thumbnail

15. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log13(4x9)>(log)13(x+10)\log_{\dfrac{1}{3}} \left( 4 x - 9 \right) > \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \left( x + 10 \right)

A.  

44.

B.  

55.

C.  

00.

D.  

Vô số.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2 có đồ thị là (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0=1x_{0} = 1

A.  

k=7k = 7.

B.  

k=9k = - 9.

C.  

k=9k = 9.

D.  

k=2k = 2.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R}. Biết f(x)=x(x1())2(x+2())3f ' \left( x \right) = x \left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} \left( x + 2 \left(\right)\right)^{3}. Số điểm cực trị của hàm số là:

A.  

00.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối chóp có chiều cao bằng hh và diện tích đáy bằng BB

A.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

B.  

V=BhV = B h.

C.  

V=16BhV = \dfrac{1}{6} B h.

D.  

V=12BhV = \dfrac{1}{2} B h.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới



Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là :

A.  

52\dfrac{5}{2}.

B.  

113\dfrac{11}{3}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

11.

Câu 6: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

B.  

y=x3+3x2+2y = x^{3} + 3 x^{2} + 2.

C.  

y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2.

D.  

y=x3+3x2+2y = - x^{3} + 3 x^{2} + 2.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 22x+1<1322^{2 x + 1} < \dfrac{1}{32}

A.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right)

B.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right)

C.  

(;3)\left( - \infty ; - 3 \right)

D.  

(3;+)\left( - 3 ; + \infty \right)

Câu 8: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tuỳ ý, a23\sqrt[3]{a^{2}}bằng?

A.  

a32a^{\dfrac{3}{2}}

B.  

a5a^{5}.

C.  

a23a^{\dfrac{2}{3}}.

D.  

a6a^{6}.

Câu 9: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)2023(x2+1)y = \left(log\right)_{2023} \left( x^{2} + 1 \right)

A.  

1(x2+1)ln2023\dfrac{1}{\left( x^{2} + 1 \right) ln2023}.

B.  

2xln2023\dfrac{2 x}{ln2023}.

C.  

2xx2+1\dfrac{2 x}{x^{2} + 1}.

D.  

2x(x2+1)ln2023\dfrac{2 x}{\left( x^{2} + 1 \right) ln2023}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

A.  

11.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho ba số thực dương a, b, ca , \textrm{ } b , \textrm{ } c khác 11. Đồ thị các hàm số y=ax, y=(log)bx  ,  y=(log)cxy = a^{x} , \textrm{ } y = \left(log\right)_{b} x \textrm{ }\textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } y = \left(log\right)_{c} x được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

c<b<ac < b < a.

B.  

a<b<ca < b < c.

C.  

b<a<cb < a < c.

D.  

c<a<bc < a < b.

Câu 12: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P=a7+2.a27(a22)(2+2)(a>0)P = \dfrac{a^{\sqrt{7} + 2} . a^{2 - \sqrt{7}}}{\left( a^{\sqrt{2} - 2} \right)^{\left( \sqrt{2} + 2 \right)}} \left( a > 0 \right) ta được kết quả là

A.  

P=a6P = a^{6}.

B.  

P=a4P = a^{4}.

C.  

P=a3P = a^{3}.

D.  

P=aP = a.

Câu 13: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A.  

5- 5.

B.  

22.

C.  

55.

D.  

77.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d (a, b, c, dR)\left( a , \textrm{ } b , \textrm{ } c , \textrm{ } d \in \mathbb{R} \right). Đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) như hình vẽ bên.



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý khác 1, ta có (log)3(a2)\left(log\right)_{3} \left( a^{2} \right) bằng

A.  

1(2log)a3\dfrac{1}{\left(2log\right)_{a} 3}.

B.  

(2log)3a\left(2log\right)_{3} a.

C.  

12(log)3a\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{3} a.

D.  

(2log)a3\left(2log\right)_{a} 3.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên sau:



Hàm số đạt cực đại tại điểm?

A.  

2- 2

B.  

11

C.  

33

D.  

1- 1

Câu 17: 0.2 điểm

Cắt một hình nón bởi mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân cạnh aa. Tính diện tích xung quanh của hình nón theo aa.

A.  

a222\dfrac{a^{2} \sqrt{2}}{2}.

B.  

a22π2\dfrac{a^{2} \sqrt{2} \pi}{2}.

C.  

a22π4\dfrac{a^{2} \sqrt{2} \pi}{4}.

D.  

a22πa^{2} \sqrt{2} \pi.

Câu 18: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(log)3(x1)y = \left(log\right)_{3} \left( x - 1 \right)

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

C.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=4xy = 4^{x}

A.  

y=4xln4y ' = 4^{x} ln4.

B.  

y=4xy ' = 4^{x}.

C.  

y=4xln4y ' = \dfrac{4^{x}}{ln4}.

D.  

y=x.4x1y ' = x . 4^{x - 1}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều có cạnh bằng aa, cạnh bên bằng 2a2 a. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

A.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

D.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm bất phương trình 4x3.2x404^{x} - 3 . 2^{x} - 4 \geq 0

A.  

