thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u2=3u_{2} = 3, công sai d=2.d = 2 . Khi đó u4u_{4} bằng

A.  

55.

B.  

1- 1.

C.  

99.

D.  

77.

Câu 2: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị?

A.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

B.  

y=x4+2y = - x^{4} + 2.

C.  

y=3x4y = 3 x - 4.

D.  

y=x22xy = x^{2} - 2 x.

Câu 3: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu bán kính RR bằng

A.  

43πR3\dfrac{4}{3} \pi R^{3}.

B.  

34πR3\dfrac{3}{4} \pi R^{3}.

C.  

2πR32 \pi R^{3}.

D.  

4πR24 \pi R^{2}.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCD.A B C D . A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳngACA C và ADA ' D bằng

A.  

6060 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS . A B C có độ dài cạnh đáy bằng a,a , độ dài cạnh bên bằng 23a3.\dfrac{2 \sqrt{3} a}{3} . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp.

A.  

6060 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 6: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r=5 cm,r = 5 \textrm{ } c m ,chiều cao h=7cm.h = 7 c m . Diện tích toàn phần của hình trụ là

A.  

120π cm2120 \pi \textrm{ } c m^{2}.

B.  

95π cm295 \pi \textrm{ } c m^{2}.

C.  

60π cm260 \pi \textrm{ } c m^{2}.

D.  

175π cm2175 \pi \textrm{ } c m^{2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối chóp có thể tích bằng 32 cm332 \textrm{ } c m^{3} và diện tích đáy bằng 16 cm2.16 \textrm{ } c m^{2} . Tính chiều cao của khối chóp.

A.  

2 cm2 \textrm{ } c m.

B.  

4 cm4 \textrm{ } c m.

C.  

3 cm3 \textrm{ } c m.

D.  

6 cm6 \textrm{ } c m.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) thỏa mãn f(x)=(x1)((x2))2(x3), xR.f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} \left( x - 3 \right) , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R} . Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đạt cực đại tại:

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=1x = 1.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;1)\left( - 2 ; 1 \right).

B.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=3x22xy = 3^{x^{2} - 2 x}.

A.  

y=3x22x(2x2)ln3y^{'} = \dfrac{3^{x^{2} - 2 x} \left( 2 x - 2 \right)}{ln3}.

B.  

y=3x22xln3y^{'} = 3^{x^{2} - 2 x} ln3.

C.  

y=3x22xln3y^{'} = \dfrac{3^{x^{2} - 2 x}}{ln3}.

D.  

y=3x22x(2x2)ln3y^{'} = 3^{x^{2} - 2 x} \left( 2 x - 2 \right) ln3.

Câu 11: 0.2 điểm

Tích các nghiệm của phương trình 32x25x1=133^{2 x^{2} - 5 x - 1} = \dfrac{1}{3}

A.  

22.

B.  

00.

C.  

2- 2.

D.  

52\dfrac{5}{2}.

Câu 12: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=16x2y = \sqrt{16 - x^{2}}

A.  

1616.

B.  

44.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 13: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1y = \dfrac{2 x - 3}{x + 1} tương ứng có phương trình là

A.  

x=2x = 2y=1y = 1.

B.  

x=1x = 1y=3y = - 3.

C.  

x=1x = - 1y=2y = 2.

D.  

x=1x = 1y=2y = 2.

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?


A.  

y=2x1x2y = \dfrac{2 x - 1}{x - 2}.

B.  

y=x+4x2y = \dfrac{x + 4}{x - 2}.

C.  

y=x1x2y = \dfrac{x - 1}{x - 2}.

D.  

y=x3x2y = \dfrac{x - 3}{x - 2}.

Câu 15: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x32x2+x1y = x^{3} - 2 x^{2} + x - 1 và đường thẳng y=12xy = 1 - 2 x

A.  

33.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

22.

Câu 16: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10.

A.  

256π256 \pi.

B.  

288π288 \pi.

C.  

96π96 \pi.

D.  

384π384 \pi.

Câu 17: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((2x1))πy = \left(\left( 2 x - 1 \right)\right)^{\pi}

A.  

D=[12 ; +)D = \left[ \dfrac{1}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

.

