thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?

A.  

88.

B.  

1212.

C.  

44.

D.  

66.

Câu 2: 0.2 điểm

Với xx là số thực dương, viết biểu thức T=x2.x23T = x^{2} . \sqrt[3]{x^{2}} dưới dạng lũy thừa của xx.

A.  

T=x12T = x^{\dfrac{1}{2}}.

B.  

T=x43T = x^{\dfrac{4}{3}}.

C.  

T=x83T = x^{\dfrac{8}{3}}.

D.  

T=x72T = x^{\dfrac{7}{2}}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là

A.  

Sxq=2πrl+2πr2S_{\text{xq}} = 2 \pi r l + 2 \pi r^{2}.

B.  

Sxq=πrlS_{\text{xq}} = \pi r l.

C.  

Sxq=2πrlS_{\text{xq}} = 2 \pi r l.

D.  

Sxq=4πrlS_{\text{xq}} = 4 \pi r l.

Câu 4: 0.2 điểm

Một khối chóp có diện tích đáy B=6B = 6, chiều cao h=4h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho là

A.  

V=12V = 12.

B.  

V=24V = 24.

C.  

V=8V = 8.

D.  

V=48V = 48.

Câu 5: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy BB và chiều cao hh

A.  

V=BhV = B h

B.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h

C.  

V=2BhV = 2 B h

D.  

V=3BhV = 3 B h

Câu 6: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy rr và chièu cao hh

A.  

V=43πr2hV = \dfrac{4}{3} \pi r^{2} h

B.  

V=πr2hV = \pi r^{2} h

C.  

V=13πr2hV = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h

D.  

V=2πr2hV = 2 \pi r^{2} h

Câu 7: 0.2 điểm

Bán kính RR của khối cầu có đường kính bằng 6a6 a

A.  

R=12aR = 12 a

B.  

R=2aR = 2 a

C.  

R=3aR = 3 a

D.  

R=6aR = 6 a

Câu 8: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng u1=3u_{1} = 3u2=6u_{2} = 6. Tìm công sai dd của cấp số cộng đã cho

A.  

d=3d = 3

B.  

d=12d = \dfrac{1}{2}

C.  

d=2d = 2

D.  

d=3d = - 3

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [3;1]\left[\right. - 3 ; 1 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn [3;1]\left[\right. - 3 ; 1 \left]\right. hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?


A.  

x=0x = 0.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=3x = - 3.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó.

A.  

y=(log)0,5xy = \left(log\right)_{0 , 5} x.

B.  

y=(log)21xy = \left(log\right)_{\sqrt{2} - 1} x.

C.  

y=(log)0,2xy = \left(log\right)_{0 , 2} x.

D.  

y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x.

Câu 11: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(x1)=3\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) = 3

A.  

x=10x = 10.

B.  

x=9x = 9.

C.  

x=7x = 7.

D.  

x=8x = 8.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

22.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

55.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ.



Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

x=4.x = 4 .

B.  

x=1.x = 1 .

C.  

x=1.x = - 1 .

D.  

x=2.x = 2 .

Câu 14: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=2x44x2+1.y = 2 x^{4} - 4 x^{2} + 1 .

B.  

y=x33x2.y = x^{3} - 3 x - 2 .

C.  

y=x3+3x2+1.y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1 .

D.  

y=2x4+4x2+1.y = - 2 x^{4} + 4 x^{2} + 1 .

Câu 15: 0.2 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x2x1y = \dfrac{3 x - 2}{x - 1}

A.  

x=3.x = 3 .

B.  

y=3y = 3

C.  

y=2.y = 2 .

D.  

x=1.x = 1 .

Câu 16: 0.2 điểm

Một hình nón có bán kính đáy r=5r = 5, chiều cao h=4h = 4. Độ dài đường sinh của hình nón là

A.  

l=32.l = 3 \sqrt{2} .

B.  

l=3.l = 3 .

C.  

l=41.l = \sqrt{41} .

D.  

l=9.l = 9 .

Câu 17: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x1))3y = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{\sqrt{3}}

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

.

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như hình vẽ.



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 32+x273^{2 + x} \geq 27

A.  

.

B.  

.

C.  

[5;+)\left[ 5 ; + \infty \right).

D.  

[1;+)\left[ - 1 ; + \infty \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Với x, y là các số thực dương và 0<a10 < a \neq 1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  

(log)axn=n(log)ax\left(log\right)_{a} x^{n} = n \left(log\right)_{a} x.

B.  

(log)a(x+y)=(log)ax+(log)ay\left(log\right)_{a} \left( x + y \right) = \left(log\right)_{a} x + \left(log\right)_{a} y.

C.  

(log)a(xy)=(log)ax+(log)ay\left(log\right)_{a} \left( x y \right) = \left(log\right)_{a} x + \left(log\right)_{a} y.

D.  

(log)a(xy)=(log)ax(log)ay\left(log\right)_{a} \left( \dfrac{x}{y} \right) = \left(log\right)_{a} x - \left(log\right)_{a} y.

