E,OQ lần lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lò xo không biến dạng, vị trí cân bằng và vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí

A.  

. P

B.  

. Q

C.  

. E

D.  

. O

Câu 10: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng 2/π2 (kg) dao động điều hòa với tần số 5 (Hz), và biên độ 5 (cm). Tính cơ năng của dao động

A.  

. 0,25 J

B.  

. 0,5 J

C.  

. 2,5 J

D.  

. 250 J

Câu 11: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωtx2=A2cos(ωt+π). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.  

. A=A12-A22

B.  

. A=A1-A2

C.  

. A=A1+A2

D.  

. A=A12+A22

Câu 12: 0.25 điểm


Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là

A.  

. 2 cm

B.  

. 4 cm

C.  

. -4 cm

D.  

. -2 cm

Câu 13: 0.25 điểm

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=3cos10t(cm)x2=4sin10t+π2(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng

A.  

. 7 m/s2

B.  

. 0,7 m/s2

C.  

. 1 m/s2

D.  

. 5 m/s2

Câu 14: 0.25 điểm

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là

A.  

Đường tròn

B.  

Đường parabol

C.  

Đường elip

D.  

Đường hypebol

Câu 15: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=Acosωt+π3x2=Acosωt-2π3 là hai dao động

A.  

lệch pha π2

B.  

cùng pha

C.  

ngược pha

D.  

lệch pha π3

Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos10t (cm)(t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật này là

A.  

. 50 cm/s2

B.  

. 500 cm/s2

C.  

. 250 cm/s2

D.  

. 2 cm/s2

Câu 17: 0.25 điểm

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng

B.  

Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng

C.  

Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại

D.  

Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

Câu 18: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0=0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T/4

A.  

. 2A

B.  

. A/4

C.  

. A/2

D.  

. A

Câu 19: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π3-π6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A.  

. π4

B.  

. -π2

C.  

. π6

D.  

. π12

Câu 20: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π=3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

A.  

. 20 cm/s

B.  

. 10 cm/s

C.  

. 15 cm/s

D.  

0 cm/s

Câu 21: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 34 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn

A.  

. 3 cm

B.  

. 6 cm

C.  

. 4,5 cm

D.  

. 4 cm

Câu 22: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t=0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A

B.  

Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A

C.  

Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A

D.  

Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A

Câu 23: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(4t+π/3 ) (với x tính bằng cm; t tính bằng s ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A.  

. 2 cm/s

B.  

. 16 cm/s

C.  

. 8 cm/s

D.  

. 4 cm/s

Câu 24: 0.25 điểm

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1,l2T1,T2. Biết T1T2=12. Hệ thức đúng là

A.  

. l1l2=14

B.  

. l1l2=4

C.  

. l1l2=12

D.  

. l1l2=2

Câu 25: 0.25 điểm

Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là

A.  

. 0,05 s

B.  

. 0,1 s

C.  

. 0,4 s

D.  

. 0,2 s

Câu 26: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3 chất điểm đi theo chiều dương của trục tọa độ từ x=x1 đến x=x1+n.0,8A với n là số tự nhiên. Độ lớn lớn nhất của x1 gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

. 0,83A

B.  

. 0,33 A

C.  

. 0,61A

D.  

. 0,98 A

Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng 200 g, độ cứng lò xo 0,2 N/cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí để ngay sau khi thả nhẹ thì gia tốc của vật là 3 g g=10 m/s2 là gia tốc trọng trường). Vị trí cân bằng của con lắc cao hơn sàn nằm ngang 15 cm. Va chạm giữa vật và sàn thì động lượng và động năng được bảo toàn. Chu kì dao động của vật bằng bao nhiêu?

A.  

. 0,4π3s

B.  

. 0,2πs

C.  

. 0,1π3s

D.  

. 0,2π3 s

Câu 28: 0.25 điểm

Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có dạng: v=6πcos(2πt+π/4)(cm). Trong thời gian 2,5 s kể từ thời điểm t=0, số lần vật đi qua li độ x=2,5 cm

A.  

4 lần

B.  

5 lần

C.  

9 lần

D.  

6 lần

Câu 29: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ=20 cm, thời gian vật đi từ P đến Q0,25 s. Gọi O,E,F lần lượt là trung điểm của PQ,OPOQ. Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn EF

A.  

