thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Thái Bình - Lần 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+cos2xf \left( x \right) = 2^{x} + \text{cos} 2 x

A.  

2x+sin2x+C2^{x} + \text{sin} 2 x + C.

B.  

2xln22sin2x+C2^{x} ln2 - 2 \text{sin} 2 x + C.

C.  

2xln2sin2x+C\dfrac{2^{x}}{ln2} - \text{sin} 2 x + C.

D.  

2xln2+sin2x2+C\dfrac{2^{x}}{ln2} + \dfrac{\text{sin} 2 x}{2} + C.

Câu 2: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=2x33x2+8y = 2 x^{3} - 3 x^{2} + 8.

B.  

y=13x3+x2+x2022y = \dfrac{1}{3} x^{3} + x^{2} + x - 2022.

C.  

y=x4+x23y = x^{4} + x^{2} - 3.

D.  

y=2x3x1y = \dfrac{2 x - 3}{x - 1}.

Câu 3: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị của tham số mm để phương trình 9x2m.3x+m28m=09^{x} - 2 m . 3^{x} + m^{2} - 8 m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2x_{1} , x_{2} thỏa x1+x2=2x_{1} + x_{2} = 2. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

99.

B.  

92\dfrac{9}{2}.

C.  

11.

D.  

88.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=8a2B = 8 a^{2} và chiều cao h=ah = a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

43a3\dfrac{4}{3} a^{3}.

B.  

8a38 a^{3}.

C.  

83a3\dfrac{8}{3} a^{3}.

D.  

4a34 a^{3}.

Câu 5: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình (log)3(x2+x+3)=1\left(log\right)_{3} \left( x^{2} + x + 3 \right) = 1

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 6: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log2xy = log2 x là:

A.  

y=1xln10.y^{'} = \dfrac{1}{x ln10} .

B.  

y=ln10xy^{'} = \dfrac{ln10}{x}.

C.  

y=12xln10.y^{'} = \dfrac{1}{2 x ln10} .

D.  

y=1xln2y^{'} = \dfrac{1}{x ln2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+5x+3\text{y} = \dfrac{- 3 x + 5}{x + 3}?

A.  

y=1.\text{y} = 1 .

B.  

y=3.y = 3 .

C.  

y=3.\text{y} = - 3 .

D.  

x=3.x = - 3 .

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a4 a, chiều cao là 3a3 a. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A.  

32πa232 \pi a^{2}.

B.  

36πa236 \pi a^{2}.

C.  

30πa230 \pi a^{2}.

D.  

38πa238 \pi a^{2}.

Câu 9: 0.2 điểm

Biết rằng (x0;y0)\left( x_{0} ; y_{0} \right) là nghiệm của hệ phương trình Khi đó y0x0\dfrac{y_{0}}{x_{0}} bằng

A.  

2- 2.

B.  

12- \dfrac{1}{2}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

22.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, có đạo hàm f(x)=x3((x26))2(x10)f^{'} \left( x \right) = x^{3} \left(\left( x - 26 \right)\right)^{2} \left( x - 10 \right). Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

11.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x2+2023y = x^{3} - 3 x^{2} + 2023, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên (2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên (0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên (0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5x+2<((125))x5^{x + 2} < \left(\left( \dfrac{1}{25} \right)\right)^{- x}là:

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Tập xác định DD của hàm số y=([ln(x2)])πy = \left(\left[ ln \left(\right. x - 2 \right) \left]\right.\right)^{\pi}

A.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right).

B.  

D=(3;+)D = \left( 3 ; + \infty \right).

C.  

D=(2;+)D = \left( 2 ; + \infty \right).

D.  

D=RD = \mathbb{R}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị cực đại của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

x=3x = 3.

B.  

y=1y = - 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

y=2y = 2.

Câu 15: 0.2 điểm

bằng

A.  

x4+Cx^{4} + C.

B.  

12x2+C12 x^{2} + C.

C.  

14x4+C\dfrac{1}{4} x^{4} + C.

D.  

