thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh ngồi vào một bàn dài có 6 chỗ ?

A.  
6! cách
B.  
6 cách
C.  
36 cách
D.  
C66C_6^6 cách
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 6. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
q = 3
B.  
q = 0,5
C.  
q = 2
D.  
q = 9
Câu 3: 0.2 điểm

Phương trình log3(x+1)=2{\log _3}\left( {x{\rm{ }} + 1} \right) = 2 có nghiệm là

A.  
x = 4
B.  
x = 8
C.  
x = 9
D.  
x = 27
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng

A.  
27cm327c{m^3}
B.  
9cm29c{m^2}
C.  
18cm318c{m^3}
D.  
15cm315c{m^3}
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(2+x)23y = {\left( {2 + x} \right)^{\frac{2}{3}}}

A.  
(2;+)\left( {\, - 2\,; + \infty \,} \right)
B.  
R
C.  
(;2]\left( { - \infty \,;\, - 2} \right]
D.  
R \ {2}
Câu 6: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+cosx.f\left( x \right) = x + \cos x.

A.  
f(x)dx=x22+sinx+C\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C
B.  
f(x)dx=1sinx+C\int {f\left( x \right)dx} = 1 - \sin x + C
C.  
f(x)dx=xsinx+cosx+C\int {f\left( x \right)dx} = x\sin x + \cos x + C
D.  
f(x)dx=x22sinx+C\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^2}}}{2} - \sin x + C
Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}'\) có diện tích đáy bằng \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{2}}}{2} và chiều cao h=a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
3a34.\frac{{3{a^3}}}{4}.
B.  
3a32.\frac{{3{a^3}}}{2}.
C.  
3a36.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.
D.  
3a32.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.
Câu 8: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh Sxq{{S}_{xq}} của hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5.

A.  
Sxq=18π{S_{xq}} = 18\pi
B.  
Sxq=24π{S_{xq}} = 24\pi
C.  
Sxq=30π{S_{xq}} = 30\pi
D.  
Sxq=15π{S_{xq}} = 15\pi
Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu có bán kính R = 2a bằng

A.  
16πa216\pi {a^2}
B.  
43πa3\frac{4}{3}\pi {a^3}
C.  
163πa3\frac{16}{3}\pi {a^3}
D.  
32πa33\frac{{32\pi {a^3}}}{3}
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(-2;0)
B.  
(0;2)
C.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
D.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log3a2lo{{g}_{3}}{{a}^{2}} bằng

A.  
2log3a.2lo{g_3}a.
B.  
2+log3a.2 + lo{g_3}a.
C.  
12+log3a.\frac{1}{2} + lo{g_3}a.
D.  
12log3a.\frac{1}{2}lo{g_3}a.
Câu 12: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h = 10 và bán kính đường tròn đáy bằng r = 4 là

A.  
164π164\pi
B.  
160π160\pi
C.  
144π144\pi
D.  
64π64\pi
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  
0
B.  
-2
C.  
-1
D.  
1
Câu 14: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hình ảnh

Hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y=x33x2+3y = {x^3} - 3{x^2} + 3
B.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
C.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
D.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
Câu 15: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+1x+1y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}} là đường thẳng

A.  
x = 1
B.  
y = -1
C.  
x = -1
D.  
y = 2
Câu 16: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+3x16{2^{{x^2} + 3x}} \le 16 là số nào sau đây ?

A.  
5
B.  
6
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+\text{ }b{{x}^{2}}+cx+\text{ }d\text{ }\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right)-2=0

Hình ảnh

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2,\text{ }\int\limits_{2}^{6}{f\left( x \right)dx}=3\) thì \(\int\limits_{1}^{6}{f\left( x \right)dx} bằng

A.  
1
B.  
-2
C.  
-1
D.  
5
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=5-4i là

A.  
z=5+4i\overline z = 5 + 4i
B.  
z=5+4i\overline z = - 5 + 4i
C.  
z=54i\overline z = - 5 - 4i
D.  
z=4+5i\overline z = 4 + 5i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức z=a+bi,(a,b\in \mathbb{R})\) thỏa mãn \(3z+5\bar{z}=5-2i\). Tính giá trị của biểu thức \(P=\frac{a}{b}.

A.  
P=58.P = \frac{5}{8}.
B.  
P = 4
C.  
P=2516.P = \frac{{25}}{{16}}.
D.  
P=1625.P = \frac{{16}}{{25}}.
Câu 21: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho số phức z=2-3i. Điểm biểu diễn số phức w=iz(i+2)z\text{w}=iz-(i+2)\overline{z} là điểm nào sau đây ?

