thumbnail

22. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT CẦM BÁ THƯỚC - THANH HÓA.docx

/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Sinh học

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trình hô hấp sáng ở thực vật?

A.  

Không bào.

B.  

Nhân.

C.  

Ti thể.

D.  

Ribôxôm.

Câu 2: 0.25 điểm

Sắc tố quang hợp nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH?

A.  

Diệp lục a trung tâm phản ứng.

B.  

Diệp lục b.

C.  

Xantophyl.

D.  

Carôten.

Câu 3: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu của người bình thường là đúng?

A.  

Tim hoạt động không có tính chu kì.

B.  

Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch.

C.  

Vận tốc máu thấp nhất ở mao mạch.

D.  

Hệ tuần hoàn kép, tim 3 ngăn.

Câu 4: 0.25 điểm

Động vật nào sau đây có dạ dày bốn ngăn?

A.  

Cá.

B.  

Hổ.

C.  

Trâu.

D.  

Chó.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong kĩ thuật chuyển gen có bước nào sau đây?

A.  

Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B.  

Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.

C.  

Tạo các dòng thuần chủng khác nhau.

D.  

Lai các dòng thuần chủng khác nhau.

Câu 6: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật, sự kết hợp giữa giao tử 2n và giao tử 2n tạo thành hợp tử có bộ NST

A.  

3n.

B.  

n.

C.  

2n.

D.  

4n.

Câu 7: 0.25 điểm

Ở một quần thể đậu Hà Lan, xét một gen có hai alen ( Aa ), tần số alen A là 0,9 . Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là

A.  

0,1 .

B.  

0,01 .

C.  

0,9 .

D.  

0,81 .

Câu 8: 0.25 điểm

Quá trình giảm phân bình thường của cơ thể có kiểu gen XAXa tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

A.  

4.

B.  

2

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 9: 0.25 điểm

Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit Guanin của môi trường nội bào liên kết bổ sung với nuclêôtit nào của mạch làm khuôn?

A.  

Timin.

B.  

Xitôzin.

C.  

Guanin.

D.  

Ađênin.

Câu 10: 0.25 điểm

Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình?

A.  

AA × aa.

B.  

Aa × aa.

C.  

AA×AA.

D.  

aa×aa.

Câu 11: 0.25 điểm

Nếu mạch làm khuôn của gen chứa bộ ba 3'ATG5' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là

A.  

3'TAX5'.

B.  

5'TAX3'.

C.  

5’UAX3’

D.  

3'UAX5'.

Câu 12: 0.25 điểm

Trong quy trình tạo giống thuần chủng dựa trên nguồn biến dị tổ họp, bước cuối cùng là

A.  

thu thập vật liệu ban đầu.

B.  

chọn tổ hợp gen mong muốn.

C.  

lai các dòng thuần chủng khác nhau.

D.  

tạo dòng thuần chủng từ các tổ hợp gen đã chọn.

Câu 13: 0.25 điểm

Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến cấu trúc NST?

A.  

Đa bội.

B.  

Lặp đoạn.

C.  

Mất đoạn.

D.  

Đảo đoạn.

Câu 14: 0.25 điểm

Tác nhân gây đột biến gen nào sau đây là tác nhân hóa học?

A.  

Virut.

B.  

Tia phóng xạ.

C.  

5- brôm uraxin.

D.  

Tia tử ngoại.

Câu 15: 0.25 điểm

Theo mô hình của F. Jacôp và J. Mônô, thành phần nào sau đây không nằm trong cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?

A.  

Gen cấu trúc Y.

B.  

Gen cấu trúc Z.

C.  

Gen điều hòa R

D.  

Gen cấu trúc A.

Câu 16: 0.25 điểm

: Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen A và B là 34 cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa hai gen này là

A.  

33%.

B.  

17%.

C.  

66%.

D.  

34%

Câu 17: 0.25 điểm

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân xám, cánh cụt?

A.  

ABAB

B.  

ab_ab

C.  

AbAb

D.  

aBaB

Câu 18: 0.25 điểm

Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế di truyền nào sau đây?

A.  

Phiên mã.

B.  

Nhân đôi ADN.

C.  

Dịch mã.

D.  

Thường biến.

Câu 19: 0.25 điểm

Sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong quá trình hình thành một kiều hình được gọi là

A.  

trội - lặn hoàn toàn.

B.  

tương tác gen.

C.  

thường biến.

D.  

tác động đa hiệu của gen.

Câu 20: 0.25 điểm

Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền phân ly và phân ly độc lập là

A.  

đậu Hà Lan.

B.  

ruồi giấm.

C.  

cà chua.

D.  

bí ngô.

Câu 21: 0.25 điểm

Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm30 \&\text{nbsp};\text{nm} ?

A.  

Sợi chất nhiễm sắc.

B.  

Sợi siêu xoắn.

C.  

Cromatit.

D.  

Sợi cơ bản .

Câu 22: 0.25 điểm

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1 ?

A.  

Aabb × Aabb

B.  

Aabb×AaBb.

C.  

aaBb×AaBB.

