thumbnail

19. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC BẮC NINH - LẦN 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=exy = e^{x} có phương trình là

A.  

y=0y = 0.

B.  

y=1y = 1.

C.  

x=0x = 0.

D.  

y=ey = e.

Câu 2: 0.2 điểm

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1} với trục hoành là

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right).

D.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Bất phương trình 4x<644^{\sqrt{x}} < 64 có tập nghiệm là

A.  

[0;+)\left[ 0 ; + \infty \right).

B.  

(;9)\left( - \infty ; 9 \right).

C.  

[0;9)\left[ 0 ; 9 \right).

D.  

[0;3)\left[ 0 ; 3 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Chia khối lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right) được hai khối nào sau đây?

A.  

Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.

B.  

Một khối chóp, một khối lăng trụ.

C.  

Hai khối chóp tam giác.

D.  

Hai khối chóp tứ giác.

Câu 5: 0.2 điểm

Bất phương trình log5(x1)(log)5(3x17)\log_{\sqrt{5}} \left( x - 1 \right) \geq \left(log\right)_{\sqrt{5}} \left( 3 x - 17 \right) có bao nhiêu nghiệm nguyên ?

A.  

3.

B.  

Vô số.

C.  

7.

D.  

2.

Câu 6: 0.2 điểm

Viết biểu thức x.xx34\sqrt[4]{x . \sqrt[3]{x \sqrt{x}}}, với x>0x > 0dưới dạng lũy thừa củaxxvới số mũ hữu tỉ ta được?

A.  

x1124.x^{\dfrac{11}{24}} .

B.  

x124.x^{\dfrac{1}{24}} .

C.  

x1324.x^{\dfrac{13}{24}} .

D.  

x38.x^{\dfrac{3}{8}} .

Câu 7: 0.2 điểm

Hàm sốy=ln(x1)y = ln \left( x - 1 \right) có tập xác định là

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

.

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)có số hạng đầu u1=3u_{1} = 3 và công sai d=2d = - 2. Số hạng thứ hai của dãy số (un)\left( u_{n} \right)

A.  

u2=5u_{2} = 5.

B.  

u2=1u_{2} = 1.

C.  

u2=6u_{2} = - 6.

D.  

u2=1u_{2} = - 1.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên [3;2]\left[\right. - 3 ; 2 \left]\right. và có bảng biến thiên như sau.

Hình ảnh



Gọi M, mM , \textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [1; 2]\left[\right. - 1 ; \textrm{ } 2 \left]\right.. Tính M+mM + m.

A.  

22.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 10: 0.2 điểm

Phương trình 52x1=35^{2 x - 1} = 3 có nghiệm duy nhất x0x_{0}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

x0(1;53)x_{0} \in \left( 1 ; \dfrac{5}{3} \right).

B.  

x0(0;12)x_{0} \in \left( 0 ; \dfrac{1}{2} \right).

C.  

x0(12;35)x_{0} \in \left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{3}{5} \right).

D.  

x0(45;910)x_{0} \in \left( \dfrac{4}{5} ; \dfrac{9}{10} \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông ABCDA B C D cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2S A = a \sqrt{2}. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

V=2a34V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{4}.

B.  

V=2a36V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{6}.

C.  

V=2a3V = \sqrt{2} a^{3}.

D.  

V=2a33V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Nếu một hình nón có bán kính đáy r=3r = 3, chiều cao h=4h = 4 thì diện tích xung quanh của nó bằng

A.  

12π12 \pi.

B.  

24π24 \pi.

C.  

30π30 \pi.

D.  

15π15 \pi.

Câu 13: 0.2 điểm

Nếu một khối nón có độ dài đường cao h=2ah = 2 a, bán kính đáy r=ar = a thì thể tích của khối nón đó bằng

A.  

2πa32 \pi a^{3}.

B.  

2πa33\dfrac{2 \pi a^{3}}{3}.

C.  

πa33\dfrac{\pi a^{3}}{3}.

D.  

4πa33\dfrac{4 \pi a^{3}}{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x4+(m23m)x2+1y = x^{4} + \left( m^{2} - 3 m \right) x^{2} + 1 có ba điểm cực trị.

A.  

22.

B.  

0.

C.  

44.

D.  

Vô số.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số y=3x2+1y = 3^{x^{2} + 1} có giá trị nhỏ nhất bằng

A.  

55.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

33.

Câu 16: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=x3y = x^{\sqrt{3}} trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

A.  

y=3.x2y^{'} = \sqrt{3} . x^{\sqrt{2}}.

B.  

y=x3.ln3y^{'} = x^{\sqrt{3}} . ln \sqrt{3}.

C.  

y=x31y^{'} = x^{\sqrt{3} - 1}.

