thumbnail

15. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Lý Tự Trọng - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và vật nhỏ có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc đơn được tính bằng công thức

A.  

. ω=2πgl

B.  

. ω=gl

C.  

. ω=lg

D.  

. ω=2πlg

Câu 2: 0.25 điểm

Vật dao động điều hòa với phương trình: x=8cosπt+π6(cm). Pha ban đầu của dao động là

A.  

. -π6rad

B.  

. π6rad

C.  

. πt+π6rad

D.  

. π3rad

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào sau đây là đúng?

A.  

gia tốc của vật có độ lớn tăng dần

B.  

vật chuyển động nhanh dần đều

C.  

vận tốc của vật và lực kéo về cùng dấu

D.  

tốc độ của vật giảm dần

Câu 4: 0.25 điểm

Con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl0. Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức

A.  

. T=Δl0g

B.  

. T=2πgΔl0

C.  

. T=2πΔl0g

D.  

. T=gΔl0

Câu 5: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cơ học tắt dần, nhận định nào sau đây sai?

A.  

trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

B.  

dao động tắt dần có động năng giảm dần

C.  

dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

D.  

lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

Câu 6: 0.25 điểm

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f. Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

. 0,45 s

B.  

. 0,25 s

C.  

. 0,15 s

D.  

. 0,35 s

Câu 7: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có độ dài l được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên độ góc α0 α10. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì tốc độ của con lắc là

A.  

. v=2glcosα0-cosα

B.  

. v=2glcosα-cosα0

C.  

. v=2glcosα0+cosα

D.  

. v=2glcosα+cosα0

Câu 8: 0.25 điểm

Hai quả cầu nhỏ có tích điện +6μC-4μC đặt tại hai điểm cố định trong không khí thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có độ lớn là F. Nếu mỗi quả cầu được truyền thêm điện tích -2μC thì lực tương tác mới giữa chúng có độ lớn là

A.  

. 3F7

B.  

. 27F35

C.  

. F

D.  

. 1,8F

Câu 9: 0.25 điểm

Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là

A.  

. 30 cm

B.  

. 90 cm

C.  

. 60 cm

D.  

. 120 cm

Câu 10: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l=a dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn l'=3a thì chu kì dao động riêng của con lắc

A.  

tăng 3 lần

B.  

giảm 3 lần

C.  

giảm 2 lần

D.  

tăng 2 lần

Câu 11: 0.25 điểm

Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện là

A.  

có nguồn điện

B.  

có hiệu điện thế

C.  

có điện tích tự do

D.  

có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn

Câu 12: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 8 cm thì li độ dao động thứ hai là 6 cm. Khi đó li độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng

A.  

. 7 cm

B.  

. 14 cm

C.  

. 10 cm

D.  

. 3 cm

Câu 13: 0.25 điểm

Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A.  

phương dao động và tốc độ truyền sóng

B.  

phương dao động và phương truyền sóng

C.  

tốc độ truyền sóng và bước sóng

D.  

phương truyền sóng và tần số sóng

Câu 14: 0.25 điểm

Chu kì của vật dao động điều hòa là thời gian

A.  

để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần

B.  

để vật thực hiện được một dao động toàn phần

C.  

ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên

D.  

ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia

Câu 15: 0.25 điểm

Mộc mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở RN. Biểu thức nào sau đây là định luật Ôm cho toàn mạch?

A.  

. E=IRN+r

B.  

. E=IRN-r

C.  

. I=RNE+r

D.  

. I=ERN+r

Câu 16: 0.25 điểm

Một chất điểm có khối lượng m=100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=6cos10t+2π3(cm/s)x2=8sin10t+2π3(cm/s). Năng lượng dao động của chất điểm này là

A.  

. 50 mJ

B.  

. 98 mJ

C.  

. 980 J

D.  

. 500 J

Câu 17: 0.25 điểm

Bước sóng là

A.  

quãng đường sóng truyền được trong một chu kì

B.  

quãng đường sóng truyền trong một giây

C.  

khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng

D.  

khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha

Câu 18: 0.25 điểm

Một vật chuyển động đều trên đường tròn đường kính D. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với biên độ bằng

A.  

. Dπ

B.  

. D2

C.  

. πD

D.  

2

Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 6 dao động toàn phần. Người ta giảm bớt độ dài của con lắc đi 28 cm thì thấy cũng trong thời gian Δt như trước con lắc thực hiện được 8 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc ban đầu bằng

A.  

. l=36 cm

B.  

. l=64 cm

C.  

. l=28 cm

D.  

. l=9 cm

Câu 20: 0.25 điểm

Hai điểm AB trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động u=Acos10πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách AB các khoảng d1=18 cmd2=21 cm. Điểm M thuộc

A.  

đường cong cực đại bậc 2

B.  

đường cong cực đại bậc 3

C.  

đường cong cực tiểu thứ 2

D.  

đường cong cực tiểu thứ 1

Câu 21: 0.25 điểm

Một ống dây hình trụ dài 50 cm, được quấn 1000 vòng dây, có dòng điện không đổi cường độ I=5 A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây bằng

A.  

. 4.10-3 T

B.  

. 2π.10-3 T

C.  

. 2.10-3 T

D.  

. 4π.10-3 T

Câu 22: 0.25 điểm

Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số f1; con lắc đơn có chiều dài l2=3l1 dao động điều hòa với tần số f2. Hệ thức đúng là

A.  

. f1f2=13

B.  

. f1f2=31

C.  

. f1f2=13

D.  