D.  

AaBb×aabb.

Câu 23: 0.25 điểm

Ỏ̉ sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ:

A.  

Dịch mã.

B.  

Phiên mã.

C.  

Trước phiên mã.

D.  

Sau dịch mã

Câu 24: 0.25 điểm

Lúa mì hoang dại (Aegilops squarrosa) có bộ NST 2n=14. Số NST trong giao từ (n - 1) của loài này là

A.  

8 .

B.  

6 .

C.  

7 .

D.  

13 .

Câu 25: 0.25 điểm

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, tác động của giao phối không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên tới quần thể đều có thể dẫn đến kết quả

A.  

Làm giảm sự đa dạng di truyè̀n.

B.  

Xuất hiện các alen mới.

C.  

Tăng tần số alen trội theo một hướng xác định.

D.  

Tăng cường biến dị tổ hợp.

Câu 26: 0.25 điểm

Từ quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền 0,2AA:0,8Aa0 , 2 \text{AA} : 0 , 8 \text{Aa}, sau 3 thế hệ tự thụ phấn cấu trúc di truyền của quần thể là:

A.  

0,55AA:0,25Aa:0,2aa0 , 55 \text{AA} : 0 , 25 \text{Aa} : 0 , 2 \text{aa}.

B.  

0,45AA:0,1Aa:0,45aa0 , 45 \text{AA} : 0 , 1 \text{Aa} : 0 , 45 \text{aa}.

C.  

0,55AA:0,1Aa:0,35aa0 , 55 \text{AA} : 0 , 1 \text{Aa} : 0 , 35 \text{aa}.

D.  

0,4225AA:0,455Aa:0,1225aa0 , 4225 \text{AA} : 0 , 455 \text{Aa} : 0 , 1225 \text{aa}.

Câu 27: 0.25 điểm

Một đột biến điểm làm biến đổi bộ ba 3'TAX5' trên một mạch của alen ban đầu thành bộ ba 3'TGX5' của alen đột biến. Theo lí thuyết, số liên kết hiđrô của alen đột biến thay đối như thế nào so với alen ban đầu?

A.  

Tăng thêm 2.

B.  

Giảm đi 1 .

C.  

Không thay đổi.

D.  

Tăng thêm 1

Câu 28: 0.25 điểm

Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là:

A.  

Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.

B.  

Mỗi mã di truyền có thể mã hóa đồng thời nhiều axit amin.

C.  

Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

D.  

Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.

Câu 29: 0.25 điểm

Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lương bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là

A.  

AAAb, Aaab.

B.  

Aabb, abbb.

C.  

Abbb, aaab.

D.  

AAbb, aabb.

Câu 30: 0.25 điểm

Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét không đúng?
I. Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác loài có thể tạo thể song nhị bội.
II. Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vô tính, cấy truyền phôi.
III. Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng chủ yếu cho động vật và vi sinh vật.
IV. Phương pháp nhân bản vô tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu gen giống với kiểu gen của sinh vật cho nhân.

A.  

4 .

B.  

1 .

C.  

3 .

D.  

2 .

Câu 31: 0.25 điểm

Ở ruồi giấm, xét kiểu gen ABab, trong đó alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về hai gen này là đúng?
I. Một tế bào sinh tinh giảm phân bình thường tạo ra tối đa hai loại tinh trùng.
II. Nếu một tế bào sinh trứng xảy ra sự không phân li của cặp NST mang hai gen này trong giảm phân I, giảm phân II bình thường thì có thể tạo ra loại trứng có kiểu gen ab.
III. Một tế bào sinh trứng giảm phân bình thường tạo ra bốn loại trứng.
IV. Cơ thể đực giảm phân bình thường tạo tối đa bốn loại tinh trùng.

A.  

4 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 32: 0.25 điểm

Một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Tần
số alen B của 4 quần thể được biểu diễn qua biểu đồ hình bên.


Biết các quần thể đã cân bằng di truyền.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Quần thể 2 có tần số kiểu gen dị thấp hơn so với quần thể 3.
II. Hiệu số giữa tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn với
kiểu gen đồng hợp trội ở quần thể 1 là 0,4.
III. Quần thể 4 có tần số kiểu gen đồng hợp lặn bé hơn
tần số kiểu gen đồng hợp lặn ở quần thể 1.
IV. Các quần thể này không khác nhau về cấu trúc di truyền.

A.  

3

B.  

4

C.  

1

D.  

2.

Câu 33: 0.25 điểm

Một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b\text{b} quy định thân thấp. Ở thế hệ P\text{P}, khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu hình tương phản từng đôi một thì thu được F1 có kiểu hình giống nhau. Đem F1 lai lần lượt với cây X và Y có kiểu hình khác nhau, mỗi phép lai đều thu được đời con có 4 loại kiểu hình và có 40%40 \% cây thân cao, hoa đỏ. Biết rằng quá trình giảm phân là bình thường và giống nhau ở 2 giới. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Khoảng cách tương đối giữa 2 locus gen A,B\text{A} , \text{B}20cM20 \text{cM}.

B.  