4x4+C4 x^{4} + C.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right)có bảng biến thiên như sau:



Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, da , \textrm{ } b , \textrm{ } c , \textrm{ } d?

A.  

33.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 17: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?


A.  

y=x3+4x2+1y = - x^{3} + 4 x^{2} + 1.

B.  

y=x4+2x2+10y = - x^{4} + 2 x^{2} + 10.

C.  

y=x49x2+1y = x^{4} - 9 x^{2} + 1.

D.  

y=x33x2+4y = x^{3} - 3 x^{2} + 4.

Câu 18: 0.2 điểm

Với aa là số dương tùy ý, (log)2(a3)\left(log\right)_{2} \left( a^{3} \right) bằng

A.  

13(log)2a\dfrac{1}{3} \left(log\right)_{2} a.

B.  

13+(log)2a\dfrac{1}{3} + \left(log\right)_{2} a.

C.  

3+(log)2a3 + \left(log\right)_{2} a.

D.  

(3log)2a\left(3log\right)_{2} a.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn là 3π3 \pi. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A.  

9π2\dfrac{9 \pi}{2}.

B.  

8π8 \pi.

C.  

3,6π3 , 6 \pi.

D.  

4π4 \pi.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bx+cy = \dfrac{a x + b}{x + c}, có đồ thị là hình vẽ với a,b,ca , b , c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T=a3b+2cT = a - 3 b + 2 c.


A.  

T=12T = 12.

B.  

T=10T = 10.

C.  

T=9T = - 9.

D.  

T=7T = - 7.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng a2a \sqrt{2}, SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right), SA=2aS A = 2 a. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

V=2a3.V = 2 a^{3} .

B.  

V=2a33.V = \dfrac{2 a^{3}}{3} .

C.  

V=4a3.V = 4 a^{3} .

D.  

V=4a33.V = \dfrac{4 a^{3}}{3} .

Câu 22: 0.2 điểm

Trên khoảng (0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=x53y = x^{\dfrac{5}{3}}

A.  

y=53x23.y = \dfrac{5}{3} x^{\dfrac{2}{3}} .

B.  

y=53x23.y = \dfrac{5}{3} x^{- \dfrac{2}{3}} .

C.  

y=35x23.y = \dfrac{3}{5} x^{\dfrac{2}{3}} .

D.  

y=38x53.y = \dfrac{3}{8} x^{\dfrac{5}{3}} .

Câu 23: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x(3lnx)y = x \left( 3 - ln x \right) trên đoạn [6; 9]\left[\right. 6 ; \textrm{ } 9 \left]\right. bằng

A.  

279ln9.27 - 9ln9 .

B.  

e2.e^{2} .

C.  

9.9 .

D.  

186ln6.18 - 6ln6 .

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số F(x)F \left( x \right) là nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+6xf \left( x \right) = x^{2} + 6 x. Biết F(3)=27F \left( 3 \right) = 27. Tính F(3)F \left( - 3 \right).

A.  

F(3)=18.F \left( - 3 \right) = 18 .

B.  

F(3)=0.F \left( - 3 \right) = 0 .

C.  

F(3)=9.F \left( - 3 \right) = 9 .

D.  

F(3)=9.F \left( - 3 \right) = - 9 .

Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D 'AA=3A A ' = 3, AB=3A B = 3, AD=4A D = 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  

12.12 .

B.  

36.36 .

C.  

72.72 .

D.  

18.18 .

Câu 26: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị nguyên của mm để hàm số y=2022mx4+2023(m225)x2+2024y = 2022 m x^{4} + 2023 \left( m^{2} - 25 \right) x^{2} + 2024 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu là:

A.  

10- 10.

B.  

00.

C.  

1515.

D.  

1010.

Câu 27: 0.2 điểm

Với mọi số thực dương a,b,x,ya , b , x , ya,b1a , b \neq 1, khẳng định nào dưới đây sai?

A.  

(log)a1x=1(log)ax\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{x} = \dfrac{1}{\left(log\right)_{a} x}.

B.  

(log)ba.(log)ax=(log)bx\left(log\right)_{b} a . \left(log\right)_{a} x = \left(log\right)_{b} x.