Câu 21: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3+3x2+3f \left( x \right) = - x^{3} + 3 x^{2} + 3 trên đoạn [1;3]\left[\right. 1 ; 3 \left]\right..

A.  

77.

B.  

88.

C.  

33.

D.  

55.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D 'AC=6aA C = \sqrt{6} a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACA CBDB ' D '.

A.  

2a2 a.

B.  

3a3 a.

C.  

2a\sqrt{2} a.

D.  

3a\sqrt{3} a.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị của hàm số f(x)f ' \left( x \right) như hình vẽ. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  

(1;4)\left( - 1 ; 4 \right).

B.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

C.  

(1;4)\left( 1 ; 4 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x33x1y = 2 x^{3} - 3 x - 1 cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?

A.  

11.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có f(x)=x((x1))2(x2)f ' \left( x \right) = x \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left( x - 2 \right). Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

2.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 26: 0.2 điểm

Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất chọn được 3 học sinh nữ.

A.  

1419\dfrac{14}{19}.

B.  

591\dfrac{5}{91}.

C.  

213\dfrac{2}{13}.

D.  

1113\dfrac{11}{13}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân có số hạng đầu là v1=8v_{1} = 8, công bội q=2q = 2. Tìm số hạng v3v_{3}?

A.  

v3=64v_{3} = 64.

B.  

v3=12v_{3} = 12.

C.  

v3=14v_{3} = 14.

D.  

v3=32v_{3} = 32.

Câu 28: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.

A.  

243.

B.  

125.

C.  

10.

D.  

60.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho khối trụ (T), cắt khối trụ (T) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 23a2 \sqrt{3} a. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A.  

V=23πa3V = 2 \sqrt{3} \pi a^{3}

B.  

V=93πa3V = 9 \sqrt{3} \pi a^{3}

C.  

V=63πa3V = 6 \sqrt{3} \pi a^{3}

D.  

V=33πa3V = 3 \sqrt{3} \pi a^{3}

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và SA=2aS A = 2 a. Khi SB=4aS B = 4 a thì góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng.

A.  

45.45 \circ .

B.  

90.90 \circ .

C.  

60.60 \circ .

D.  

30.30 \circ .

Câu 31: 0.2 điểm

Phương trình ((12))x2x3=4x22\left(\left( \dfrac{1}{2} \right)\right)^{x^{2} - x^{3}} = 4^{x^{2} - 2} có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A.  

1.1 .

B.  

2.2 .

C.  

0.0 .

D.  

3.3 .

Câu 32: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D 'AA=3a,AB=4a,AC=5aA A ' = 3 a , A B = 4 a , A C = 5 a. Thể tích của khối hộp đã cho là.

A.  

V=36a3.V = 36 a^{3} .

B.  

V=12a3.V = 12 a^{3} .

C.  

V=60a3.V = 60 a^{3} .

D.  

V=20a3.V = 20 a^{3} .

Câu 33: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, xoay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón (N). Tính diện tích xung quanh của nón (N) biết rằng AB=6a,ABC^=30.A B = 6 a , \hat{A B C} = 30 \circ .

A.  

Sxq=24πa2S_{x q} = 24 \pi a^{2}.

B.  

Sxq=48πa2S_{x q} = 48 \pi a^{2}.

C.  

Sxq=366πa2S_{x q} = 36 \sqrt{6} \pi a^{2}.

D.  

Sxq=723πa2S_{x q} = 72 \sqrt{3} \pi a^{2}.

Câu 34: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(12)2x+24y = \left(12\right)^{2 x + 24}

A.  

y=(12)2x+24.ln12y ' = \left(12\right)^{2 x + 24} . ln12.

B.  

y=(2x+24).(12)2x+23y ' = \left( 2 x + 24 \right) . \left(12\right)^{2 x + 23}.

C.  

y=2.(12)2x+24y ' = 2 . \left(12\right)^{2 x + 24}.

D.  

y=2.(12)2x+24.ln12y ' = 2 . \left(12\right)^{2 x + 24} . ln12.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.



Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

33.

B.  

22.

C.  

11.

D.  

44.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình f(2f(x)3)=0f ' \left(\right. 2 f \left( x \right) - 3 \left.\right) = 0 có số phần tử là


A.  

77 \cdot

B.  

1010 \cdot

C.  

99 \cdot

D.  

66 \cdot

Câu 37: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y=ln(exmx)y = ln \left( e^{x} - m x \right) xác định trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)?

A.  

1.1 .

B.  

Vô số.

C.  

3.3 .

D.  

2.2 .

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax+bx2+4f \left( x \right) = \dfrac{a x + b}{x^{2} + 4}, với a, b là tham số. Nếu minRf(x)=f(1)=1\underset{\mathbb{R}}{min} f \left( x \right) = f \left( - 1 \right) = - 1 thì maxRf(x)\underset{\mathbb{R}}{max} f \left( x \right)bằng

A.  

1120\dfrac{11}{20} \cdot

B.  

512\dfrac{5}{12} \cdot

C.  

34\dfrac{3}{4} \cdot

D.  