D.  

y=3.x31y^{'} = \sqrt{3} . x^{\sqrt{3} - 1}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình trụ tròn xoay có đường cao h=6h = 6, hai đáy là các đường tròn tâm OO, OO^{'}. Bán kính đáy r=3r = 3. Gọi (P)\left( P \right) là mặt phẳng đi qua trục OOO O^{'}. Thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng (P)\left( P \right)có diện tích bằng

A.  

18π18 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

1818.

D.  

3636.

Câu 18: 0.2 điểm

Phương trình (log)2(2x+3)+(log)2(4+x)=1\left(log\right)_{2} \left( 2 x + 3 \right) + \left(log\right)_{2} \left( 4 + x \right) = 1 có bao nhiêu nghiệm?

A.  

2.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 19: 0.2 điểm

Khối lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AB=2a2A^{'} B = 2 a \sqrt{2} thì có thể tích bằng

A.  

8a38 a^{3}.

B.  

12a3212 a^{3} \sqrt{2}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

2a322 a^{3} \sqrt{2}.

Câu 20: 0.2 điểm

Giao điểm của đồ thị hàm số y=log(x+10)y = log \left( x + 10 \right) với trục tung có tung độ bằng

A.  

00.

B.  

 9- \textrm{ } 9.

C.  

1010.

D.  

11.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có SA=aS A = aSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right). Đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh bằng 3a\sqrt{3} a. Thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C

A.  

V=3a34V = \dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{4}.

B.  

V=3a312V = \dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{12}.

C.  

V=3a34V = \dfrac{3 a^{3}}{4}.

D.  

V=a34V = \dfrac{a^{3}}{4}.

Câu 22: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

B.  

y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}.

C.  

y=x3+3xy = x^{3} + 3 x.

D.  

y=x43x2+1y = x^{4} - 3 x^{2} + 1.

Câu 23: 0.2 điểm

Nếu một khối trụ có độ dài đường cao h=3ah = 3 a, bán kính đáy r=ar = a thì thể tích của khối trụ đó bằng

A.  

πa3\pi a^{3}.

B.  

9πa39 \pi a^{3}.

C.  

6πa36 \pi a^{3}.

D.  

3πa33 \pi a^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại AA với AC=4aA C = 4 a và mặt bên AABBA A^{'} B^{'} B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

32a3.32 a^{3} .

B.  

64a3.64 a^{3} .

C.  

16a316 a^{3}.

D.  

8a38 a^{3}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=(2x)4(x+2)3(1x)f^{'} \left( x \right) = \left( 2 - x \right)^{4} \left( x + 2 \right)^{3} \left( 1 - x \right). Hàm số f(x)f \left( x \right) đồng biến trên dkhoảng nào dưới đây?

A.  

(1; 2)\left( 1 ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(2; 1)\left( - 2 ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

(2; 2)\left( - 2 ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên khoảng (a,b)\left( a , b \right) chứa điểm x0x_{0}, f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên các khoảng (a;x0);(x0;b)\left( a ; x_{0} \right) ; \left( x_{0} ; b \right). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Nếu hàm số f(x)f \left( x \right) đạt cực trị tại điểm x0x_{0} thì f(x0)=0f^{'} \left( x_{0} \right) = 0.

B.  

Nếu f(x0)=0f^{'} \left( x_{0} \right) = 0 thì hàm số f(x)f \left( x \right) đạt cực trị tại điểm x0x_{0}.

C.  

Nếu f(x)f \left( x \right)không có đạo hàm tại x0x_{0} thì f(x)f \left( x \right)không đạt cực trị tại điểm x0x_{0}.

D.  

Nếu f(x)f^{'} \left( x \right) đổi dấu khi xx qua x0x_{0} thì hàm số f(x)f \left( x \right) đạt cực trị tại điểm x0x_{0}.

Câu 27: 0.2 điểm

Nếu một mặt cầu có bán kính bằng 2R2 R thì diện tích mặt cầu này bằng

A.  

32πR33\dfrac{32 \pi R^{3}}{3}.

B.  

4πR33\dfrac{4 \pi R^{3}}{3}.

C.  

16πR216 \pi R^{2}.

D.  

4πR24 \pi R^{2}.

Câu 28: 0.2 điểm

Nếu khối cầu có thể tích là V=43πV = \dfrac{4}{3} \pi thì bán kính của nó bằng

A.  

11.

B.  

33.

C.  

333 \sqrt{3}.

D.  

22.

Câu 29: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2 và đường thẳng y=9x+7y = 9 x + 7 có bao nhiêu điểm chung?

A.  

11.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

22.

Câu 30: 0.2 điểm

Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x2y = \dfrac{x + 2}{x - 2}?