A.  
M(2;6)
B.  
M(2;-6)
C.  
M(3;-4)
D.  
M(3;4)
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2), B(2;1;1).A\left( 1;0;-2 \right),\text{ }B\left( 2;1;-1 \right). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A.  
G(1;13;1)G\left( { - 1;\frac{1}{3};1} \right)
B.  
G(1;13;1)G\left( {1; - \frac{1}{3};1} \right)
C.  
G(1;13;1)G\left( {1;\frac{1}{3}; - 1} \right)
D.  
G(13;1;1)G\left( {\frac{1}{3};1; - 1} \right)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, tính bán kính của mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x2z7=0.\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2z - 7 = 0.

A.  
7.\sqrt 7 .
B.  
9
C.  
3
D.  
5.\sqrt 5 .
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y+3z+5=0\left( P \right):x+2y+3z+5=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?

A.  
n=(1;2;3)\overrightarrow n = \left( { - 1;2;3} \right)
B.  
n=(1;2;3)\overrightarrow n = \left( { - 1; - 2;3} \right)
C.  
n=(1;2;3)\overrightarrow n = \left( {1;2;3} \right)
D.  
n=(1;2;3)\overrightarrow n = \left( {1;2; - 3} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua M\left( 2;0;-3 \right)\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{3}=\frac{z}{4} có phương trình là

A.  
x22=y3=z+34\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}
B.  
x23=y2=z34\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{2} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}
C.  
x22=y3=z34\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}
D.  
x+22=y3=z+34\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{6}\). Tính góc \(\varphi \) giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right).

A.  
φ=45.\varphi = 45^\circ .
B.  
φ=60.\varphi = 60^\circ .
C.  
φ=30.\varphi = 30^\circ .
D.  
φ=90.\varphi = 90^\circ .
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 0.2 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x22x+5y = \sqrt {{x^2} - 2x + 5} trên [0;3]. Giá trị của biểu thức M + m bằng

A.  
7
B.  
2(21)2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)
C.  
12
D.  
2(2+1)2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Với a,b là hai số thực dương và khác 1 thỏa mãn loga(ab)=1{{\log }_{\sqrt{a}}}\left( a\sqrt[{}]{b} \right)=1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  
1+2logab=01 + 2{\log _a}b = 0
B.  
1+logab=01 + {\log _a}b = 0
C.  
12+logab=0 - \frac{1}{2} + {\log _a}b = 0
D.  
12+12logab=0 - \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b = 0
Câu 30: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x2x+2y=\frac{x-2}{x+2} với đường thẳng y=4x+1 là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 2x-3 \right)<{{\log }_{2}}\left( x-1 \right).

A.  
(;2).\left( { - \infty ;2} \right).
B.  
(1;2)
C.  
(32;2).\left( {\frac{3}{2};2} \right).
D.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình tròn tâm S, bán kính R = 2 . Cắt bỏ đi 14\frac{1}{4} hình tròn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình nón như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

Hình ảnh

A.  
21π4\frac{{21\pi }}{4}
B.  
π\pi
C.  
(3+23)π\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)\pi
D.  
3π3\pi
Câu 33: 0.2 điểm

Cho biết 13dxex1=aln(e2+e+1)2b\int\limits_{1}^{3}{\frac{dx}{{{e}^{x}}-1}}=a\ln ({{e}^{2}}+e+1)-2b với a, b là các số nguyên. Tính K=a+b.

A.  
K = 2
B.  
K = 6
C.  
K = 5
D.  
K = 9
Câu 34: 0.2 điểm

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=4x,y=0,x=1y=\frac{4}{x},y=0,x=1 và x=4. Thể tích của khối tròn xoay được sinh ra khi ta quay (H) quay quanh trục Ox là

A.  
6π.6\pi .
B.  
12π.12\pi .
C.  
15π.15\pi .
D.  
4π.4\pi .
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=-2+i\) và \({{z}_{2}}=1+i\). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \(2{{z}_{1}}+{{z}_{2}} có tọa độ là

A.  
(3;-3)
B.  
(2;-3)
C.  
(-3;3)
D.  
(-3;2)
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi {{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+2z+5=0\), trong đó \({{z}_{1}}\) có phần ảo dương. Tính \(\left| {{z}_{1}}+2{{z}_{2}} \right|.

A.  
z1+2z2=11\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt {11}
B.  
z1+2z2=13\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt {13}
C.  
z1+2z2=5\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt 5
D.  
z1+2z2=13\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = 13
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( 1;3;-4 \right)\) và \(B\left( -1;2;2 \right)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực \(\left( \alpha \right) của đoạn thẳng AB.

