thumbnail

21. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Nghệ An (Lần 1) - Bản word có giải.docx

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau?

A.  

C2H5OH, CH3OCH3.

B.  

CH3OCH3, CH3CHO.

C.  

CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D.  

C4H10, C6H6.

Câu 2: 0.25 điểm

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.  

CH3COONa và CH3OH.

B.  

HCOONa và CH3OH.

C.  

HCOONa và C2H5OH.

D.  

CH3COONa và C2H5OH.

Câu 3: 0.25 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A.  

H2O.

B.  

H2S.

C.  

CO2.

D.  

NaOH.

Câu 4: 0.25 điểm

Cho các chất sau: (1) NH3; (2) C2H5NH2; (3) CH3NH2; (4) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là:

A.  

(1) < (2) < (3) < (4).

B.  

(1) < (4) < (2) < (3).

C.  

(4) < (1) < (2) < (3).

D.  

(4) < (1) < (3) < (2).

Câu 5: 0.25 điểm

Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là

A.  

Na2CO3.

B.  

Na2SO4.

C.  

NaOH.

D.  

NaHCO3.

Câu 6: 0.25 điểm

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A.  

KOH.

B.  

NaCl.

C.  

HCl.

D.  

K2SO4.

Câu 7: 0.25 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A.  

C2H5-NH2.

B.  

CH3-NH-C2H5.

C.  

CH3-NH-CH3.

D.  

(CH3)3N.

Câu 8: 0.25 điểm

Tên gọi của CH3CH2COOCH3

A.  

etyl axetat.

B.  

metyl axetat.

C.  

metyl propionat.

D.  

propyl axetat.

Câu 9: 0.25 điểm

Khí X không màu, có mùi khai. Khí X khan (nguyên chất) được bơm vào đất ở dạng khí, là nguồn phân đạm phổ biến ở Bắc Mỹ do giá thành và tuổi thọ tương đối lâu trong đất so với các dạng phân đạm khác. Do tính ổn định của X khan trên đất lạnh, nông dân trồng ngô thường bón X khan vào mùa thu để bắt đầu hoạt động gieo trồng vào mùa xuân. Chất X là

A.  

CO2.

B.  

H2.

C.  

NH3.

D.  

H2S.

Câu 10: 0.25 điểm

Sắt có số oxi hóa + 2 trong hợp chất nào sau đây?

A.  

FeCl2.

B.  

Fe(NO3)3.

C.  

Fe2(SO4)3.

D.  

Fe2O3.

Câu 11: 0.25 điểm

Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly-Val là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 12: 0.25 điểm

Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl axetat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là

A.  

(2), (3), (5).

B.  

(1), (3), (4).

C.  

(3), (4), (5).

D.  

(1), (2), (3).

Câu 13: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?

A.  

Fe.

B.  

K.

C.  

Cu.

D.  

Ag.

Câu 14: 0.25 điểm

Đồng (II) sufat dùng để diệt tảo, rong rêu trong nước bể bơi; dùng để pha chế thuốc trừ bệnh mốc sương trên cây cà chua, cây khoai tây; bệnh thối thân trên cây ăn quả, cây công nghiệp. Đồng (II) sufat có công thức

A.  

Cu(OH)2.

B.  

CuS.

C.  

CuO.

D.  

CuSO4.

Câu 15: 0.25 điểm

Chất béo là trieste của axit béo với

A.  

ancol etylic.

B.  

glixerol.

C.  

ancol metylic.

D.  

etylen glicol.

Câu 16: 0.25 điểm

Ancol etylic không phản ứng được với chất nào sau đây?

A.  

NaOH.

B.  

Na.

C.  

HCOOH.

D.  

CuO, t°.

Câu 17: 0.25 điểm

Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ xenlulozơ axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enang. Số tơ nhân tạo là:

A.  

2.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 18: 0.25 điểm

Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?

A.  

Mg2+.

B.  

Zn2+.

C.  

Cu2+.

D.  

Al3+.

Câu 19: 0.25 điểm

Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A.  

21,6 gam.

B.  

43,2 gam.

C.  

64,8 gam.

D.  

32,4 gam.

Câu 20: 0.25 điểm

Glucozơ và fructozơ đều

A.  

có nhóm -CH=O trong phân tử.

B.  

bị khử bởi H2 (Ni, t°) tạo poliancol.

C.  

có công thức phân tử C6H10O5.

D.  

thuộc loại đisaccarit.

Câu 21: 0.25 điểm

Chất nào sau đây trùng hợp tạo ra poli(vinyl clorua)?

A.  

CHCl=CHCl.

B.  

CH2=CH2.

C.  

CH2=CHCl.

D.  

CH≡CH.

Câu 22: 0.25 điểm

Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vỏ tàu (phần ngoài ngâm dưới nước) những tấm kim loại:

A.  

Pb.

B.  

Sn.

C.  

Zn.

D.  

Cu.

Câu 23: 0.25 điểm

Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là

A.  

Cu.

B.  

Al.

C.  

Ag.

D.  

Au.

Câu 24: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A.  