14\dfrac{1}{4} \cdot

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh 2a,2 a , cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Góc giữa SBS B và mặt phẳng đáy (ABC)\left( A B C \right) bằng 6060 \circ. Gọi MMNN lần lượt là trung điểm của SBS BSC.S C . Tính thể tích khối đa diện ABCMN?A B C M N ?

A.  

32a3\dfrac{3}{2} a^{3}.

B.  

3a33 a^{3}.

C.  

12a3\dfrac{1}{2} a^{3}.

D.  

92a3\dfrac{9}{2} a^{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn sao cho đồ thị hàm số y=x1x22mx+3m+10y = \dfrac{x - 1}{x^{2} - 2 m x + 3 m + 10} có đúng 2 đường tiệm cận đứng.

A.  

42.42 .

B.  

43.43 .

C.  

44.44 .

D.  

45.45 .

Câu 41: 0.2 điểm

Khi đặt t=(log)5xt = \left(log\right)_{5} x thì phương trình trở thành phương trình nào dưới đây?

A.  

t28t+12=0t^{2} - 8 t + 12 = 0.

B.  

t2+t+12=0t^{2} + t + 12 = 0.

C.  

t212t+12=0t^{2} - 12 t + 12 = 0.

D.  

t23t+12=0t^{2} - 3 t + 12 = 0.

Câu 42: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (9x244.3x+243).8(log)2(x+2)0\left( 9^{x} - 244 . 3^{x} + 243 \right) . \sqrt{8 - \left(log\right)_{2} \left( x + 2 \right)} \geq 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?

A.  

252.

B.  

250.

C.  

249.

D.  

254.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đạo hàm trên R\mathbb{R}. Nếu hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị là – 1 và 2 thì hàm số y=f(x2+1)y = f \left( x^{2} + 1 \right) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

4.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho khối nón (N)\left( N \right) có bán kính đáy r=4ar = 4 avà chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc 6060 \circ cắt khối nón (N)\left( N \right) theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng 83a28 \sqrt{3} a^{2}. Thể tích của khối nón (N)\left( N \right) bằng

A.  

64πa364 \pi a^{3}.

B.  

96πa396 \pi a^{3}.

C.  

32πa332 \pi a^{3}.

D.  

192πa3192 \pi a^{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+12x+my = \dfrac{2 x + 12}{x + m} (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( 2 ; + \infty \right)?

A.  

Vô số.

B.  

9.

C.  

7.

D.  

8.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+df \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ.


Tính giá trị của biểu thức T=f(ab+cd+5)+f(f(a+b+c+d+3)+3)T = f \left( a - b + c - d + 5 \right) + f \left( f \left(\right. a + b + c + d + 3 \right) + 3 \left.\right).

A.  

T=2T = 2.

B.  

T=4T = - 4.

C.  

T=8T = 8.

D.  

T=6T = - 6.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=26aS A = 2 \sqrt{6} a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SBSC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng 6060 \circ, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN?

A.  

S=36πa2S = 36 \pi a^{2}.

B.  

S=72πa2S = 72 \pi a^{2}.

C.  

S=24πa2S = 24 \pi a^{2}.

D.  

S=8πa2S = 8 \pi a^{2}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình trụ (T) có bán kính đáy r=6r = \sqrt{6} và chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Gọi OOO ' lần lượt là tâm của hai đáy trụ. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm OO ' lấy điểm B sao cho thể tích của tứ diện OOABO O ' A B lớn nhất. Tính AB?

A.  

30\sqrt{30}.

B.  

6.

C.  

5.

D.  

434 \sqrt{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong đậm trong hình vẽ và đồ thị hàm số g(x)=f(ax2+bx+c)g \left( x \right) = f \left( a x^{2} + b x + c \right) với a,b,cQa , b , c \in \mathbb{Q} có đồ thị là đường cong mảnh như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=g(x)y = g \left( x \right) có trục đối xứng là đường thẳng x=12x = - \dfrac{1}{2}. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(x)g \left( x \right)trên đoạn [2;2]\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right..


A.  

max[2;2]g(x)=1692.\underset{\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right.}{max} g \left( x \right) = 1692 .

B.  

max[2;2]g(x)=198.\underset{\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right.}{max} g \left( x \right) = 198 .

C.  

max[2;2]g(x)=52.\underset{\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right.}{max} g \left( x \right) = 52 .

D.  

max[2;2]g(x)=2.\underset{\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right.}{max} g \left( x \right) = 2 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=e2022xe2022x+(ln)2023(x+x2+1)f \left( x \right) = e^{2022 x} - e^{- 2022 x} + \left(ln\right)^{2023} \left( x + \sqrt{x^{2} + 1} \right). Trên khoảng (25;25)\left( - 25 ; 25 \right) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình f(ex+m+m)+f(xx2lnx2)=0f \left( e^{x + m} + m \right) + f \left( x - x^{2} - ln x^{2} \right) = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt?

A.  

24.24 .

B.  

25.25 .

C.  

48.48 .

D.  

26.26 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN LẦN 1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,239 lượt xem 644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Lương Thế Vinh - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

354 lượt xem 168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

769 lượt xem 392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!