thumbnail

15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Sơn La (Lần 1) - Bản word có giải.docx

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là axit béo không no?

A.  

Axit oxalic.

B.  

Axit stearic.

C.  

Axit oleic.

D.  

Axit ađipic.

Câu 2: 0.25 điểm

Công thức của metyl axetat là

A.  

HCOOC2H5.

B.  

CH3COOC2H5.

C.  

CH3COOCH3.

D.  

HCOOCH3.

Câu 3: 0.25 điểm

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 không tạo ra kết tủa?

A.  

HCl.

B.  

Ca(HCO3)2.

C.  

Na2SO4.

D.  

NaHCO3.

Câu 4: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây cứng nhất?

A.  

Fe.

B.  

Cr.

C.  

Li.

D.  

W.

Câu 5: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?

A.  

Ancol etylic.

B.  

Ancol metylic.

C.  

Glixerol.

D.  

Etilen glicol.

Câu 6: 0.25 điểm

Kali cromat là chất rắn ở dạng tinh thể màu vàng và khá phổ biến trong phòng thí nghiệm. Công thức của kali cromat là

A.  

Cr2(SO4)3.

B.  

KCrO2.

C.  

K2Cr2O7.

D.  

K2CrO4.

Câu 7: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

A.  

Saccarozơ.

B.  

Xenlulozơ.

C.  

Tinh bột.

D.  

Glucozơ.

Câu 8: 0.25 điểm

Cho CaO vào nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A.  

CaCl2.

B.  

CaC2.

C.  

CaCO3.

D.  

Ca(OH)2.

Câu 9: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A.  

Cu.

B.  

Na.

C.  

Al.

D.  

Mg.

Câu 10: 0.25 điểm

Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại polime rất bền, trong suốt, có thể cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,… Polime
dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là

A.  

poli(hexametylen ađipamit).

B.  

poli(metyl metacrylat).

C.  

poli(etylen terephtalat).

D.  

poliacrilonitrin.

Câu 11: 0.25 điểm

Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây?

A.  

Đolomit.

B.  

Hematit.

C.  

Pirit.

D.  

Boxit.

Câu 12: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A.  

Al2O3.

B.  

Al.

C.  

AlCl3.

D.  

NaAlO2.

Câu 13: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A.  

Etylamin.

B.  

Glyxin.

C.  

Anilin.

D.  

Alanin.

Câu 14: 0.25 điểm

Sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?

A.  

Dung dịch H2SO4 loãng.

B.  

O2, t°.

C.  

Dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D.  

Dung dịch MgSO4 loãng.

Câu 15: 0.25 điểm

Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?

A.  

H2SO4.

B.  

Ca(OH)2.

C.  

Na3PO4.

D.  

CaCl2.

Câu 16: 0.25 điểm

Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?

A.  

Glyxin.

B.  

Alanin.

C.  

Lysin.

D.  

Axit glutamic.

Câu 17: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A.  

H2S.

B.  

Na2SO4.

C.  

NH3.

D.  

CH3COOH.

Câu 18: 0.25 điểm

Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?

A.  

Be.

B.  

Na.

C.  

K2O.

D.  

BaO.

Câu 19: 0.25 điểm

Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?

A.  

O3.

B.  

NH3.

C.  

NO2.

D.  

H2S.

Câu 20: 0.25 điểm

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 không sinh ra khí CO2?

A.  

NaHSO4.

B.  

HNO3.

C.  

H2SO4.

D.  

NaOH.

Câu 21: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A.  

6,8.

B.  

8,2.

C.  

8,4.

D.  

9,8.

Câu 22: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) trong oxi dư thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của X là

A.  

CH5N.

B.  

C2H7N.

C.  

C4H11N.

D.  

C3H9N.

Câu 23: 0.25 điểm

Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A.  

glucozơ và fructozơ.

B.  

saccarozơ và glucozơ.

C.  

saccarozơ và sobitol.

D.  

glucozơ và saccarozơ.

Câu 24: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần vừa đủ 5,6 lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (có tỉ lệ mol 4 : 1). Kim loại M là

A.  

Al.

B.  

Ca.

C.  

Zn.

D.  

Mg.

Câu 25: 0.25 điểm

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Cu(OH)2 và Fe(OH)3 cần vừa đủ 40 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 5,60 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A.  

3,12.

B.  

6,34.

C.  

7,04.

D.  

5,02.

Câu 26: 0.25 điểm

Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư thu được muối Y và ancol Z (Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A.  

CH3COOC2H5.

B.  

HCOOCH(CH3)2.

C.  

CH3CH2COOCH3.

D.  

HCOOCH2CH2CH3.

