thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Bắc Ninh

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình log32x(log)3x2=0log_{_{3}}^{2} x - \left(log\right)_{3} x - 2 = 0

A.  

1.

B.  

0.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1A B C D . A_{1} B_{1} C_{1} D_{1}AB=aA B = a, AD=2aA D = 2 a, AA1=3aA A_{1} = 3 a. Thể tích của khối hộp đó bằng:

A.  

3a33 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x+1=82^{x + 1} = 8

A.  

x=4x = 4.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng aa, chiều cao bằng 2a2 a. Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng:

A.  

2a22 a^{2}.

B.  

5πa2\sqrt{5} \pi a^{2}.

C.  

25πa22 \sqrt{5} \pi a^{2}.

D.  

5a25 a^{2}.

Câu 5: 0.2 điểm

Với mọi a, ​b, ​xa , \textrm{ }​ b , \textrm{ }​ x là các số thực dương thỏa mãn (log)2x=(5log)2a+(3log)2b\left(log\right)_{2} x = \left(5log\right)_{2} a + \left(3log\right)_{2} b. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A.  

x=a5+b3x = a^{5} + b^{3}.

B.  

x=5a+3bx = 5 a + 3 b.

C.  

x=a5b3x = a^{5} b^{3}.

D.  

x=3a+5bx = 3 a + 5 b.

Câu 6: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x+2193^{x + 2} \geq \dfrac{1}{9}

A.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

[4;+)\left[ - 4 ; + \infty \right).

C.  

[0;+)\left[ 0 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(3;+)\left( - 3 ; + \infty \right).

D.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Đường thẳng x=2x = 2 không phải là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

A.  

y=5x+342xy = \dfrac{5 x + 3}{4 - 2 x}.

B.  

y=3x+1x+2y = \dfrac{3 x + 1}{x + 2}.

C.  

y=2x+1x2y = \dfrac{2 x + 1}{x - 2}.

D.  

y=x+12xy = \dfrac{x + 1}{2 - x}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Phương trình 2f(x)3=02 f \left( x \right) - 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  

44.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 10: 0.2 điểm

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x32x+5y = x^{3} - 2 x + 5 tại điểm có hoành độ x0=1x_{0} = 1 có phương trình là

A.  

y=2x+5y = - 2 x + 5.

B.  

y=3x+2y = - 3 x + 2.

C.  

y=x+3y = x + 3.

D.  

y=x+4y = x + 4.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [2;5]\left[\right. - 2 ; 5 \left]\right. bằng

A.  

1- 1.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

3- 3.

Câu 12: 0.2 điểm

Một khối trụ có bán kính đáy r=5 cmr = 5 \textrm{ } \text{cm}, chiều cao h=7 cmh = 7 \text{ cm}. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A.  

703π (cm)2\dfrac{70}{3} \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{2}.

B.  

353π (cm)2\dfrac{35}{3} \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{2}.

C.  

70π (cm)270 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{2}.

D.  

35π (cm)235 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{2}.

Câu 13: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(log)2(2x)+((x+1))2y = \left(log\right)_{2} \left( 2 - x \right) + \left(\left( x + 1 \right)\right)^{- 2}

A.  

.

B.  

.

C.  

D=(1;2)D = \left( - 1 ; 2 \right).

D.  

.

Câu 14: 0.2 điểm

Hệ số của x5x^{5} trong khai triển

A.  

220220.

B.  

210210.

C.  

820820.

D.  

792792.

Câu 15: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(4x)=4\left(log\right)_{2} \left( 4 x \right) = 4

A.  

x=16x = 16.

B.  

x=4x = 4.

C.  

x=64x = 64.

D.  

x=2x = 2.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng 2a2 a, biết SA=6aS A = 6 aSAS A vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

24a324 a^{3}

B.  

8a3.8 a^{3} .

C.  

123a3.12 \sqrt{3} a^{3} .

D.  

63a3.6 \sqrt{3} a^{3} .

Câu 17: 0.2 điểm

Với hai số thực a, b (a, b1)a , \textrm{ } b \textrm{ } \left( a , \textrm{ } b \neq 1 \right); đẳng thức nào đây sai?

