thumbnail

21. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=1u_{1} = - 1u2=7u_{2} = 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

−7.

B.  

6.

C.  

8.

D.  

−8.

Câu 2: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=ln(x22x)y = ln \left( x^{2} - 2 x \right)

A.  

.

B.  

.

C.  

D=(;0)(2;+)D = \left( - \infty ; 0 \right) \cup \left( 2 ; + \infty \right).

D.  

D=(0;2)D = \left( 0 ; 2 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình log2x3.(log)2x2=0\log_{2} x - 3 . \sqrt{\left(log\right)_{2} x} - 2 = 0 bằng

A.  

3.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x1)x2(x+2), xRf^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) x^{2} \left( x + 2 \right) , \text{ } \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A.  

2.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên



Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) bằng

A.  

0.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=xx22xy = \dfrac{x}{x^{2} - 2 x} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 7: 0.2 điểm

Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h=3 và bán kính r=4 bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

7\sqrt{7}.

C.  

5.

D.  

25.

Câu 8: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=e2xy = e^{2 x}

A.  

y=2x.e2x1y ' = 2 x . e^{2 x - 1}.

B.  

y=2e2xy ' = 2 e^{2 x}.

C.  

y=12e2xy ' = \dfrac{1}{2} e^{2 x}.

D.  

y=e2xy ' = e^{2 x}.

Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng

A.  

27a327 a^{3}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

3a33 a^{3}.

D.  

9a39 a^{3}.

Câu 10: 0.2 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+2y = x^{3} + 2 trên đoạn [1; 0]\left[\right. - 1 ; \textrm{ } 0 \left]\right.:

A.  

5.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 11: 0.2 điểm

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.  

Đồ thị hàm số y=x2y = x^{\sqrt{2}} có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.

B.  

Đồ thị hàm số y=x2y = x^{\sqrt{2}} không có đường tiệm cận.

C.  

Đồ thị hàm số y=x2y = x^{\sqrt{2}} có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang.

D.  

Đồ thị hàm số y=x2y = x^{\sqrt{2}} có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng.

Câu 12: 0.2 điểm

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

A.  

8.

B.  

11.

C.  

10.

D.  

12.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right) và SA=3a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

3a33 a^{3}.

C.  

9a3.9 a^{3} .

D.  

a3.a^{3} .

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm M,N,Plần lượt nằm trên các cạnh bên SA,SC,SD sao cho SMSA=12\dfrac{S M}{S A} = \dfrac{1}{2}; SNSC=23\dfrac{S N}{S C} = \dfrac{2}{3}; SPSD=13\dfrac{S P}{S D} = \dfrac{1}{3} ( tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số VS.MNPVS.ABCD\dfrac{V_{S . M N P}}{V_{S . A B C D}}.

A.  

118\dfrac{1}{18}.

B.  

29.\dfrac{2}{9} .

C.  

536.\dfrac{5}{36} .

D.  

19.\dfrac{1}{9} .

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;2)A \left( 1 ; - 1 ; 2 \right). Độ dài đoạn OA bằng

A.  

6.

B.  

22 \cdot

C.  

6\sqrt{6} \cdot

D.  

66\dfrac{\sqrt{6}}{6} \cdot

Câu 16: 0.2 điểm

Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số nào?

A.  

y=2x21y = 2 x^{2} - 1.

B.  

y=x4+4x2+1y = - x^{4} + 4 x^{2} + 1.

C.  

y=x3+2x2+1y = x^{3} + 2 x^{2} + 1.

D.  

y=x44x2+1y = x^{4} - 4 x^{2} + 1.

Câu 17: 0.2 điểm

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3x+cosx f \left( x \right) = sin3 x ​ + cos x \textrm{ }

A.  

F(x)=cos3x+sinxF \left( x \right) = - cos3 x + sin x.

B.  

F(x)=cos3xsinxF \left( x \right) = cos3 x - sin x.

C.  

F(x)=13cos3x+sinxF \left( x \right) = - \dfrac{1}{3} cos3 x + sin x.

D.  

F(x)=13cos3xsinxF \left( x \right) = \dfrac{1}{3} cos3 x - sin x.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

A.  

x=2.

B.  

x=1.

C.  

y=1.

D.  

y=2.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho a>0,a1a > 0 , a \neq 1. Tính giá trị của biểu thức P=(log)a4(1a5)P = \left(log\right)_{\sqrt[4]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{5}} \right).

A.  

P=54P = - \dfrac{5}{4}.

B.  

P=−20.

C.  

P=45P = \dfrac{4}{5}.

D.  

P=120P = - \dfrac{1}{20}.

Câu 20: 0.2 điểm

Một hộp có chứa 3 bóng đèn màu đỏ khác nhau và 9 bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách chọn ra một bóng đèn trong hộp đó bằng

A.  

12.

B.  

6.

C.  

27.

D.  

9.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:



Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A.  

−2.

B.  

−3.

C.  

0.

D.  

−4.

Câu 22: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (x10)(45x)>0\left( x - 10 \right) \left( 4 - 5^{x} \right) > 0 bằng

A.  

9.

B.  

10.

C.  

11.