. 0,4 m/s

B.  

. 0,8 m/s

C.  

. 0,6 m/s

D.  

. 1,2 m/s

Câu 30: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=20cos2πt(cm) (t đo bằng giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 103 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/12 (s) là

A.  

. 10 cm hoặc 5 cm

B.  

. 10 cm hoặc 20 cm

C.  

. 20 cm hoặc 15 cm

D.  

. 10 cm hoặc 15 cm

Câu 31: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t=0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t= 0,85 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng

A.  

. 57 cm/s2

B.  

. 1,45 cm/s2

C.  

. 45 cm/s2

D.  

. 67 cm/s2

Câu 32: 0.25 điểm


Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vật tốc của vật theo thời gian t. Ở thời điểm t=0,6 s, pha dao động có giá trị bằng

A.  

. 5π/6rad

B.  

. 2π/3rad

C.  

. π/6rad

D.  

. π/3rad

Câu 33: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng bằng 9/16 thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 16/9 lần thế năng. Hỏi bao lâu sau thời điểm t thì vật có động năng cực đại?

A.  

. 2/3s

B.  

. 0,75 s

C.  

. 0,8 s

D.  

. 0,7 s

Câu 34: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, vật nhỏ khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo dãn là

A.  

. π/10s

B.  

. π/30s

C.  

. π/40 s

D.  

. π/20s

Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy π=3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật bằng

A.  

. 1,58 N

B.  

. 0,62 N

C.  

. 0,72 N

D.  

. 0,41 N

Câu 36: 0.25 điểm

Hai vật AB có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k=100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường. Lấy g=π2=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.

A.  

. 70 cm

B.  

. 50 cm

C.  

. 20 cm

D.  

. 80 cm

Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, vật dao động có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t=0, vật ở vị trí cân bằng, hệ giá treo, lò xo và vật rơi tự do sao cho trục lò xo luôn thẳng đứng cùng vật nặng ở dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,1095 s thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ cố định. Lấy g=π2=10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của vật ở thời điểm t2=t1+0,1 s, gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

. 70 cm/s

B.  

. 120 cm/s

C.  

. 90 cm/s

D.  

. 60 cm/s

Câu 38: 0.25 điểm

Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R=5 cm với tốc độ góc 10π rad/s. Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m, vật nhỏ có khối lượng m=100 g) dao động điều hòa theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng tâm O. Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S có vị trí như hình vẽ thì vật m có tốc độ cực đại 50π rad/s. Khoảng cách lớn nhất giữa Sm trong quá trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

. 6,3 cm

B.  

. 9,7 cm

C.  

. 7,4 cm

D.  

. 8,1 cm

Câu 39: 0.25 điểm


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Ox chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ của vật như hình vẽ bên. Tại thời điểm t0, vật có vận tốc 40π cm/s. Lấy gia tốc rơi tự do g=10 m/s2π2=10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t0 đến khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực tiểu là

A.  

. 1/30 s

B.  

. 4/15 s

C.  

. 3/10 s

D.  

. 7/30 s

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m quả cầu nhỏ bằng sắt có khối lượng m= 100 g có thể dao động không ma sát theo phương ngang Ox trùng với trục của lò xo. Gắn vật m với một nam châm nhỏ khối lượng Δm=300 g để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Để Δm luôn gắn với m thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn

A.  

. 10N

B.  

. 4 N

C.  

. 2,5 N

D.  

. 7,5 N

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 4 - TH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,087 lượt xem 4,872 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - thpt TIÊN DU SỐ 1 - BẮC NINH.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

5,046 lượt xem 2,702 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Liên Trường Nghệ An L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,848 lượt xem 4,753 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,941 lượt xem 1,575 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Trường THPT Hoàng Mai 2 - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,712 lượt xem 4,144 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Thi học kỳ 1 sở GDĐT Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,382 lượt xem 1,274 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
74. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 3 (Đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,257 lượt xem 2,268 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Đề khảo sát chất lượng định kì tháng 12THPT Quốc giaTiếng Anh

12. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Đề khảo sát chất lượng định kì tháng 12. (Có lời giải chi tiết)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,382 lượt xem 4,495 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!