D.  

D=(12 ; +)D = \left( \dfrac{1}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:



Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

33.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho

,

,

là các số thực dương và

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  

(log)a(1b)=(log)ab\left(log\right)_{a} \left( \dfrac{1}{b} \right) = - \left(log\right)_{a} b.

B.  

(log)a(b+c)=(log)ab.(log)ac\left(log\right)_{a} \left( b + c \right) = \left(log\right)_{a} b . \left(log\right)_{a} c.

C.  

(log)a(bc)=(log)ab(log)ac\left(log\right)_{a} \left( \dfrac{b}{c} \right) = \left(log\right)_{a} b - \left(log\right)_{a} c.

D.  

(log)a(bc)=(log)ab+(log)ac\left(log\right)_{a} \left( b c \right) = \left(log\right)_{a} b + \left(log\right)_{a} c.

Câu 20: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A.  

y=(log)3xy = \left(log\right)_{3} x.

B.  

y=3xy = 3^{x}.

C.  

y=((13))xy = \left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{x}.

D.  

y=x3y = x^{3}

Câu 21: 0.2 điểm

Xét tất cả các số thực dương aabb thỏa mãn (log)3a=(log)27(a2b).\left(log\right)_{3} a = \left(log\right)_{27} \left( a^{2} \sqrt{b} \right) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a2=ba^{2} = b.

B.  

a=ba = b.

C.  

a3=ba^{3} = b.

D.  

a=b2a = b^{2}.

Câu 22: 0.2 điểm

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ.

A.  

78\dfrac{7}{8}.

B.  

58\dfrac{5}{8}.

C.  

38\dfrac{3}{8}.

D.  

18\dfrac{1}{8}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hình chữ nhật. Các mặt bên(SAB)\left( S A B \right)(SAD)\left( S A D \right) vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right)(ABCD)\left( A B C D \right)bằng 60,60 \circ ,BC=a3.B C = a \sqrt{3} . Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA BSCS C bằng

A.  

3a2\dfrac{3 a}{2}.

B.  

613a13\dfrac{6 \sqrt{13} a}{13}.

C.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

D.  

65a5\dfrac{6 \sqrt{5} a}{5}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị hàm số f(x)f ' \left( x \right) như hình vẽ bên.



Hàm số g(x)=f(x)1xg \left( x \right) = f \left( x \right) - \dfrac{1}{x} đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

B.  

(0;7)\left( 0 ; 7 \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng aa. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng aa. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng

A.  

22a\dfrac{\sqrt{2}}{2} a.

B.  

33a\dfrac{\sqrt{3}}{3} a.

C.  

77a\dfrac{\sqrt{7}}{7} a.

D.  

217a\dfrac{\sqrt{21}}{7} a.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có thể tích bằng 2022.2022 . Mặt phẳng (P)\left( P \right)cắt các cạnh AA,A A ' , BB,B B ' ,CCC C ' lần lượt tại M,N,PM , N , P sao cho MA=MA,M A = M A ' ,NB=2NB,N B = 2 N B ' ,PC=3PCP C = 3 P C^{'}. Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP.A B C . M N P .

A.  

13481348.

B.  

77516\dfrac{7751}{6}.

C.  

134809\dfrac{13480}{9}.

D.  

107849\dfrac{10784}{9}.

Câu 27: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình (log)2(x1)=(log)2(mx8)\left(log\right)_{\sqrt{2}} \left( x - 1 \right) = \left(log\right)_{2} \left( m x - 8 \right) có hai nghiệm thực phân biệt là:

A.  

Vô số.

B.  

44.

C.  

55.

D.  

33.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với đáy, tam giác ABCA B C cân tại A,BAC^=120A , \hat{B A C} = 120 \circ, AB=a,SA=2aA B = a , S A = 2 a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

C.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

D.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=13mx32mx2+(m5)x+1y = \dfrac{1}{3} m x^{3} - 2 m x^{2} + \left( m - 5 \right) x + 1 nghịch biến trên R\mathbb{R} là:

A.  