Câu 27: 0.25 điểm

Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa hoặc khí sinh ra?

A.  

Dẫn khí H2S (dư) vào dung dịch FeSO4.

B.  

Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

C.  

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

D.  

Dẫn khí CO2 (dư) vào dung dịch NaAlO2.

Câu 28: 0.25 điểm

Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt tác dụng với các chất: NaOH, Fe, AgNO3, Cl2. Số chất phản ứng với dung dịch X là

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 29: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Trùng hợp axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.

B.  

Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C.  

Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.

D.  

Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 30: 0.25 điểm

Cho 200 ml dung dịch glucozơ 1M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ, thu được m gam Ag. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

A.  

21,6.

B.  

43,2.

C.  

32,4.

D.  

10,8.

Câu 31: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch FeCl3.
(b) Cho CuS vào dung dịch HCl.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(đ) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

A.  

5.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 32: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2. Nung 19,28 gam E trong môi trường trơ thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 2,24 lít hỗn hợp khí CO2 và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 22,8. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65% thu được 1,232 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 84,325 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl3 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

3,28%.

B.  

4,32%.

C.  

2,19%.

D.  

4,95%.

Câu 33: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá…).
(b) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(c) Dầu, mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(d) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
(đ) 1 mol đipeptit Glu-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 34: 0.25 điểm

Cho sơ đồ các phản ứng sau:



Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và Y lần lượt là

A.  

NaAlO2 và NH3.

B.  

Al2(SO4)3 và CO2.

C.  

Ba(AlO2)2 và NH3.

D.  

NaAlO2 và NaOH.

Câu 35: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước, được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây) t t + 1737 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,0145 2a + 0,01
Số mol Cu ở catot b b + 0,015 b + 0,015

Giá trị của m là

A.  

15,45.

B.  

13,05.

C.  

18,64.

D.  

17,05.

Câu 36: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y (no, đơn chức) và este Z (ba chức) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch chứa 0,195 mol NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 6,24 gam hỗn hợp F gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon (hơn kém nhau 0,03 mol) và 13,56 gam hỗn hợp T gồm ba muối (trong đó có chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,45 mol O2, thu được CO2 và 0,36 mol H2O. Thành phần trăm theo khối lượng của Y trong E là

A.  

11,00%.

B.  

16,51%.

C.  

10,77%.

D.  

21,05%.

Câu 37: 0.25 điểm

Một trang trại cần 100 kg phân bón NPK có độ dinh dưỡng là 10-6-10 để bón ngay (tránh sự biến đổi hóa học của phân theo thời gian), từ sự phối trộn 4 nguyên liệu: amoni sunfat (loại có độ dinh dưỡng là 21%), supephotphat (độ dinh dưỡng là 20%), kali clorua (độ dinh dưỡng là 60%) và mùn hữu cơ (chất phụ gia). Khối lượng chất phụ gia cần dùng là

A.  

6,22 kg.

B.  

6,02 kg.

C.  

5,95 kg.

D.  

5,71 kg.

Câu 38: 0.25 điểm

Cho E (C4H6O4) và F (C5H8O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Từ E, F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) E + 2NaOH → X + 2Y
(2) F + 2NaOH → X + Y + Z
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử cacbon.
(b) Phân tử chất Z chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COONa.
(c) Chất X có thể được điều chế trực tiếp từ etilen.
(d) Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(đ) 1 mol chất T tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là

A.  

4.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 39: 0.25 điểm

Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas viết tắt là LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để thực hiện việc đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và hiệu suất sử dụng nhiệt là 60%. Khối lượng butan cần đốt để đưa 2,5 lít nước từ 25°C lên 100°C là

A.  

25,44 gam.

B.  

23,26 gam.

C.  

26,58 gam.

D.  

24,27 gam.

Câu 40: 0.25 điểm

Triglixerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm: axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho m gam E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được glixerol và 15,68 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,91 mol CO2 và 0,82 mol H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp E tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A.  

39,55%.

B.  

49,53%.

C.  

47,05%.

D.  

35,72%.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

227 lượt xem 105 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm trường phía Nam Hưng Yên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,968 lượt xem 1,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT THANH HÓA - Trường THPT LAM KINH - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,674 lượt xem 4,123 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,827 lượt xem 4,732 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

5,008 lượt xem 2,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,045 lượt xem 4,851 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Lý Tự Trọng - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,690 lượt xem 3,591 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo An Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,323 lượt xem 4,473 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi 15 - Có Đáp Án - Đại Học Y Hà Nội (HMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Mô Phôi 15" từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các mô và cơ quan trong cơ thể, cùng các quá trình phát triển phôi thai, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,651 lượt xem 46,634 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!