[2;+)\left[ 2 ; + \infty \right).

B.  

[4;+)\left[ 4 ; + \infty \right).

C.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2}là đường thẳng có phương trình

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=2x = - 2.

Câu 23: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên 22 học sinh từ một nhóm gồm 44học sinh nam và66học sinh nữ. Xác suất để 22học sinh chọn được gồm cả nam và nữ bằng

A.  

215\dfrac{2}{15}.

B.  

815\dfrac{8}{15}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

415\dfrac{4}{15}.

Câu 24: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x412x21f \left( x \right) = x^{4} - 12 x^{2} - 1 trên đoạn [0 ; 3]\left[\right. 0 \text{ } ; \text{ } 3 \left]\right. bằng

A.  

1- 1.

B.  

36- 36.

C.  

37- 37.

D.  

28- 28.

Câu 25: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2.

B.  

y=x4+2x2+2y = - x^{4} + 2 x^{2} + 2.

C.  

y=x42x2+2y = x^{4} - 2 x^{2} + 2.

D.  

y=x3+3x2+2y = - x^{3} + 3 x^{2} + 2

Câu 26: 0.2 điểm

Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?

A.  

99.

B.  

1010.

C.  

77.

D.  

88.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hình vuông cạnh aa;SAS A vuông góc mặt đáy và SC=2a2S C = 2 a \sqrt{2}. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

33a3\dfrac{\sqrt{3}}{3} a^{3}.

B.  

23a3\dfrac{\sqrt{2}}{3} a^{3}.

C.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

D.  

63a3\dfrac{\sqrt{6}}{3} a^{3}.

Câu 28: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)3(3x2)=3\left(log\right)_{3} \left( 3 x - 2 \right) = 3 là:

A.  

x=87x = 87.

B.  

x=293x = \dfrac{29}{3}.

C.  

x=113x = \dfrac{11}{3}.

D.  

x=253x = \dfrac{25}{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1 và trục hoành là

A.  

3.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng aa và chiều cao bằng a62\dfrac{a \sqrt{6}}{2}. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

A.  

9090 \circ

B.  

6060 \circ

C.  

4545 \circ

D.  

3030 \circ

Câu 31: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm gồm 40 học sinh?

A.  

A403A_{40}^{3}.

B.  

3403^{40}.

C.  

(40)3\left(40\right)^{3}.

D.  

C403C_{40}^{3}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=2u_{1} = 2 và công sai d=3\text{d} = 3. Giá trị của u5u_{5} bằng

A.  

1111.

B.  

1515

C.  

1414.

D.  

55.

Câu 33: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 32x=813^{2 x} = 81

A.  

x=2x = 2

B.  

x=4x = - 4

C.  

x=4x = 4

D.  

x=2x = - 2.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 33. Khoảng cách từ AA ' đến mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

33.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

3\sqrt{3}.

D.  

323 \sqrt{2}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a2 a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

A.  

4πa24 \pi a^{2}.

B.  

18πa218 \pi a^{2}.

C.  

16πa216 \pi a^{2}.

D.  

8πa28 \pi a^{2}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a.a . Biết mặt bên ABBAA B B ' A ' là hình thoi có góc BAA^=(120)0\widehat{B A A '} = \left(120\right)^{0}, mặt bên ACCAA C C ' A ' là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A.  

V=212a3.V = \dfrac{\sqrt{2}}{12} a^{3} .

B.  

V=a3312.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12} .

C.  

V=2a3.V = 2 a^{3} .

D.  

V=2a34.V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{4} .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10. GọiM, N, PM , \text{ } N , \text{ } PQQ lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCDS A B , \text{ } S B C , \text{ } S C DSDAS D A. Thể tích của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M, N, P, Q, BM , \text{ } N , \text{ } P , \text{ } Q , \text{ } BDD

A.  

253.\dfrac{25}{3} .

B.  

9.9 .

C.  

30.30 .

D.  

509.\dfrac{50}{9} .

Câu 38: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là các số thực dương thỏa mãn (log)27a+(log)9b2=5\left(log\right)_{27} a + \left(log\right)_{9} b^{2} = 5(log)9a2+(log)27b=7\left(log\right)_{9} a^{2} + \left(log\right)_{27} b = 7. Giá trị của aba b bằng

A.  

3183^{18}.

B.  

3163^{16}.

C.  

3123^{12}.

D.  

393^{9}.

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi m1m_{1}, m2m_{2} là các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=2x33x2+m1y = 2 x^{3} - 3 x^{2} + m - 1 có hai điểm cực trị là BB, CC sao cho tam giác OBCO ​ B ​ C ​ có diện tích bằng 22,với OO là gốc tọa độ. Tính m1.m2m_{1} . m_{2}.

A.  

20- 20.

B.  

1212.

C.  

15- 15.

D.  

66.

