thumbnail

17. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.26 điểm

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A.  

Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

B.  

Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.

C.  

Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

D.  

Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

Câu 2: 0.26 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

A.  

Không đổi.

B.  

Giảm 2 lần.

C.  

Tăng 2 lần.

D.  

Tăng 2 lần.

Câu 3: 0.26 điểm

Để có hiện tượng giao thoa của hai sóng thì hai sóng đó phải xuất phát từ hai nguồn

A.  

Cùng phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

B.  

Cùng chu kì và ngược pha.

C.  

Cùng tần số, cùng biên độ, độ lệch pha không đổi.

D.  

Cùng biên độ, cùng chu kì và cùng pha.

Câu 4: 0.26 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2πm/s2. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t=0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s2 lần đầu tiên vào thời điểm

A.  

0,10 s.

B.  

0,15 s.

C.  

0,25 s.

D.  

0,35 s.

Câu 5: 0.26 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1A2. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.  

A1+A2.

B.  

A1-A2.

C.  

A12-A22.

D.  

A12+A22.

Câu 6: 0.26 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x

A.  

F=kx.

B.  

F=-kx.

C.  

F=12kx2.

D.  

F=-12kx.

Câu 7: 0.26 điểm

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A.  

Tần số sóng.

B.  

Tốc độ truyền sóng.

C.  

Biên độ sóng.

D.  

Bước sóng.

Câu 8: 0.26 điểm

Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A.  

Hướng ra xa vị trí cân bằng.

B.  

Cùng hướng chuyển động.

C.  

Hướng về vị trí cân bằng.

D.  

Ngược hướng chuyển động.

Câu 9: 0.26 điểm

Một chất điểm dao động có phương trình x=10cos(15t+π) ( x tính bằng cm,t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với tần số góc là

A.  

20rad/s.

B.  

10rad/s.

C.  

5rad/s.

D.  

15rad/s.

Câu 10: 0.26 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

A.  

2πlg.

B.  

12πgl.

C.  

2πgl.

D.  

12πlg.

Câu 11: 0.26 điểm

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A.  

Giảm tiết diện dây truyền tải điện.

B.  

Tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C.  

Giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

D.  

Tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

Câu 12: 0.26 điểm

Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos(40πt-2πx)(mm). Biên độ của sóng này là

A.  

πmm.

B.  

4 mm.

C.  

2 mm.

D.  

40πmm.

Câu 13: 0.26 điểm

Khi nói về một sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

B.  

Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

C.  

Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

D.  

Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

Câu 14: 0.26 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì

A.  

Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B.  

Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C.  

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.

D.  

Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 15: 0.26 điểm

Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=2202cos(100πt+0,25π)(V). Giá trị cực đại của suất điện động này là

A.  

2202 V.

B.  

1102 V.

C.  

110 V.

D.  

220 V.

Câu 16: 0.26 điểm

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A.  

9 B

B.  

7 B

C.  

12 B

D.  

5 B

Câu 17: 0.26 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là π2 thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π2=10 Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là

A.  

0,36 J.

B.  

0,72 J.

C.  

0,03 J.

D.  

0,18 J.

Câu 18: 0.26 điểm

Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f=f0f=2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1P2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

P2=0,5P1.

B.  

P2=2P1.

C.  

P2=P1.

D.  

P2=4P1.

Câu 19: 0.26 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thi động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng

A.  

8 cm.

B.  

14 cm.

C.  

10 cm.

D.  

12 cm.

Câu 20: 0.26 điểm

Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A.  

qEd.

B.  

qEd.

C.  

2qEd.

D.  

Eqd.

Câu 21: 0.26 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là

A.  

4T.

B.  

0,5T.

C.  

T.

D.  

2T.

Câu 22: 0.26 điểm

Một dây dẫn thẳng dài được đặt trong không khí có cường độ dòng điện I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức

A.  

B=2.10-7rI.

B.  

B=2.107rI.

C.  

B=2.10-7Ir.

D.  

B=2.107Ir.

Câu 23: 0.26 điểm

Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A.  

L=2lgI0I(dB).

B.  

L=10lgI0I(dB).

C.  

L=2lgII0(dB).

D.  

L=10lgII0(dB).

Câu 24: 0.26 điểm

Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng Δϕ trong một khoảng thời gian Δt đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là

A.  

eC=-2ΔΦΔt.

B.  

ec=-2ΔtΔΦ.

C.  

ec=-ΔtΔΦ.

D.  

ec=-ΔΦΔt.

Câu 25: 0.26 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong

A.  

Chất rắn.

B.  

Chất lòng.

C.  

Chất khí.

D.  

Chân không.

Câu 26: 0.26 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức

A.  

v=-ωAsin(ωt+φ).

