thumbnail

17. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Ba Đình - Thanh Hóa - Lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right)

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right)

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right)

Câu 2: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

y=x1x2y = \dfrac{x - 1}{x - 2}

B.  

y=x3+xy = x^{3} + x

C.  

y=x33xy = - x^{3} - 3 x

D.  

y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right), bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

0 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 4: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}

A.  

y=2y = - 2.

B.  

y=1y = 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \left[ - 1 ; 3 \left]\right.. Giá trị của M+mM + m

Hình ảnh

A.  

2

B.  

-6

C.  

-5

D.  

-2

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng như đường cong trong dưới đây?

A.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

B.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

C.  

y=x33x2y = x^{3} - 3 x^{2}.

D.  

y=x3+3x2y = - x^{3} + 3 x^{2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x+2=273^{x + 2} = 27

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 8: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(31x2)3\left(\text{log}\right)_{3} \left( 31 - x^{2} \right) \geq 3

A.  

(;2]\left(\right. - \infty ; 2 \left]\right..

B.  

[2;2]\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right..

C.  

.

D.  

.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho a>0,m,nRa > 0 , m , n \in \mathbb{R}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

am+an=am+na^{m} + a^{n} = a^{m + n}

B.  

am.an=amna^{m} . a^{n} = a^{m - n}

C.  

(am)n=(an)m\left( a^{m} \right)^{n} = \left( a^{n} \right)^{m}

D.  

aman=anm\dfrac{a^{m}}{a^{n}} = a^{n - m}

Câu 10: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(x27x+10)3y = \left( x^{2} - 7 x + 10 \right)^{- 3}

A.  

.

B.  

(;2)(5;+)\left( - \infty ; 2 \right) \cup \left( 5 ; + \infty \right).

C.  

R\mathbb{R}.

D.  

(2;5)\left( 2 ; 5 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên khoảng KK nếu

A.  

F(x)=f(x),xKF^{'} \left( x \right) = - f \left( x \right) , \forall x \in K.

B.  

f(x)=F(x),xKf^{'} \left( x \right) = F \left( x \right) , \forall x \in K.

C.  

F(x)=f(x),xKF^{'} \left( x \right) = f \left( x \right) , \forall x \in K.

D.  

f(x)=F(x),xKf^{'} \left( x \right) = - F \left( x \right) , \forall x \in K.

Câu 12: 0.2 điểm

x4dx\int_{}^{​} x^{4} d x bằng

A.  

15x5+C\dfrac{1}{5} x^{5} + C

B.  

4x3+C4 x^{3} + C

C.  

x5+Cx^{5} + C

D.  

5x5+C5 x^{5} + C

Câu 13: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2 và công bội q=3q = 3. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

6 .

B.  

9 .

C.  

8

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5r = 5 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

15π15 \pi

B.  

25π25 \pi.

C.  

30π30 \pi.

D.  

75π75 \pi.

Câu 15: 0.2 điểm

Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là

A.  

525^{2}.

B.  

252^{5}.

C.  

C52C_{5}^{2}.

D.  

A52A_{5}^{2}.

Câu 16: 0.2 điểm

Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

Hình ảnh

A.  

15

B.  

12

C.  

20

D.  

16

Câu 17: 0.2 điểm

Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

Hình ảnh



Hình I Hình II Hình III Hình IV

A.  

Hình (IV).

B.  

Hình (III).

C.  

Hình (II).

D.  

Hình (I).

Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6a2B = 6 a^{2} và chiều cao h=2ah = 2 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

6a36 a^{3}.

D.  

12a312 a^{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=3B = 3 và chiều cao h=2h = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

1 .

B.  

3 .

C.  

2 .

D.  

6 .

Câu 20: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng

A.  

4πa33\dfrac{4 \pi a^{3}}{3}.

B.  

4πa34 \pi a^{3}.

C.  

πa33\dfrac{\pi a^{3}}{3}.

D.  

2πa32 \pi a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và độ dài đường sinh l=7l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

28π28 \pi.

B.  

14π14 \pi.

C.  

14π3\dfrac{14 \pi}{3}.

D.  

98π3\dfrac{98 \pi}{3}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\text{y} = \text{f} \left( \text{x} \right) liên tục trên đoạn [2;2]\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right. và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f(x)=1\left|\right. f \left( x \right) \left|\right. = 1 trên đoạn [2;2]\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right..