33.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c, với a,b,ca , b , c là các số thực a0a \neq 0. Biết limx+y=+\underset{x \rightarrow + \infty}{lim} y = + \infty, hàm số có 33điểm cực trị và phương trình y=0y = 0 vô nghiệm. Hỏi trong 33 số a,b,ca , b , c có bao nhiêu số dương?

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA=SB=SC=2,S A = S B = S C = 2 ,ASB^=(90)@,\hat{A S B} = \left(90\right)^{@} ,BSC^=(60)@,\hat{B S C} = \left(60\right)^{@} ,CSA^=(120)@.\hat{C S A} = \left(120\right)^{@} . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:

A.  

4π4 \pi.

B.  

16π3\dfrac{16 \pi}{3}.

C.  

16π16 \pi.

D.  

8π8 \pi.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 1,1 , chiều cao bằng 2.2 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng:

A.  

323π27\dfrac{32 \sqrt{3} \pi}{27}.

B.  

16π3\dfrac{16 \pi}{3}.

C.  

16π9\dfrac{16 \pi}{9}.

D.  

323π9\dfrac{32 \sqrt{3} \pi}{9}.

Câu 33: 0.2 điểm

Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến triệu đồng).

A.  

75 triệu đồng.

B.  

36 triệu đồng.

C.  

46 triệu đồng.

D.  

51 triệu đồng.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình hộp đứng ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D 'có đáy là hình vuông, cạnh bên AA=3aA A ' = 3 a và đường chéo AC=5a.A C ' = 5 a . Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD.A B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D ' .

A.  

4a34 a^{3}.

B.  

24a324 a^{3}.

C.  

8a38 a^{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thang vuông tại A,B.A , B . Biết SAS A vuông góc với đáy, AB=BC=2a;AD=4a;A B = B C = 2 a ; A D = 4 a ; góc giữa (SCD)\left( S C D \right) và đáy bằng (60)@.\left(60\right)^{@} . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.S . A B C D .

A.  

86 a33\dfrac{8 \sqrt{6} \textrm{ } a^{3}}{3}.

B.  

46 a33\dfrac{4 \sqrt{6} \textrm{ } a^{3}}{3}.

C.  

86 a315\dfrac{8 \sqrt{6} \textrm{ } a^{3}}{15}.

D.  

46 a34 \sqrt{6} \textrm{ } a^{3}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng 2; SA=2;S A = \sqrt{2} ; tam giác SACS A C vuông tại SS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.S . A B C D .

A.  

263\dfrac{2 \sqrt{6}}{3}.

B.  

863\dfrac{8 \sqrt{6}}{3}.

C.  

262 \sqrt{6}.

D.  

423\dfrac{4 \sqrt{2}}{3}.

Câu 37: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình (log)15(x21)<(log)15(3x3).\left(log\right)_{\dfrac{1}{5}} \left( x^{2} - 1 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{5}} \left( 3 x - 3 \right) .

A.  

S=(2;+)S = \left( 2 ; + \infty \right).

B.  

S=(;1)(2;+)S = \left( - \infty ; 1 \right) \cup \left( 2 ; + \infty \right).

C.  

S=(1;2)S = \left( 1 ; 2 \right).

D.  

S=(1;2)S = \left( - 1 ; 2 \right)

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [2;  4]\left[\right. - 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 4 \left]\right. như hình dưới.



Giá trị lớn nhất của hàm sốy=f(x)y = \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. trên [2;  4]\left[\right. - 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 4 \left]\right. bằng

A.  

33.

B.  

44.

C.  

1919.

D.  

1717

Câu 39: 0.2 điểm

Tìm hệ số của số hạng chứa x18x^{18} trong khai triển biểu thức

A.  

25344- 25344.

B.  

126720126720.

C.  

00.

D.  

2534425344.

Câu 40: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (25)x6.5x+50\left(25\right)^{x} - 6 . 5^{x} + 5 \leq 0 là:

A.  

(;0)(1;+)\left( - \infty ; 0 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên aa sao cho tồn tại số thực bb thỏa mãn ea=3be^{a} = 3^{b}a2+b2<9?a^{2} + b^{2} < 9 ?

A.  

Vô số.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

4.