Ag.

B.  

W.

C.  

Fe.

D.  

Cr.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho m gam bột Al vào 250 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,3M và CuSO4 0,6M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,8 gam kim loại. Giá trị của m là

A.  

2,70.

B.  

4,86.

C.  

5,40.

D.  

4,05.

Câu 26: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no, đơn chức. Trung hòa hết 6,7 gam X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,9 gam muối khan. Còn khi cho 6,7 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 10,8 gam bạc. Công thức 2 axit là

A.  

HCOOH và CH3COOH.

B.  

HCOOH và C2H5COOH.

C.  

HCOOH và C3H7COOH.

D.  

HCOOCH3 và CH3COOH.

Câu 27: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là

A.  

(1) và (2).

B.  

(2) và (4).

C.  

(3) và (4).

D.  

(1) và (3).

Câu 28: 0.25 điểm

Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.  

5,5.

B.  

4,5.

C.  

4,15.

D.  

3,05.

Câu 29: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước như sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hoá.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm ở bước 3 bằng dung dịch HCl bão hoà.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trò là chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo este.
Số phát biểu đúng là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

5.

D.  

4.

Câu 30: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm H2, C2H4, C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình đựng kín có sẵn ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là:

A.  

0,050 mol.

B.  

0,070 mol.

C.  

0,015 mol.

D.  

0,075 mol.

Câu 31: 0.25 điểm

Cho một lượng hỗn hợp X gồm x mol CaC2 và y mol Al4C3 vào H2O dư thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và 3a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hoàn toàn Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng

A.  

1 : 2.

B.  

2 : 1.

C.  

1 : 2.

D.  

1 : 3.

Câu 32: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
(b) Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
(c) Một dây Al nối với dây Cu được thả vào dung dịch HCl sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(d) Hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan được hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
Số phát biểu đúng là

A.  

4.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 33: 0.25 điểm

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá trị của m là

A.  

112,46.

B.  

106,80.

C.  

128,88.

D.  

106,08.

Câu 34: 0.25 điểm

Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A.  

2,8.

B.  

8,4.

C.  

11,2.

D.  

5,6.

Câu 35: 0.25 điểm

Cho 7,02 gam kim loại M tác dụng với 300 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,98 gam kim loại. Kim loại M là

A.  

Mg.

B.  

Al.

C.  

Zn.

D.  

Ni.

Câu 36: 0.25 điểm

Cho 24,84 gam hơi nước đi qua than (dư) nung đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Cho X đi qua ống chứa CuO dư đun nóng thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Cho Y vào dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,36M được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cô cạn Z, lấy chất rắn nung nóng đến khối lượng không đổi, sau đó cho nước dư vào thu được dung dịch T và còn lại 1,25m gam chất rắn không tan. Cho từ từ dung dịch HCl vào T đến khi bắt đầu thoát khí thì thấy hết 0,35 mol HCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích CO trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

78,9.

B.  

27,8.

C.  

63,9.

D.  

8,3.

Câu 37: 0.25 điểm

Este X đơn chức có tỉ khối so với oxi bằng 2,3125. Đun nóng 10,98 gam hỗn hợp E chứa X và este Y (chỉ chứa một loại nhóm chức, mạch hở) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5 M thu được hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp chứa x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Dẫn từ từ toàn bộ Z qua bình đựng Na dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau khi khí thoát ra hết thì thấy khối lượng bình tăng 5,85 gam. Tỉ lệ y : x có giá trị là

A.  

0,245.

B.  

0,255.

C.  

0,712.

D.  

0,346.

Câu 38: 0.25 điểm

Cho 57,2 gam hỗn hợp gồm NaOH và Na3PO4 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) vào 600 ml dung dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn X. Trong X chất có số mol lớn nhất là

A.  

0,4.

B.  

0,1.

C.  

0,2.

D.  

0,3.

Câu 39: 0.25 điểm

X, Y là 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo bởi X với một ancol 2 chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,494 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng vừa đủ lượng khí O2, thu được 3,6064 lít CO2 (đktc) và 2,898 gam H2O. Mặt khác, 4,494 gam M phản ứng vừa đủ với 280 ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

X không có khả năng làm mất màu nước brom.

B.  

Thành phần theo số mol của Y trong M là 18%.

C.  

Tổng số nguyên tử H trong 2 phân tử X, Y bằng 10.

D.  

Tổng số nguyên tử C trong 2 phân tử X, Y bằng 3.

Câu 40: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2 thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là

A.  

11,32.

B.  

10,76.

C.  

9,44.

D.  

11,60.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Liên Trường Nghệ An - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

339 lượt xem 147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
21. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Đại Từ - Thái Nguyên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,060 lượt xem 1,631 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
21. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,968 lượt xem 2,639 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
21. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,801 lượt xem 4,697 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
21. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Hà Huy Tập - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,631 lượt xem 3,549 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
21. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Liên trường Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,264 lượt xem 4,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian, tích phân và logarit, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,552 lượt xem 65,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,134 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 21THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,772 lượt xem 62,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!