Hình ảnh

A.  

3 .

B.  

5

C.  

6 .

D.  

4.

Câu 23: 0.2 điểm

Hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x+1)(x2())3,xRf^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x + 1 \right) \left( x - 2 \left(\right)\right)^{3} , \forall x \in \mathbb{R}. Hỏi f(x)f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

2 .

B.  

0 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 24: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x412x24f \left( x \right) = x^{4} - 12 x^{2} - 4 trên đoạn [0;9] bằng

A.  

-39 .

B.  

-40 .

C.  

-36 .

D.  

-4 .

Câu 25: 0.2 điểm

Gọi M,N\text{M} , \text{N} là giao điểm của đường thẳng y=x+1y = x + 1 và đường cong y=2x+4x1y = \dfrac{2 x + 4}{x - 1}. Khi đó hoành độ xIx_{I} của trung điểm II của đoạn MN\text{MN} bằng bao nhiêu?

A.  

xI=2x_{I} = 2.

B.  

xI=1x_{I} = 1.

C.  

xI=5x_{I} = - 5.

D.  

xI=52x_{I} = - \dfrac{5}{2}.

Câu 26: 0.2 điểm

Tiếp tuyến của đồ thị (C):y=1xx+1\left( C \right) : y = \dfrac{1 - x}{x + 1} tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng nào?

A.  

(d):y=2x1\left( d \right) : y = 2 x - 1.

B.  

(d):y=2x+1\left( d \right) : y = - 2 x + 1.

C.  

(d):y=x1\left( d \right) : y = x - 1.

D.  

(d):y=2x+2\left( d \right) : y = - 2 x + 2.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho a,b,c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y=(log)ax,y=(log)bx,y=(log)cxy = \left(\text{log}\right)_{a} x , y = \left(\text{log}\right)_{b} x , y = \left(\text{log}\right)_{c} x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

Hình ảnh

A.  

a<b<ca < b < c.

B.  

c<a<bc < a < b.

C.  

c<b<ac < b < a.

D.  

b<c<ab < c < a.

Câu 28: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=ln(1+x+1)y = \text{ln} \left( 1 + \sqrt{x + 1} \right).

A.  

y=1x+1(1+x+1)y^{'} = \dfrac{1}{\sqrt{x + 1} \left( 1 + \sqrt{x + 1} \right)}

B.  

y=2x+1(1+x+1)y^{'} = \dfrac{2}{\sqrt{x + 1} \left( 1 + \sqrt{x + 1} \right)}

C.  

y=12x+1(1+x+1)y^{'} = \dfrac{1}{2 \sqrt{x + 1} \left( 1 + \sqrt{x + 1} \right)}

D.  

y=11+x+1y^{'} = \dfrac{1}{1 + \sqrt{x + 1}}

Câu 29: 0.2 điểm

Bất phương trình 6.4x13.6x+6.9x>06 . 4^{x} - 13 . 6^{x} + 6 . 9^{x} > 0 có tập nghiệm là?

A.  

S=(;1)[1;+)S = \left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

S=(;2)(1;+)S = \left( - \infty ; - 2 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

C.  

S=(;1)(1;+)S = \left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

D.  

S=(;2][2;+)S = \left( - \infty ; - 2 \left]\right. \cup \left[\right. 2 ; + \infty \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Tìm hàm số F(x)F \left( x \right) biết F(x)=x3x4+1dxF \left( x \right) = \int_{}^{​} \dfrac{x^{3}}{x^{4} + 1} d xF(0)=1F \left( 0 \right) = 1.

A.  

F(x)=ln(x4+1)+1F \left( x \right) = \text{ln} \left( x^{4} + 1 \right) + 1.

B.  

F(x)=14ln(x4+1)+34F \left( x \right) = \dfrac{1}{4} \text{ln} \left( x^{4} + 1 \right) + \dfrac{3}{4}.

C.  

F(x)=14ln(x4+1)+1F \left( x \right) = \dfrac{1}{4} \text{ln} \left( x^{4} + 1 \right) + 1.

D.  

F(x)=4ln(x4+1)+1F \left( x \right) = 4 \text{ln} \left( x^{4} + 1 \right) + 1.

Câu 31: 0.2 điểm

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a6a \sqrt{6}. Tính thể tích VV của khối nón đó.

A.  

V=πa364V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{4}.

B.  

V=πa362V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{2}.