D.  

Vô số.

Câu 23: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (log)3x<(log)32\left(log\right)_{3} x < \left(log\right)_{3} 2 bằng

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 24: 0.2 điểm

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

x4dx=14x5+C.\int x^{4} d x = \dfrac{1}{4} x^{5} + C .

B.  

x4dx=x5+C.\int x^{4} d x = x^{5} + C .

C.  

x4dx=3x3+C.\int x^{4} d x = 3 x^{3} + C .

D.  

x4dx=15x5+C.\int x^{4} d x = \dfrac{1}{5} x^{5} + C .

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA(ABC)S A \bot \left( A B C \right) và SA=a. Khi đó tang của góc giữa hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

32.\dfrac{\sqrt{3}}{2} .

B.  

1.

C.  

2.

D.  

23.\dfrac{2}{\sqrt{3}} .

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;2;3)I \left( 1 ; - 2 ; 3 \right), đi qua điểm A(1;0;1)A \left( - 1 ; 0 ; 1 \right) có phương trình là

A.  

(x1)2+(y+2)2+(z3)2=12\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 12.

B.  

(x+1)2+y2+(z1)2=12\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 12.

C.  

(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=8\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 8.

D.  

(x1)2+(y+2)2+(z3)2=3\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 3.

Câu 27: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+2x2+3y = - x^{4} + 2 x^{2} + 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x=93^{x} = 9

A.  

x=12x = - \dfrac{1}{2}.

B.  

x=2.

C.  

x=−2.

D.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCDcó AB=2a;AD=4a. Các điểm M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MNbằng

A.  

4πa34 \pi a^{3}.

B.  

16πa316 \pi a^{3}.

C.  

8πa38 \pi a^{3}.

D.  

12πa312 \pi a^{3}.

Câu 30: 0.2 điểm

Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ). Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng a.

A.  

a2\dfrac{a}{2}.

B.  

a2a \sqrt{2}.

C.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

D.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=2x3,xRf ' \left( x \right) = 2 x^{3} , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

B.  

(;+).\left( - \infty ; + \infty \right) .

C.  

(;0).\left( - \infty ; 0 \right) .

D.  

(1;1).\left( - 1 ; 1 \right) .

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như hình bên dưới.



Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.  

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3và giá trị nhỏ nhất bằng −2.

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;3)\left( - \infty ; 3 \right).

C.  

Phương trình f(x)=5f \left( x \right) = 5 có một nghiệm.

D.  

Hàm số đạt cực tiểu tại x=−2 và đạt cực đại tại x=3.

Câu 33: 0.2 điểm

Thể tích khối trụ có chiều cao h=2 và bán kính đáy r=3 bằng

A.  

4π.

B.  

18π.

C.  

6π.

D.  

12π.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+1xf \left( x \right) = 2 x + \dfrac{1}{x}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x2lnx+C\int f \left( x \right) d x = x^{2} - ln \left|\right. x \left|\right. + C.

B.  

f(x)dx=x2+lnx+C\int f \left( x \right) d x = x^{2} + ln \left|\right. x \left|\right. + C.

C.  

f(x)dx=21x2+C\int f \left( x \right) d x = 2 - \dfrac{1}{x^{2}} + C.

D.  

f(x)dx=2+1x2+C\int f \left( x \right) d x = 2 + \dfrac{1}{x^{2}} + C.

Câu 35: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=2x5y = 2 x^{- 5}

A.  

y=10.x6y ' = - 10 . x^{- 6}.

B.  

y=10x4y ' = - 10 x^{- 4}.

C.  

y=2x5.ln2y ' = 2 x^{- 5} . ln2.

D.  

y=10.x5y ' = - 10 . x^{- 5}.

Câu 36: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a,b phân biệt thuộc tập hợp . Tính xác suất để (log)ab\left(log\right)_{a} b là một số nguyên dương.

A.  

1790\dfrac{17}{90}.

B.  

1745\dfrac{17}{45}.

C.  

1145\dfrac{11}{45}.

D.  

2245\dfrac{22}{45}.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3 ; 3 ; 1)A \left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right), B(2 ; 2 ; 4)B \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right). Xét điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) thuộc mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2T = 3 M A^{2} + 2 M B^{2} đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a2b+ca - 2 b + c

A.  

0.

B.  

−1.

C.  

−2.

D.  

3.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) và có đồ thị như hình bên.



Đồ thị hàm số g(x)=1f(x)g \left( x \right) = \dfrac{1}{f \left( x \right)} là đường cong nào dưới đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Giả sử F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của f(x)=2x1(x+1)2f \left( x \right) = \dfrac{2 x - 1}{\left( x + 1 \right)^{2}} sao cho F(0)=2F \left( 0 \right) = 2. Biết F(2)=aln3+b(a,bZ)F \left( 2 \right) = a ln3 + b \left( a , b \in \mathbb{Z} \right). Tính a+ba + b.

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, AB=2a, BC=aB , \textrm{ } A B = \sqrt{2} a , \textrm{ } B C = a. Các cạnh bên bằng nhau và bằnga. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB.

A.  

a24\dfrac{a \sqrt{2}}{4}.