A.  

x=2x = 2.

B.  

y=1y = - 1.

C.  

y=1y = 1.

D.  

x=1x = 1.

Câu 31: 0.2 điểm

Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

B.  

y=x33x2+3y = x^{3} - 3 x^{2} + 3.

C.  

y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1.

D.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

Câu 32: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 66 người thành một hàng ngang?

A.  

21.21 .

B.  

120.120 .

C.  

2100.2100 .

D.  

720.720 .

Câu 33: 0.2 điểm

Cho a>0,b>0,xR,yRa > 0 , b > 0 , x \in \mathbb{R} , y \in \mathbb{R}. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  

(bx)y=(by)x\left( b^{x} \right)^{y} = \left( b^{y} \right)^{x}.

B.  

ax.ay=ax.ya^{x} . a^{y} = a^{x . y}.

C.  

ax+ay=ax+ya^{x} + a^{y} = a^{x + y}.

D.  

axbx=(ab)x\dfrac{a^{x}}{b^{x}} = \left( a - b \right)^{x}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hình ảnh



Biết f(2)=3,f(0)=4f \left( - 2 \right) = 3 , f \left( 0 \right) = 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [3;1]\left[\right. - 3 ; 1 \left]\right. bằng

A.  

3.3 .

B.  

f(3).f \left( - 3 \right) .

C.  

f(1).f \left( 1 \right) .

D.  

4.4 .

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có cạnh AB=aA B = a, AD=2aA D = 2 a, AA=3aA A^{'} = 3 a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA BDDD D^{'} bằng

A.  

22 a.2 \sqrt{2} \textrm{ } a .

B.  

5 a.\sqrt{5} \textrm{ } a .

C.  

10 a\sqrt{10} \textrm{ } a.

D.  

2a2 a.

Câu 36: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 12 ; 2006 \left]\right. sao cho hàm số
y = \dfrac{2023}{\sqrt{\left(log\right)_{2024} \left(\right. x^{3} - x^{2} + \left(\right. \dfrac{1}{2} m^{2} - 1 \right) x + 5^{x} - \dfrac{1}{2} m - 18 \left.\right)}}
xác định với mọi x(1;+).x \in \left( 1 ; + \infty \right) .Tổng tất cả các phần tử của tập SS bằng

A.  

20129372012937.

B.  

20129382012938.

C.  

20130062013006.

D.  

20129432012943.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho các số thực x,yx , y thỏa mãn x.x5.(e)2x+2y525(e)x+y+35x2x . \sqrt[5]{x} . \left(\text{e}\right)^{\dfrac{2 x + 2 y}{5}} \geq \dfrac{2}{5} \left(\text{e}\right)^{x + y} + \dfrac{3}{5} x^{2}. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x2yP = 3 x^{2} - y

A.  

minP=54+ln2min P = \dfrac{5}{4} + ln2.

B.  

minP=ln6min P = ln6.

C.  

minP=ln3min P = ln3.

D.  

minP=232ln23min P = \dfrac{2}{3} - 2ln \dfrac{2}{3}.

Câu 38: 0.2 điểm

Gọi x,yx , y là các số nguyên dương thỏa mãn
\left(log\right)_{3} \left(\right. 5^{x} + \left(12\right)^{x} \right) + \left(log\right)_{2} \left( 1 + y^{2} \right) = \left(log\right)_{\sqrt{3}} y + \left(log\right)_{2} \left( 5^{x} + \left(12\right)^{x} + 1 \right) .
Hiệu x2y2x^{2} - y^{2} bằng

A.  

280280.

B.  

195195.

C.  

165- 165.

D.  

192- 192.

Câu 39: 0.2 điểm

Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 20242024. Xác suất để lấy được số chia cho 3322 hoặc chia cho 4411 bằng

A.  

10112023\dfrac{1011}{2023}.

B.  

1692023\dfrac{169}{2023}.

C.  

6742023\dfrac{674}{2023}.

D.  

11802023\dfrac{1180}{2023}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên đoạn \left[ - 6 ; 6 \left]\right. và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Hình ảnh



Hỏi trên đoạn [6;6]\left[\right. - 6 ; 6 \left]\right. hàm số y = f \left(\right. \left|\right. x \left|\right. \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

55.

B.  

66.

C.  

44.

D.  

77.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x22xf \left( x \right) = x^{2} - 2 x. Gọi SS là tập các giá trị mm để giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(1+sinx)+mg \left( x \right) = \left| f \left(\right. 1 + sin x \right) + m \left|\right. bằng 33. Tích các phần tử của S bằng

A.  

66.

B.  

7272.

C.  

12- 12.

D.  