A.  

loga+logb=log(a.b)log a + log b = log \left( a . b \right)

B.  

logalogb=logablog a - log b = log \dfrac{a}{b}

C.  

logalogb=(log)ba\dfrac{log a}{log b} = \left(log\right)_{b} a

D.  

loga.logb=log(a+b)log a . log b = log \left( a + b \right)

Câu 18: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=6x+112x3y = \dfrac{6 x + 11}{2 x - 3} có đường tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình

A.  

y=3.y = 3 .

B.  

x=3.x = 3 .

C.  

y=32.y = \dfrac{3}{2} .

D.  

x=32.x = \dfrac{3}{2} .

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) thoả mãn f(x)=(2x2+x1)(x+1)((x2))2,  xRf ' \left( x \right) = \left( - 2 x^{2} + x - 1 \right) \left( x + 1 \right) \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} , \textrm{ }\textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(; 2).\left( - \infty ; \textrm{ } 2 \right) .

B.  

(1; +).\left( - 1 ; \textrm{ } + \infty \right) .

C.  

(4; 4)\left( - 4 ; \textrm{ } 4 \right)

D.  

(; 1).\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right) .

Câu 20: 0.2 điểm

Khối cầu (S)\left( S \right) có bán kính RR có thể tích bằng

A.  

4πR2.4 \pi R^{2} .

B.  

43πR3.\dfrac{4}{3} \pi R^{3} .

C.  

πR3.\pi R^{3} .

D.  

13πR3.\dfrac{1}{3} \pi R^{3} .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)f(2)=3f^{'} \left( 2 \right) = 3. Đặt g(x)=f(x2+1)g \left( x \right) = f \left( x^{2} + 1 \right), giá trị g(1)g^{'} \left( 1 \right) bằng

A.  

33.

B.  

66.

C.  

11.

D.  

1212.

Câu 22: 0.2 điểm

Nếu hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng (1; 2)\left( - 1 ; \textrm{ } 2 \right) thì hàm số y=f(x+2)y = f \left( x + 2 \right) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  

(1; 2)\left( - 1 ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(3;0)\left( - 3 ; 0 \right).

C.  

(2; 4)\left( - 2 ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

(1; 4)\left( 1 ; \textrm{ } 4 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu có bán kính 2a2 a bằng

A.  

32πa332 \pi a^{3}.

B.  

323πa3\dfrac{32}{3} \pi a^{3}.

C.  

43πa3\dfrac{4}{3} \pi a^{3}.

D.  

4πa34 \pi a^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh l=6l = 6, bán kính đáy r=4r = 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

36π36 \pi.

B.  

48π48 \pi.

C.  

12π12 \pi.

D.  

24π24 \pi.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}. Chọn khẳng định đúng:

A.  

Hàm số đồng biến trên R\mathbb{R}.

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}.

D.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Biết rằng hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?


A.  

y=3x+1x1y = \dfrac{3 x + 1}{x - 1}.

B.  

y=x3+2x22y = x^{3} + 2 x^{2} - 2.

C.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1.

D.  

y=x4+3x21y = - x^{4} + 3 x^{2} - 1.

Câu 27: 0.2 điểm

Khối tứ diện có bao nhiêu cạnh?

A.  

55.

B.  

44.

C.  

66.

D.  

33.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3mx2+(4m+1)x+m22023y = - x^{3} - m x^{2} + \left( 4 m + 1 \right) x + m^{2} - 2023 với mm là tham số. Với giá trị nào của mm thì hàm số đã cho đạt cực trị tại điểm x=1x = 1?

A.  

m=53m = - \dfrac{5}{3}.

B.  

m=14m = - \dfrac{1}{4}.

C.  

m=4m = 4.

D.  

m=1m = 1.

Câu 29: 0.2 điểm

Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A.  

66 mặt.

B.  

77 mặt.

C.  

99 mặt.

D.  

55 mặt.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SS, đáy là đường tròn tâm OO và thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a3a \sqrt{3}. Chiều cao hh của khối nón là

A.  

h=ah = a.

B.  

h=a32h = \dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

C.  

h=a2h = \dfrac{a}{2}.

D.  

h=3a2h = \dfrac{3 a}{2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + ccó đồ thị như hình vẽ dưới đây



Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.  

00.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 32: 0.2 điểm

Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng

A.  

16π (cm)216 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{2}.

B.  

4π (cm)24 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{2}.

C.  

.

D.  

8π (cm)28 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{2}.