B.  

v=ω2Acos(ωt+φ).

C.  

v=-ω2Acos(ωt+φ).

D.  

v=ωAsin(ωt+φ).

Câu 27: 0.26 điểm

Một sợi dây dài L có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 40 cm. Giá trị của L

A.  

120 cm.

B.  

60 cm.

C.  

70 cm.

D.  

140 cm.

Câu 28: 0.26 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g=10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A.  

1,39 s.

B.  

1,78 s.

C.  

0,97 s.

D.  

0,56 s.

Câu 29: 0.26 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1=1100 vòng và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Giá trị của N2

A.  

30 vòng.

B.  

300 vòng.

C.  

120 vòng.

D.  

60 vòng.

Câu 30: 0.26 điểm

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng

A.  

Giao thoa.

B.  

Cộng hưởng điện.

C.  

Cảm ứng điện từ.

D.  

Phát xạ nhiệt.

Câu 31: 0.26 điểm

Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A ). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau

A.  

π2.

B.  

3π10.

C.  

π4.

D.  

π8.

Câu 32: 0.26 điểm

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 35%. Sau đó tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là

A.  

91,1%.

B.  

57,6%.

C.  

85,2%.

D.  

97,4%.

Câu 33: 0.26 điểm

Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có cường độ I. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

A=EI2t.

B.  

A=E2It.

C.  

A=EIt.

D.  

A=EIt2.

Câu 34: 0.26 điểm

Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A,M,N,B. Giữa AM chỉ có tụ điện C, giữa MN có một cuộn dây, giữa NB chỉ có điện trở thuần R. Khi đặt vào hai đầu A,B điện áp xoay chiều có biểu thức u=2002cos(ωt+φ)(V) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN. Biết điện áp uAN và điện áp uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha nhau. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN.

A.  

100 V.

B.  

120 V.

C.  

200 V.

D.  

80 V.

Câu 35: 0.26 điểm

Một chất điểm khối lượng m=200 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x12+9x22=36 x1x2 tính bằng cm). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F=2 N. Tần số góc của dao động là

A.  

8rad/s.

B.  

20rad/s.

C.  

4πrad/s.

D.  

10πrad/s.

Câu 36: 0.26 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở R=200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa LR, N là điểm nối giữa R và C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN UAN và giữa hai đầu MB UMB theo dung kháng ZC như hình vẽ. Giá trị U1 bằng

A.  

400 V

B.  

10017 V.

C.  

1507 V.

D.  

150 V.

Câu 37: 0.26 điểm

Tại hai điểm AD cách nhau 10 cm ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động đồng bộ theo phương thẳng đứng với tần số f=40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v trong đó 40 cm/sv60 cm/s. Lục giác đều ABCDEF thuộc mặt chất lỏng; các phần tử tại B,C,E,F dao động với biên độ cực đại. Điểm M thuộc đoạn AB; gần B nhất mà phần tử ở đó thuộc vân giao thoa cực đại. Khoảng cách MB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

2,07 cm.

B.  

1,14 cm.

C.  

1,21 cm.

D.  

2,71 cm.

Câu 38: 0.26 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB (như hình vẽ). Biết R=rL=CR2. Khi ω=ω1ω=ω2 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây (đoạn mạch MB) lần lượt là ud1=U12cosω1t+α1ud2=U22cosω2t+α2. Biết α1+α2=π25U1=3U2. Tính hệ số công suất của đoạn mạch khi ω=ω1?

Hình ảnh

A.  

1217.

B.  

817.

C.  

1017.

D.  

1517.

Câu 39: 0.26 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại AB, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát thấy số điểm cực tiểu giao thoa nhiều hơn số điểm cực đại giao thoa. Ở mặt chất lỏng, trên đường tròn đường kính AB, điểm cực đại giao thoa gần B nhất cách B một đoạn 0,9 cm, điểm cực đại giao thoa xa A nhất cách A một đoạn 7,9 cm. Trên đoạn thẳng AB có thể có tối thiểu bao nhiêu điểm cực đại giao thoa?

A.  

11.

B.  

9.

C.  

7.

D.  

13.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

267 lượt xem 119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT SỞ VĨNH PHÚC L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,046 lượt xem 4,837 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Chuyên KHTN Hà Nội.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,337 lượt xem 1,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT TH - Trường THPT SẦM SƠN - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,661 lượt xem 4,109 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Ba Đình - Thanh Hóa - Lần 1.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

5,003 lượt xem 2,667 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT CAN LỘC - HÀ TĨNH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,821 lượt xem 4,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
17. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Hà Tĩnh (Lần 1) - Mã đề chẵn (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,015 lượt xem 1,603 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập như hàm số, số phức, và tích phân.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,962 lượt xem 68,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!