6- 6.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hai mặt cầu (S1),(S2)\left( S_{1} \right) , \left( S_{2} \right) có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và 10.\sqrt{10} . Xét tứ diện ABCDA B C D có các điểm AA, BB thay đổi thuộc (S1)\left( S_{1} \right) còn CC, DD thay đổi thuộc (S2)\left( S_{2} \right). Thể tích của khối tứ diện ABCDA B C D có giá trị lớn nhất bằng

A.  

626 \sqrt{2}.

B.  

323 \sqrt{2}.

C.  

727 \sqrt{2}.

D.  

424 \sqrt{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C D có thể tích V=43V = \dfrac{4}{3}, góc ACB^=30\widehat{A C B} = 30 \circ2AD+2BC+AC=122 A D + 2 B C + A C = 12. Độ dài cạnh CDC D bằng

A.  

232 \sqrt{3}.

B.  

252 \sqrt{5}.

C.  

222 \sqrt{2}.

D.  

262 \sqrt{6}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho khối trụ có chiều cao 20 cm20 \textrm{ } \text{cm}. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng 10 cm10 \textrm{ } \text{cm}. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là V1V_{1}, nửa dưới có thể tích là V2V_{2}. Cho biết A M = 12 \textrm{ } \left(\right. \text{cm} \right), AQ=8 (cm)A Q = 8 \textrm{ } \left( \text{cm} \right),PB=14 (cm)P B = 14 \textrm{ } \left( \text{cm} \right), BN=6 (cm)B N = 6 \textrm{ } \left( \text{cm} \right) (như hình vẽ), tỉ số V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}} bằng

Hình ảnh

A.  

611\dfrac{6}{11}.

B.  

920\dfrac{9}{20}.

C.  

911\dfrac{9}{11}.

D.  

1120\dfrac{11}{20}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2xx+1y = \dfrac{2 x}{x + 1} có đồ thị (C)\left( C \right) và điểm A(0; a)A \left( 0 ; \textrm{ } a \right). Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của aa để từ AA kẻ được hai tiếp tuyến AM, ANA M , \textrm{ } A N đến (C)\left( C \right) với M, NM , \textrm{ } N là các tiếp điểm vàMN=4.M N = 4 . Tổng tất cả các phần tử của SS bằng

A.  

6.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+ax2bx+1, f \left( x \right) = - x^{3} + a x^{2} - b x + 1 , \textrm{ }với a, ba , \textrm{ } blà các số nguyên. Biết rằng phương trình f(x)=0f \left( x \right) = 0 và phương trình f(f(f(x)))=0f \left(\right. f \left(\right. f \left( x \right) \left.\right) \left.\right) = 0 có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp (a; b)\left( a ; \textrm{ } b \right) để hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) không có điểm cực trị là

A.  

22.

B.  

Vô số.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D, có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, SA=2aS A = 2 aSAS A vuông góc với đáy. Gọi α\alpha là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right)(ABCD)\left( A B C D \right). Giá trị của cosαcos \alpha bằng

A.  

25\dfrac{2}{\sqrt{5}}.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

15\dfrac{1}{\sqrt{5}}.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho các số thực x,yx , y thỏa mãn (log)25(x2)=(log)15y=(log)9(x+y4).\left(log\right)_{25} \left( \dfrac{x}{2} \right) = \left(log\right)_{15} y = \left(log\right)_{9} \left( \dfrac{x + y}{4} \right) . Biết rằng xy= a+b6\dfrac{x}{y} = \dfrac{- \textrm{ } a + \sqrt{b}}{6} với a,  ba , \textrm{ }\textrm{ } b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a2+b2a^{2} + b^{2} bằng

A.  

10901090.

B.  

98109810.

C.  

8821888218.

D.  

8820088200.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14f(x)3y = \dfrac{1}{4 f \left( x \right) - 3}

A.  

3.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

6.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa. Hình chiếu vuông góc của SS trên mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) là điểm HH trên cạnh ACA C sao cho AH=23ACA H = \dfrac{2}{3} A C; mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) tạo với đáy một góc (60)@\left(60\right)^{@}. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

a3348\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{48}.

B.  

a3324\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24}.

C.  

a3336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{36}.

D.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Thái Bình - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

301 lượt xem 133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
4. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Lần 19.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,834 lượt xem 4,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
19. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,046 lượt xem 1,617 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
19. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - KSCL trường Trần Đăng Ninh - Hà Nội - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,995 lượt xem 1,057 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
19. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Tiên Hưng - Thái Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,685 lượt xem 3,563 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
19. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,285 lượt xem 4,445 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,847 lượt xem 66,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,999 lượt xem 67,305 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 19THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

116,250 lượt xem 62,594 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!