. f1f2=31

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m=100 g dao động điều hòa theo phương ngang. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật dao động có tốc độ 20 cm/s thì thế năng bằng 15 lần động năng. Biên độ dao động bằng

A.  

. 4 cm

B.  

. 42 cm

C.  

. 8 cm

D.  

. 82 cm

Câu 24: 0.25 điểm

Một nguồn phát sóng cơ dao động điều hòa với chu kì 0,04 s. Tốc độ truyền sóng bằng 200 cm/s. Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm

A.  

. 3,5π

B.  

. 2,5π

C.  

. π

D.  

. 1,5π

Câu 25: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm

A.  

vật nhỏ có khối lượng không đáng kể gắn vào lò xo có độ cứng k, một đầu lò xo được giữ cố định

B.  

vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k có khối lượng không đáng kể, một đầu lò xo giữ cố định

C.  

vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k khối lượng m đủ lớn, một đầu lò xo được giữ cố định

D.  

vật nhỏ có khối lượng m rất lớn gắn vào lò xo có độ cứng k có khối lượng đáng kể, một đầu lò xo được giữ cố định

Câu 26: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng đồng bộ A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 20 cm, dao động với cùng phương trình u=Acos40πt cm (t do bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm/s. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB. Số điểm không dao động trên đoạn AM

A.  

10

B.  

8

C.  

9

D.  

7

Câu 27: 0.25 điểm

Pha dao động được dùng để xác định

A.  

tần số dao động

B.  

biên độ dao động

C.  

trạng thái dao động

D.  

chu kì dao động

Câu 28: 0.25 điểm

Cho 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosω1t+φ1x2=A2cosωt+φ2. Biểu thức xác định pha ban đầu của dao động tổng hợp từ hai dao động thành phần là

A.  

. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

B.  

. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A2cosφ1+A2sinφ2

C.  

. tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A2sinφ1+A2sinφ2

D.  

. tanφ=A1sinφ1+A2cosφ2A2cosφ1+A2cosφ2

Câu 29: 0.25 điểm

Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x=3cos4t-π2, với x đo bằng cm với t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là

A.  

. v=-12sin4t-π2(cm/s)

B.  

. v=12sin4t (cm/s)

C.  

. v=4sin4t (cm/s)

D.  

. v=4sin4t-π2(cm/s)

Câu 30: 0.25 điểm

Chọn nhận xét sai khi nói về dao động cưỡng bức

A.  

biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi theo thời gian

B.  

dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C.  

Dao động cưỡng bức là điều hòa

D.  

Dao động cưỡng bức là dao động có tần số bằng tần số của dao động riêng

Câu 31: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài. Đầu A của sợi dây dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Δφ=(k+0,5)π với k là số nguyên. Biết tần số dao động của sợi dây có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13Hz. Tần số đó là

A.  

. 12,5 Hz

B.  

. 12 Hz

C.  

. 8,5 Hz

D.  

. 10 Hz

Câu 32: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số f=32 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A,B những khoảng d1=28 cm,d2=23,5 cm là một cực đại giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 2 vân cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng

A.  

. 48 cm/s

B.  

. 34 cm/s

C.  

. 24 cm/s

D.  

. 72 cm/s

Câu 33: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây là đúng? Dao động tắt dần

A.  

có vận tốc giảm dần theo thời gian

B.  

có gia tốc giảm dần theo thời gian

C.  

có biên độ giảm dần theo thời gian

D.  

có động năng giảm dần theo thời gian

Câu 34: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=200g và lò xo nhẹ có độ cứng k= 100 N/m treo thẳng đứng. Lấy g=10 m/s2. Khi vật cân bằng lò xo dãn

A.  

. 2 cm

B.  

. 5 cm

C.  

. 2,5 cm

D.  

. 4 cm

Câu 35: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A.  

. 5 cm

B.  

. 4 cm

C.  

. 8 cm

D.  

. 10 cm

Câu 36: 0.25 điểm

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F=6cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng

A.  

. 4π Hz

B.  

. 2π Hz

C.  

. 4 Hz

D.  

2 Hz

Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l=50 cm và vật nhỏ có khối lượng m=0,01 kg mang điện tích q=+5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E=104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=10 m/s2;π=3,14. Chu kì dao động nhỏ của con lắc xấp xỉ bằng

A.  

. 2,15 s

B.  

. 3,15 s

C.  

. 1,15 s

D.  

. 4,15 s

Câu 38: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi Δ1Δ2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2, nằm khác phía nhau so với đường trung trực của S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên Δ1Δ2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2

A.  

19

B.  

17

C.  

9

D.  

7

Câu 39: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1=10 cm, pha ban đầu φ1=π6 và biên độ A2, pha ban đầu φ2=-π2 trong đó A2 có thể thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất bằng

A.  

. 63 cm

B.  

. 20 cm

C.  

. 53 cm

D.  

. 5 cm

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo trục của lò xo đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm thì thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là π60s thì gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc ban đầu. Lấy gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kì là

A.  

. π15s

B.  

. π30s

C.  

. π60s

D.  

. π20s

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

226 lượt xem 105 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,045 lượt xem 4,851 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

5,007 lượt xem 2,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT THANH HÓA - Trường THPT LAM KINH - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,673 lượt xem 4,123 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,826 lượt xem 4,732 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo An Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,323 lượt xem 4,473 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm trường phía Nam Hưng Yên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,968 lượt xem 1,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Sơn La (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,344 lượt xem 1,253 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi 15 - Có Đáp Án - Đại Học Y Hà Nội (HMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Mô Phôi 15" từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các mô và cơ quan trong cơ thể, cùng các quá trình phát triển phôi thai, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,650 lượt xem 46,634 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!