C.  

(log)axy=(log)ax(log)ay\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} x - \left(log\right)_{a} y.

D.  

(log)a(xy)=(log)ax+(log)ay\left(log\right)_{a} \left( x y \right) = \left(log\right)_{a} x + \left(log\right)_{a} y.

Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x21xf \left( x \right) = \dfrac{x - 2}{1 - x} trên đoạn [2;3]\left[\right. 2 ; 3 \left]\right. bằng

A.  

22.

B.  

12- \dfrac{1}{2}.

C.  

00.

D.  

3- 3.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f(x)=1f \left( x \right) = - 1


A.  

22.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

33.

Câu 30: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao bằng 3a3 a và bán kính đáy bằng aa

A.  

3πa23 \pi a^{2}.

B.  

9πa29 \pi a^{2}.

C.  

6πa26 \pi a^{2}.

D.  

12πa212 \pi a^{2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Một chất điểm chuyển động theo quy luật S=6t2t3S = 6 t^{2} - t^{3}. Vận tốc v (m/s)v \textrm{ } \left( m / s \right) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t(s)t \left( s \right) bằng

A.  

12(s)12 \left( s \right).

B.  

6 (s)6 \textrm{ } \left( s \right).

C.  

4 (s)4 \textrm{ } \left( s \right).

D.  

2 (s)2 \textrm{ } \left( s \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây đúng?


A.  

Phương trình f(x)=0f \left( x \right) = 022 nghiệm.

B.  

Hàm số có đúng một cực trị.

C.  

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 11.

D.  

Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3- 3.

Câu 33: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x4=02^{x} - 4 = 0

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=4x = 4.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh 2a2 aAA=3aA A^{'} = 3 a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

63a36 \sqrt{3} a^{3}.

B.  

23a32 \sqrt{3} a^{3}.

C.  

33a33 \sqrt{3} a^{3}.

D.  

3a3\sqrt{3} a^{3}.

Câu 35: 0.2 điểm

Gọi MM, NN là giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2} và đường thẳng d:y=x+2d : y = x + 2. Hoành độ trung điểm II của đoạn MNM N

A.  

11.

B.  

12- \dfrac{1}{2}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

52- \dfrac{5}{2}.

Câu 36: 0.2 điểm

Ông Bình dự định sử dụng hết 5,5m25 , 5 m^{2}kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  

1,01m3.1 , 01 m^{3} .

B.  

1,17m3.1 , 17 m^{3} .

C.  

1,51m3.1 , 51 m^{3} .

D.  

1,40m3.1 , 40 m^{3} .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCDA B C DAB=2,BC=4A B = 2 , B C = 4. Các điểm M,N,P,QM , N , P , Qlần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DAA B , B C , C D , D A. Gọi V1,V2V_{1} , V_{2}là thể tích của 2 khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật ABCDA B C Dlần lượt quanh trụcMP,NQM P , N Q. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

V2=2V1V_{2} = 2 V_{1}.

B.  

V2=V1V_{2} = V_{1}.

C.  

V2=8V1V_{2} = 8 V_{1}.

D.  

V2=4V1V_{2} = 4 V_{1}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C Dcó các cạnh AB,AD,ACA B , A D , A Cđôi một vuông góc với nhau;AB=6a,AC=7a,DA=4a.A B = 6 a , AC = 7 a , D A = 4 a . Gọi M,N,PM , N , Ptương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD,DBB C , C D , D B. Thể tích của khối tứ diện AMNPA M N P

A.  

7a37 a^{3}.

B.  

14a314 a^{3}.

C.  

283a3\dfrac{28}{3} a^{3}.

D.  

72a3\dfrac{7}{2} a^{3}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật AB=a; AD=a3A B = a ; \textrm{ } A D = a \sqrt{3}, SAS A vuông góc với đáy. Gọi MM, KK theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của AA trên SBS B, SDS D. Điểm EE là giao điểm của SCS C(AMK)\left( A M K \right). Hình nón (N)\left( N \right) có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác MKEM K E và có đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right). Khi hình nón (N)\left( N \right) có thể tích lớn nhất thì SAS A bằng

A.  

a3a \sqrt{3}.