C.  

V=πa366V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{6}.

D.  

V=πa363V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{3}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh aa. Cạnh bên SC\text{SC} vuông góc với mặt phẳng (ABC),SC=a\left( A B C \right) , S C = a. Thể tích khối chóp S.ABC\text{S} . \text{ABC} bằng

A.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}

B.  

a3212\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{12}

C.  

a339\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{9}

D.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}

Câu 33: 0.2 điểm

Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a3 a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

A.  

13πa26\dfrac{13 \pi a^{2}}{6}.

B.  

27πa22\dfrac{27 \pi a^{2}}{2}.

C.  

9πa29 \pi a^{2}.

D.  

9πa22\dfrac{9 \pi a^{2}}{2}.

Câu 34: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình (log)2(x1)+(log)2(x2)=(log)5125\left(\text{log}\right)_{2} \left( x - 1 \right) + \left(\text{log}\right)_{2} \left( x - 2 \right) = \left(\text{log}\right)_{5} 125

A.  

3+332\dfrac{3 + \sqrt{33}}{2}.

B.  

3332\dfrac{3 - \sqrt{33}}{2}.

C.  

3 .

D.  

33\sqrt{33}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình lập phương có cạnh bằng aa và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1S_{1} là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2S_{2} là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số S2S1\dfrac{S_{2}}{S_{1}}.

A.  

S2S1=12\dfrac{S_{2}}{S_{1}} = \dfrac{1}{2}.

B.  

S2S1=π2\dfrac{S_{2}}{S_{1}} = \dfrac{\pi}{2}.

C.  

S2S1=π\dfrac{S_{2}}{S_{1}} = \pi.

D.  

S2S1=π6\dfrac{S_{2}}{S_{1}} = \dfrac{\pi}{6}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA\text{a} , \text{SA} vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2aS A = \sqrt{2} a. Góc giữa đường thẳng SC\text{SC} và mặt phẳng đáy bằng

A.  

(45)@\left(45\right)^{@}

B.  

(60)@\left(60\right)^{@}

C.  

(30)@\left(30\right)^{@}

D.  

(90)@\left(90\right)^{@}

Câu 37: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=5x+1x+1x22xy = \dfrac{5 x + 1 - \sqrt{x + 1}}{x^{2} - 2 x} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  

0

B.  

1 .

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 38: 0.2 điểm

Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

1928\dfrac{19}{28}.

C.  

1621\dfrac{16}{21}.

D.  

1742\dfrac{17}{42}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}, biết đáy ABC\text{ABC} là tam giác đều cạnh aa. Khoảng cách từ tâm OO của tam giác ABC\text{ABC} đến mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right) bằng a6\dfrac{a}{6}. Tính thể tích khối lăng trụ ABCABCA B C \cdot A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

3a328\dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{8}.

B.  

3a3228\dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{28}.

C.  

3a324\dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{4}.

D.  

3a3216\dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{16}.

Câu 40: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị của tham số mm để phương trình 4xm.2x+1+2m+3=04^{x} - m . 2^{x + 1} + 2 m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2x_{1} ; x_{2} thỏa mãn x1+x2=4x_{1} + x_{2} = 4

A.  

52\dfrac{5}{2}.

B.  

2 .

C.  

8 .

D.  

132\dfrac{13}{2}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\text{S} . \text{ABCD} có đáy là hình chữ nhật AB=a,AD=2a,SAA B = a , A D = 2 a , S A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=aS A = a. Gọi MM là trung điểm của AD\text{AD}. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM\text{BM}SD\text{SD}.

A.  

a63\dfrac{a \sqrt{6}}{3}.

B.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

C.  

2a55\dfrac{2 a \sqrt{5}}{5}.

D.  

a66\dfrac{a \sqrt{6}}{6}.

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x<25x < 25 thỏa mãn [((log)33x)24(log)3x](4x18.2x+32)0\left[ \left(\right. \left(\text{log}\right)_{3} 3 x \right)^{2} - 4 \left(\text{log}\right)_{3} x \left] \left(\right. 4^{x} - 18 . 2^{x} + 32 \right) \geq 0 ?

A.  

22 .

B.  

23.

C.  

24 .

D.  

25 .

Câu 43: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số y=x3mx2+12x+2my = \left|\right. x^{3} - m x^{2} + 12 x + 2 m \left|\right. luôn đồng biến trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right) ?