A.  
(α):4x+2y+12z+7=0\left( \alpha \right):4x + 2y + 12z + 7 = 0
B.  
(α):4x2y+12z+17=0\left( \alpha \right):4x - 2y + 12z + 17 = 0
C.  
(α):4x+2y12z17=0\left( \alpha \right):4x + 2y - 12z - 17 = 0
D.  
(α):4x2y12z7=0\left( \alpha \right):4x - 2y - 12z - 7 = 0
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M\left( 1;-2;5 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):4x-3y+2z+5=0

A.  
x+14=y23=z+52\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 5}}{2}
B.  
x14=y+23=z52\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}
C.  
x14=y+23=z52\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}
D.  
x14=y+23=z52\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}
Câu 39: 0.2 điểm

Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi lên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau bằng

A.  
296435\frac{{296}}{{435}}
B.  
269435\frac{{269}}{{435}}
C.  
296457\frac{{296}}{{457}}
D.  
269457\frac{{269}}{{457}}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ \(ABC{A}'{B}'{C}'\) bằng \(\sqrt{3}{{a}^{3}}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(A{A}' và BC bằng

A.  
a
B.  
7a6\frac{{7a}}{6}
C.  
6a7\frac{{6a}}{7}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Hỏi có tất cả bao giá trị nguyên của tham số m\in \left[ -10;10 \right]\) để hàm số \(y=2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-mx+2m-1\) nghịch biến trên đoạn \(\left[ -1;1 \right]?

A.  
10
B.  
11
C.  
3
D.  
18
Câu 42: 0.2 điểm

Giả sử số lượng một bầy ruồi tại thời điểm t (ngày) so với thời điểm t=0 là P(t)={{P}_{0}}{{e}^{kt}},\,\,\,{{P}_{0}}\) là số lượng một bầy ruồi tại thời điểm t=0, k là hằng số tăng trưởng của bầy ruồi. Biết số lượng bầy ruồi tăng lên gấp đôi sau 9 ngày. Hỏi sau bao nhiêu ngày bầy ruồi có 1600 con, biết \({{P}_{0}}=100?

A.  
16 ngày
B.  
27 ngày
C.  
36 ngày
D.  
45 ngày
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{ax+b}{x+c}\) có đồ thị như hình bên với \(a,b,c\in \mathbb{Z}. Tính giá trị của biểu thức T=a-3b+2c.

Hình ảnh

A.  
T = -7
B.  
T = 12
C.  
T = 10
D.  
T = -9
Câu 44: 0.2 điểm

Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A,B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ như hình vẽ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 450{{45}^{0}}. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ.

Hình ảnh

A.  
Sxq=πa232.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.
B.  
Sxq=πa223.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}.
C.  
Sxq=πa264.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 6 }}{4}.
D.  
Sxq=πa233.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}.
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết \(f\left( 4 \right)=1\) và \(\int\limits_{0}^{1}{xf\left( 4x \right)dx}=1,\) khi đó \(\int\limits_{0}^{4}{{{x}^{2}}{f}'\left( x \right)}dx bằng

A.  
312.\frac{{31}}{2}.
B.  
-16
C.  
8
D.  
14
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hỏi có tất cả bao giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(12sinx)=f(m)f\left( 1-2\sin x \right)=f\left( \left| m \right| \right) có nghiệm thực ?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số thực dương x,y,z thay đổi và các số thực a,b,c lớn hơn 1 thỏa mãn {{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt{abc}\). Giá trị nhỏ nhất của \(P=x+y+2{{z}^{2}} thuộc tập nào sau đây ?

A.  
(3;4]
B.  
(4;6)
C.  
[6;8)
D.  
(8;10]
Câu 48: 0.2 điểm

Giả sử M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)=\left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+4x+a \right|\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(a\in \left[ -10;10 \right]\) để \(M\le 2m.

A.  
12
B.  
11
C.  
10
D.  
7
Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) qua A’B’ và trọng tâm G của tam giác ABC cắt AC, BC lần lượt tại điểm E, F. Tính thể tích V của khối đa diện A'B'ABFE.

A.  
V=a3327V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}
B.  
V=a3318V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}
C.  
V=2a3327V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}
D.  
V=5a3354V = \frac{{5{a^3}\sqrt 3 }}{{54}}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hai số dương x,y thỏa {{\log }_{3}}\left( 3{{x}^{2}}+6x+9 \right)-{{y}^{2}}+2={{3}^{{{y}^{2}}}}-{{x}^{2}}-2x\) với \(x\in \left( 0;600 \right). Hỏi có bao nhiêu số nguyên y thỏa mãn phương trình trên ?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,849 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!