B.  

a2\dfrac{a}{2}.

C.  

a2a \sqrt{2}.

D.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f[f(x)]g \left( x \right) = f \left[\right. f \left( x \right) \left]\right. bằng

A.  

4.

B.  

5.

C.  

7.

D.  

6.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho a,b,c là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2((log)ac+(log)bc)9.(log)abc2 \left( \left(log\right)_{a} c + \left(log\right)_{b} c \right) \leq 9 . \left(log\right)_{a b} c. Khi đó, giá trị của (log)ab\left(log\right)_{a} bluôn thuộc đoạn [α;β]\left[\right. \alpha ; \beta \left]\right.. Tính α+β\alpha + \beta.

A.  

52\dfrac{5}{2}.

B.  

72\dfrac{7}{2}.

C.  

92\dfrac{9}{2}.

D.  

103\dfrac{10}{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (16)(log)3cosx+(12)(log)3(cos)2x(cos)2x=2m2+6m\left(16\right)^{\left(log\right)_{3} \left|\right. cos x \left|\right.} + \left(12\right)^{\left(log\right)_{3} \left(cos\right)^{2} x} - \left(cos\right)^{2} x = 2^{- m^{2} + 6 m} vô nghiệm?

A.  

7.

B.  

5.

C.  

Vô số

D.  

6.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [2023;2024]\left[\right. - 2023 ; 2024 \left]\right. của tham số m để đồ thị hàm số g(x)=x23xf(x)[f(3x2)m]g \left( x \right) = \dfrac{x^{2} - 3 x}{f^{'} \left( x \right) \left[ f \left(\right. 3 - x^{2} \right) - m \left]\right.} có đúng 3 đường tiệm cận đứng?

A.  

4043.

B.  

2018.

C.  

2020.

D.  

2019.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M là trọng tâm của tam giác SAB. Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) cắt các cạnh SA,SB,SC,SD lần lượt tại A,B,C,DA^{'} , B^{'} , C^{'} , D^{'}. Tính thể tích khối nón đỉnh O và có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCDA^{'} B^{'} C^{'} D^{'}.

A.  

2a3\sqrt{2} a^{3}.

B.  

2πa33\dfrac{\sqrt{2} \pi a^{3}}{3}.

C.  

2πa3\sqrt{2} \pi a^{3}.

D.  

2a33\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét các số thực a,b,c1a , b , c \geq 1 thỏa mãn (6log)2abc=1+(log)a(b2+1).log2b2c\left(6log\right)_{2 a b} c = 1 + \left(log\right)_{a} \left( b^{2} + 1 \right) . log_{2 b}^{2} c. Khi (log)c(2b)\left(log\right)_{c} \left( 2 b \right) đạt giá trị lớn nhất thì a+b+ca + b + c gần với giá trị nào nhất sau đây?

A.  

8,21.

B.  

1,28.

C.  

9,63.

D.  

3,41.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right). Khoảng cách từ O tới các mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right), (SCD)\left( S C D \right) lần lượt là a và 2a. Mặt cầu (S)\left( S \right) tâm O tiếp xúc với hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right), (SAD)\left( S A D \right) có bán kính bằng

A.  

10a2\dfrac{\sqrt{10} a}{2}.

B.  

25a5\dfrac{2 \sqrt{5} a}{5}.

C.  

3a.

D.  

40a5\dfrac{\sqrt{40} a}{5}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABAA B A^{'} và M là tâm của mặt bên ADDAA D D^{'} A^{'}. Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} biết khối tứ diện AGCM có thể tích bằng 6.

A.  

54.

B.  

144.

C.  

108.

D.  

324.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc năm y=f(x)y = f \left( x \right) và hàm sốy=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.


Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng . Tổng các phần tử của Sbằng:

A.  

15.

B.  

10.

C.  

3.

D.  

11.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' cạnh a. Một hình tứ diện đều có hai đỉnh nằm trên đường thẳng ACA C ', hai đỉnh còn lại nằm trên đường thẳng BAB A '. Tính thể tích của tứ diện đó.

A.  

a324\dfrac{a^{3}}{24}.

B.  

3a3216\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{216}.

C.  

2a396\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{96}.

D.  

6a3108\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{108}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Liên Trường Nghệ An - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

319 lượt xem 147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
21. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Nghệ An (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,966 lượt xem 1,050 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
21. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Đại Từ - Thái Nguyên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,046 lượt xem 1,631 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
21. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Hà Huy Tập - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,607 lượt xem 3,549 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
21. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Liên trường Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,247 lượt xem 4,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
21. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,756 lượt xem 4,697 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử 21 - Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm lịch sử 21 từ Trường Đại học Cảnh sát nhân dân. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các sự kiện lịch sử, chính trị, và quân sự quan trọng trong chương 21, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đáp án chi tiết đi kèm giúp bạn kiểm tra và cải thiện kỹ năng.

3 mã đề 117 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

16,000 lượt xem 8,610 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
21. [TN THPT 2024 Hóa Học] Sở GDĐT Hải Dương (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,373 lượt xem 3,962 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 21 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM.docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,523 lượt xem 5,117 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!