Câu 42: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên của tham số mm để bất phương trình 22x2+2x22x2+4x+m2x22xm+4<02^{2 x^{2} + 2 x - 2} - 2^{x^{2} + 4 x + m} - 2^{x^{2} - 2 x - m} + 4 < 0có không quá 66 nghiệm nguyên là:

A.  

7.

B.  

4.

C.  

10.

D.  

9.

Câu 43: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;71 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 77 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 33 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?

A.  

288.

B.  

2880.

C.  

1728.

D.  

2736.

Câu 44: 0.2 điểm

Biết phương trình (2022)x(2022)2x+1=1x2+22x+1\left(2022\right)^{x} - \left(2022\right)^{\sqrt{2 x + 1}} = 1 - x^{2} + 2 \sqrt{2 x + 1} có một nghiệm dạng x=a+bx = a + \sqrt{b} (trong đó a,ba , b là các số nguyên). Tính a+b3a + b^{3}.

A.  

33.

B.  

1010.

C.  

77.

D.  

99.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ



Số nghiệm của phương trình 2f(x)f(x)3f(x)=02 f \left( x \right) \left|\right. f^{'} \left( x \right) \left|\right. - 3 f^{'} \left( x \right) = 0 là:

A.  

88.

B.  

77.

C.  

66.

D.  

99.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng a,a , góc giữa đường thẳng ABA B^{'} và mặt phẳng (BCCB)\left( B C C^{'} B^{'} \right) bằng 3030 \circ. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC.A B C . A ' B ' C ' .

A.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

B.  

6a312\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{12}.

C.  

6a34\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{4}.

D.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

Câu 47: 0.2 điểm

Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN,PQM N , P Q lần lượt trên hai đáy sao cho MNPQ.M N \bot P Q . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M,N,P,QM , N , P , Qđể thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ.M N P Q .Biết rằng MN=80 cmM N = 80 \textrm{ } c m và thể tích khối tứ diện MNPQM N P Q bằng 64dm3.64 d m^{3} . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).

A.  

86,8 dm386 , 8 \textrm{ } d m^{3}.

B.  

237,6dm3237 , 6 d m^{3}.

C.  

338,6 dm3338 , 6 \textrm{ } d m^{3}.

D.  

109,6 dm3109 , 6 \textrm{ } d m^{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D ' có đáy là hình thoi cạnh a,a , BAD^=(120)@.\hat{B A D} = \left(120\right)^{@} . Biết ABA^=CAC^=(90)@,\hat{A ' B A} = \hat{C ' A ' C} = \left(90\right)^{@} , góc giữa hai mặt phẳng (AAD)\left( A ' A D \right)(ABBA)\left( A B B ' A ' \right) bằng α\alpha với tanα=2.tan \alpha = \sqrt{2} . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCD.A B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D ' .

A.  

2 a3\sqrt{2} \textrm{ } a^{3}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

2 a33\dfrac{\sqrt{2} \textrm{ } a^{3}}{3}.

D.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) y = f \left( x \right) \textrm{ } có đồ thị f(x) f^{'} \left( x \right) \textrm{ }như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên m(2022 ; 2022)m \in \left( - 2022 \textrm{ } ; \textrm{ } 2022 \right) để hàm số g(x)=f(2x3) ln(1+x2)2mxg \left( x \right) = f \left( 2 x - 3 \right) \textrm{ } - ln \left( 1 + x^{2} \right) - 2 m x nghịch biến trên (12;2)\left( \dfrac{1}{2} ; 2 \right)?


A.  

20202020.

B.  

20212021.

C.  

20182018.

D.  

20192019.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc năm y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị f(x) f^{'} \left( x \right) \textrm{ }là đường cong trong hình vẽ sau.



Số điểm cực trị của hàm số y=f(x33x2)34x4+2x3+2022y = f \left( x^{3} - 3 x^{2} \right) - \dfrac{3}{4} x^{4} + 2 x^{3} + 2022 là:

A.  

88.

B.  

77.

C.  

66.

D.  

1010.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

153 lượt xem 70 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

647 lượt xem 336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376 lượt xem 161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

590 lượt xem 294 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,277 lượt xem 665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

404 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

769 lượt xem 392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

233 lượt xem 112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!