Các cây thân cao, hoa đỏ ở mỗi phép lai có thành phần kiểu gen giống nhau.

C.  

Lấy cây X lai với cây Y, đời con có 50%50 \% thân cao, hoa đỏ.

D.  

Lấy cây F1 lai với X hoặc Y ở đời con đều có tỉ lệ kiểu gen thuẩn chủng chiếm 25%25 \%.

Câu 34: 0.25 điểm

Ở bí ngô, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định theo sơ đồ chuyển hóa sau: 



Cho biết kiểu gen aabb quy định quả dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
I. Trong quần thể, kiểu hình quả dẹt do nhiều loại kiểu gen quy định hơn kiểu hình quả tròn. 
II. Kiểu hình quả dẹt là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và của alen B. 
III. Có bốn phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau đều tạo ra F1 có ba loại kiểu hình.
IV. Cho ba cây quả tròn dị hợp giao phấn với một cây quả dẹt dị hợp hai cặp gen luôn tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình là 4 cây quả dẹt : 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài.

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

4

Câu 35: 0.25 điểm

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là
4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng NST và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là:

Thể đột biến A B C
D
Số lượng NST 24
24 36 24
Hàm lượng ADN 3,8 pg 4,3 pg
6pg 4pg

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn NST hoặc có thể là đột biến chuyển đoạn NST.
II. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn NST hoặc đột biến chuyển đoạn NST.
III. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn NST hoặc đột biến tam bội.
IV. Thể đột biến D là đột biến đảo đoạn NST.

A.  

2.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

3

Câu 36: 0.25 điểm

Hình dưới đây mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ



Các kí hiệu (a), (b), (c), (d), (f), (g) là các vị trí tương ứng với đầu 3' hoặc 5' của mạch pôlinuclêôtit; vị trí nuclêôtit 1-2-3 là bộ ba mở đầu; nuclêôtit chưa xác định ? liên kết với nuclêôtit G của mạch khuôn trong quá trình phiên mã, các nuclêôtit còn lại của gen không được thể hiện trên hình. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vị trí (c) tương ứng với đầu 5' cùa mạch làm khuôn.
II. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì sẽ phát sinh đột biến gen.
III. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì phân tử mARN này khi làm khuôn để dịch mã sẽ tạo ra chuỗi pôlipeptit có 6 axit amin (không kể axit amin mở dầu).
IV. Quá trình phiên mã của gen này chỉ diễn ra trên một mạch.

A.  

3 .

B.  

4 .

C.  

2 .

D.  

1 .

Câu 37: 0.25 điểm

Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số phân tử ADN ban đầu là 10 phân tử.
II. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 528 mạch polinucleotit chỉ chứa N15.
III. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 260 phân tử ADN chỉ chứa N15.
IV. Sau khi kết thúc quá trình trên có 60 phân tử ADN chứa cả N14 và N15.

A.  

1

B.  

4

C.  

2

D.  

3

Câu 38: 0.25 điểm

Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng; alen B quy định cánh bình thường trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh xẻ. Các gen quy định màu mắt và hình dạng cánh đều nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Lai 2 cá thể với nhau (P), thu được F1 có tỉ lệ 35% ruồi mắt đỏ, cánh bình thường: 10% ruồi mắt trắng, cánh xẻ: 40% ruồi mắt đỏ, cánh xẻ: 15% ruồi mắt trắng, cánh bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của P là XAbXaB x XaBY với f = 40%.
II. Ruồi mắt trắng, cánh xẻ ở F1 có kiểu gen XabY và XabXab.
III. Ở F1, ruồi cái mắt đỏ, cánh xẻ chiếm tỉ lệ 25%.
IV. Các con ruồi mắt đỏ, cánh bình thường F1 giao phối ngẫu nhiên thì trong số các cá thể cái ở đời con, tỉ lệ cá thể mắt đỏ thuần chủng là 19%.

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 39: 0.25 điểm

Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phêninkêtô niệu ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định được chính xác kiểu gen? 

A.  

10.

B.  

6.

C.  

9.

D.  

11.

Câu 40: 0.25 điểm

Khi nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể ở một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên qua 4 thế hệ, thu được bảng số liệu sau: 



Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
I. Từ thế hệ F2 sang thế hệ F3, quần thể có thể chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên. 
II. Ở thế hệ F4, quần thể có tần số alen A=0,24.
III. Ở thế hệ F1 và F2, quần thể không tiến hóa. 
IV. Từ thế hệ F3 sang thế hệ F4 có thể đã xảy ra hiện tượng tự thụ phấn.

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Bắc Ninh THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

309 lượt xem 154 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
22. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,594 lượt xem 3,542 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
22. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH - LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,930 lượt xem 2,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
22. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Đội Cấn (Lần 2)(1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,232 lượt xem 4,424 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
22. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,277 lượt xem 1,218 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
22. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,058 lượt xem 1,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
22. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT Đội Cấn - Vĩnh Phúc (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,361 lượt xem 3,955 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 22 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM .docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,507 lượt xem 5,110 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!