A.  

18 .

B.  

19 .

C.  

21 .

D.  

20 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(x33x+m)2y = \left( x^{3} - 3 x + m \right)^{2}. Tổng tất cả các giá trị của tham số mm sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \left[ - 1 ; 1 \left]\right. bằng 1 là

A.  

1 .

B.  

-4 .

C.  

0 .

D.  

4 .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\text{S}.\text{ABCD}ABCD\text{ABCD} là hình chữ nhật tâm II cạnh AB=3a,BC=4aA B = 3 a , B C = 4 a. Hình chiếu của SS trên mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) là trung điểm của ID\text{ID}. Biết rằng SB\text{SB} tạo với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) một góc (45)@\left(45\right)^{@}. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD\text{S} . \text{ABCD}.

A.  

25π2a2\dfrac{25 \pi}{2} a^{2}.

B.  

125π4a2\dfrac{125 \pi}{4} a^{2}.

C.  

125π2a2\dfrac{125 \pi}{2} a^{2}.

D.  

4πa24 \pi a^{2}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCD\text{ABCD} cạnh aa. Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD)\left( A B C D \right) tại AA lấy điểm SS di động không trùng với AA. Hình chiếu vuông góc của AA lên SB,SD\text{SB} , \text{SD} lần lượt tại H,K\text{H} , \text{K}. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK\text{ACHK}.

A.  

a3632\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{32}.

B.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

C.  

a3316\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{16}.

D.  

a3212\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{12}.

Câu 47: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên yy có đúng 5 số nguyên xx thỏa mãn (log)2(x2+3)(log)22y8x+2(x2+2)24x3y+x(4xy)<0\left(\text{log}\right)_{2} \left( x^{2} + 3 \right) - \left(\text{log}\right)_{2} \left| 2 y - 8 x \left|\right. + 2 \left(\right. x^{2} + 2 \right)^{2} - \left| 4 x^{3} - y + x \left(\right. 4 - x y \right) \left|\right. < 0 ?

A.  

12 .

B.  

18 .

C.  

10 .

D.  

20 .

Câu 48: 0.2 điểm

Với hai số thực a,b bất kì, ta kí hiệu f(a,b)(x)=xa+xb+x2+x3f_{\left( a , b \right)} \left( x \right) = \left|\right. x - a \left|\right. + \left|\right. x - b \left|\right. + \left|\right. x - 2 \left|\right. + \left|\right. x - 3 \left|\right.. Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực x0x_{0} để minxRf(a,b)(x)=f(a,b)(x0)\underset{x \in R}{\text{min}} f_{\left( a , b \right)} \left( x \right) = f_{\left( a , b \right)} \left( x_{0} \right) với mọi số thực a,b\text{a} , \text{b} thỏa mãn ab=baa^{b} = b^{a}0<a<b0 < a < b. Số x0x_{0} bằng

A.  

2e12 e - 1

B.  

2,5

C.  

ee

D.  

2e2 \text{e}

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+ax2+bx+cf \left( x \right) = x^{3} + a x^{2} + b x + c. Nếu phương trình f(x)=0f \left( x \right) = 0 có ba nghiệm thực phân biệt thì phương trình 2f(x).f(x)=([f(x)])22 f \left( x \right) . f^{''} \left( x \right) = \left(\left[\right. f^{'} \left( x \right) \left]\right.\right)^{2} có bao nhiêu nghiệm thực?

A.  

1 .

B.  

4 .

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=(x2+9x)(x29)f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} + 9 x \right) \left( x^{2} - 9 \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=g(x)=f(x3+3x+2mm2)y = g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x^{3} + 3 x \left|\right. + 2 m - m^{2} \right) có tối đa 5 điểm cực trị ?

A.  

2 .

B.  

5 .

C.  

4 .

D.  

7 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

266 lượt xem 119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT SỞ VĨNH PHÚC L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,045 lượt xem 4,837 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT TH - Trường THPT SẦM SƠN - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,661 lượt xem 4,109 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Chuyên KHTN Hà Nội.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,337 lượt xem 1,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Hà Tĩnh (Lần 1) - Mã đề chẵn (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,014 lượt xem 1,603 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

39 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,678 lượt xem 3,577 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT CAN LỘC - HÀ TĨNH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,821 lượt xem 4,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,975 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập như hàm số, số phức, và tích phân.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,962 lượt xem 68,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!