B.  

aa.

C.  

2a32 a \sqrt{3}.

D.  

2a22 a \sqrt{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, SAS A vuông góc với đáy (ABCD)\left( A B C D \right), góc giữa hai mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right)(ABCD)\left( A B C D \right) bằng 6060 \circ. Gọi M, NM , \textrm{ } Nlần lượt là trung điểm của SBS B, SCS C. Thể tích khối chóp S.ADNMS . A D N M

A.  

V=a368V = \dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{8}.

B.  

V=a3624V = \dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{24}.

C.  

V=a3616V = \dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{16}.

D.  

V=3a3616V = \dfrac{3 a^{3} \sqrt{6}}{16}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x2+mf \left( x \right) = \left|\right. x^{3} - 3 x^{2} + m \left|\right.. Số giá trị nguyên của tham số mm để max[0;1]f(x)8\underset{\left[\right. 0 ; 1 \left]\right.}{max} f \left( x \right) \leq 8

A.  

16.

B.  

13.

C.  

15.

D.  

14.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, SAS A vuông góc với đáy, SCS C tạo với mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) một góc (30)0\left(30\right)^{0}. Tính thể tích khối chópS.ABCDS . A B C D

A.  

2a3\sqrt{2} a^{3}.

B.  

2a33\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

C.  

6a33\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{3}.

D.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=x+4x+my = \dfrac{x + 4}{x + m} đồng biến trên khoảng ( ; 7)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 7 \right)

A.  

[4 ; 7)\left[ 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 7 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

(4 ; +)\left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 44: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy bằng 33và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng 125\dfrac{12}{5}. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

36π36 \pi.

B.  

12π12 \pi.

C.  

24π24 \pi.

D.  

18π18 \pi.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Phương trình 152xx2.sin[π.f(x)]=0\sqrt{15 - 2 x - x^{2}} . sin \left[\right. \pi . f \left( x \right) \left]\right. = 0 có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?

A.  

Vô số.

B.  

107107.

C.  

113113.

D.  

105105.

Câu 46: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình (log)3(mx)+3m=3x+4x1\left(log\right)_{3} \left( m - x \right) + 3 m = 3^{x} + 4 x - 1 có nghiệm thuộc [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.?

A.  

77.

B.  

66.

C.  

55.

D.  

1515.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x25x+4x3bx2a2x+a2bf \left( x \right) = \dfrac{x^{2} - 5 x + 4}{x^{3} - b x^{2} - a^{2} x + a^{2} b} có đồ thị (C)\left( C \right), với aabb là hai tham số nguyên. Hỏi có tất cả bao nhiêu bộ số (a;b)\left( a ; b \right) để có đúng hai đường tiệm cận (nếu chỉ xét tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?

A.  

1111.

B.  

1010.

C.  

66.

D.  

77.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình sau



Hàm số g(x)=2f2(x)[f(x)3]g \left( x \right) = 2 f^{2} \left( x \right) \left[\right. f \left( x \right) - 3 \left]\right. có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

88

B.  

44

C.  

33

D.  

66

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hệ phương trinh , mm là tham số. Gọi SSlà tập giá trị mmnguyên để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Số phần tử cùa tập

A.  

3.3 .

B.  

0.0 .

C.  

1.1 .

D.  

2.2 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình bát diện đều có tổng diện tích tất cả các mặt là

. Thể tích của khối bát diện đều là

A.  

.

B.  

.

C.  

D.  

.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SGD-ĐẮK-NÔNG (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,257 lượt xem 658 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Bắc Ninh THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

308 lượt xem 154 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-PHỤ-DỤC-THÁI-BÌNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,355 lượt xem 714 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

499 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT THÁI PHIÊN - HẢI PHÒNG - LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,463 lượt xem 770 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

647 lượt xem 336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

152 lượt xem 70 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Có Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, phương trình, hình học không gian và xác suất, kèm theo lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

191 lượt xem 63 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!