Câu 40: 0.2 điểm

Một khối đồ chơi gồm một khối trụ và một khối nón có cùng bán kính được chồng lên nhau, độ dài đường sinh khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng đường kính khối trụ, khối nón (tham khảo hình vẽ ). Biết thể tích toàn bộ khối đồ chơi là 50cm3,50 c m^{3} , thể tích khối trụ gần với số nào nhất trong các số sau

A.  

36,5cm336 , 5 c m^{3}.

B.  

38,8cm338 , 8 c m^{3}.

C.  

40,5cm340 , 5 c m^{3}.

D.  

38,2cm338 , 2 c m^{3}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3x33mx2+(2m2+1)xmy = \dfrac{x - 3}{x^{3} - 3 m x^{2} + \left( 2 m^{2} + 1 \right) x - m}. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [2023 ;2024]\left[\right. - 2023 \textrm{ } ; 2024 \left]\right. để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?

A.  

40464046.

B.  

40434043.

C.  

40444044.

D.  

40454045.

Câu 42: 0.2 điểm

Giả sử f(x)f \left( x \right) là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y=f(1x)y = f^{'} \left( 1 - x \right) được cho như hình vẽ. Hỏi hàm số g(x)=f(x23)g \left( x \right) = f \left( x^{2} - 3 \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  

(2 ;1)\left( - 2 \textrm{ } ; - 1 \right).

B.  

(1 ;0)\left( - 1 \textrm{ } ; 0 \right).

C.  

(1 ;2)\left( 1 \textrm{ } ; 2 \right).

D.  

(0 ;1)\left( 0 \textrm{ } ; 1 \right).

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x+1x+3my = \dfrac{x + 1}{x + 3 m} nghịch biến trên khoảng (6;+)\left( 6 ; + \infty \right)?

A.  

33.

B.  

22.

C.  

66.

D.  

Vô số.

Câu 44: 0.2 điểm

Cắt hình nón đỉnh SS bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2a \sqrt{2}. Gọi BCB C là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) tạo với mặt đáy một góc 6060 \circ. Tính diện tích của tam giác SBCS B C.

A.  

SSBC=2a22S_{S B C} = \dfrac{\sqrt{2} a^{2}}{2}.

B.  

SSBC=a23S_{S B C} = \dfrac{a^{2}}{3}.

C.  

SSBC=2a23S_{S B C} = \dfrac{\sqrt{2} a^{2}}{3}.

D.  

SSBC=3a23S_{S B C} = \dfrac{\sqrt{3} a^{2}}{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy (ABC)\left( A B C \right) là tam giác vuông tại BBBA=BC=aB A = B C = a. Cạnh bên SA=2aS A = 2 a và vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCS . A B C là:

A.  

a6a \sqrt{6}.

B.  

a62\dfrac{a \sqrt{6}}{2}.

C.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

D.  

3a3 a.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi MM là trung điểm cạnh SAS A, mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích VV khối đa diện chứa đỉnh A

A.  

V=23V = \dfrac{2}{3}.

B.  

V=13V = \dfrac{1}{3}.

C.  

V=14V = \dfrac{1}{4}.

D.  

V=34V = \dfrac{3}{4}.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 4x3.2x+1+m=04^{x} - 3 . 2^{x + 1} + m = 0 có hai nghiệm thực x1x_{1}; x2x_{2} thỏa mãn x1+x2<2x_{1} + x_{2} < 2.

A.  

55.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DSC=xS C = x (0<x<a3)\left( 0 < x < a \sqrt{3} \right), các cạnh còn lại đều bằng aa. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D lớn nhất khi và chỉ khi x=amnx = \dfrac{a \sqrt{m}}{n} (m,n(N))\left( m , n \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star} \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

2n23m<152 n^{2} - 3 m < 15.

B.  

m+2n=10m + 2 n = 10.

C.  

m2n=30m^{2} - n = 30.

D.  

4mn2=204 m - n^{2} = - 20.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho x, yx , \textrm{ } y là các số thực thỏa mãn . Gọi M=x2+y220x+8yM = x^{2} + y^{2} - 20 x + 8 y. Hỏi MM có thể nhận tối đa bao nhiêu giá trị nguyên?

A.  

8585.

B.  

2525.

C.  

8686.

D.  

55.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trênR\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình m3+5mf2(x)+1=f2(x)+6\dfrac{m^{3} + 5 m}{\sqrt{f^{2} \left( x \right) + 1}} = f^{2} \left( x \right) + 6 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.

A.  

44.

B.  

22.

C.  

11.

D.  

33.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

226 lượt xem 105 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,045 lượt xem 4,851 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT THANH HÓA - Trường THPT LAM KINH - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,673 lượt xem 4,123 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm trường phía Nam Hưng Yên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,968 lượt xem 1,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Sơn La (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,344 lượt xem 1,253 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Lý Tự Trọng - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,690 lượt xem 3,591 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,826 lượt xem 4,732 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo An Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,323 lượt xem 4,473 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi 15 - Có Đáp Án - Đại Học Y Hà Nội (HMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Mô Phôi 15" từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các mô và cơ quan trong cơ thể, cùng các quá trình phát triển phôi thai, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,651 lượt xem 46,634 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!