Câu 33: 0.2 điểm

Viết số 3333543\sqrt{3 \cdot \sqrt[3]{3 \cdot \sqrt[4]{3 \cdot \sqrt[5]{3}}}} ở dạng lũy thừa cơ số 33 với số mũ hữu tỉ ta được 3333543=3mn\sqrt{3 \cdot \sqrt[3]{3 \cdot \sqrt[4]{3 \cdot \sqrt[5]{3}}}} = 3^{\dfrac{m}{n}}, ở đó mm, n(N)n \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star}, phân số mn\dfrac{m}{n} tối giản. Hiệu nmn - m bằng

A.  

77.

B.  

103103.

C.  

4141.

D.  

1717.

Câu 34: 0.2 điểm

Hàm số y=((x2x+3))πy = \left(\left( x^{2} - x + 3 \right)\right)^{\pi} có đạo hàm là

A.  

y=π(2x1)((x2x+3))π1y^{'} = \pi \left( 2 x - 1 \right) \left(\left( x^{2} - x + 3 \right)\right)^{\pi - 1}.

B.  

y=(2x1)((x2x+3))π1y^{'} = \left( 2 x - 1 \right) \left(\left( x^{2} - x + 3 \right)\right)^{\pi - 1}.

C.  

y=π((x2x+3))π1y^{'} = \pi \left(\left( x^{2} - x + 3 \right)\right)^{\pi - 1}.

D.  

y=π(2x1())π1y^{'} = \pi \left( 2 x - 1 \left(\right)\right)^{\pi - 1}.

Câu 35: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  

y=((34))xy = \left(\left( \dfrac{3}{4} \right)\right)^{x}.

B.  

y=((e5))xy = \left(\left( \dfrac{\text{e}}{\text{5}} \right)\right)^{x}.

C.  

y=((3))xy = \left(\left( \sqrt{3} \right)\right)^{x}.

D.  

y=((0,6))xy = \left(\left( 0 , 6 \right)\right)^{x}.

Câu 36: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y==x3(2+m)x2(2m23m1)x+2m22my = = x^{3} - \left( 2 + m \right) x^{2} - \left( 2 m^{2} - 3 m - 1 \right) x + 2 m^{2} - 2 m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:

A.  

75\dfrac{7}{5}.

B.  

1320.

C.  

3320.

D.  

54.

Câu 37: 0.2 điểm

Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288m2288 m^{2}. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000đ/m2500000 đ / m^{2}. Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?

A.  

168168 triệu đồng

B.  

9090 triệu đồng

C.  

5454triệu đồng

D.  

108108 triệu đồng

Câu 38: 0.2 điểm

Một nhóm gồm 33 học sinh lớp 1010, 33 học sinh lớp 111133 học sinh lớp 1212 được xếp vào ngồi một hàng có 99 ghế, mỗi em ngồi một ghế. Xác xuất để 33 học sinh lớp 1010 không ngồi 33 ghế liền nhau bằng:

A.  

512\dfrac{5}{12}

B.  

1112\dfrac{11}{12}

C.  

112\dfrac{1}{12}

D.  

712\dfrac{7}{12}

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D, có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh 2a.2 a . Cạnh bên SAS A vuông góc với đáy, SA=3aS A = 3 a. Gọi M,NM , N lần lượt là trung điểm của SA,SDS A , S D. Thể tích khối đa diện ABCDMNA B C D M N

A.  

V=3a3.V = 3 a^{3} .

B.  

V=a3.V = a^{3} .

C.  

V=5a32.V = \dfrac{5 a^{3}}{2} .

D.  

V=15a32.V = \dfrac{15 a^{3}}{2} .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thang vuông tại AABB, SA(ABCD),S A \bot \left( A B C D \right) ,SA=AB=BC=a,AD=2a.S A = A B = B C = a , A D = 2 a . Khoảng cách từ điểm BB đến (SCD)\left( S C D \right) bằng

A.  

a33.\dfrac{a \sqrt{3}}{3} .

B.  

a22.\dfrac{a \sqrt{2}}{2} .

C.  

a55.\dfrac{a \sqrt{5}}{5} .

D.  

a66.\dfrac{a \sqrt{6}}{6} .

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên mm thỏa mãn và phương trình có nghiệm thực duy nhất?

A.  

2024.2024 .

B.  

2025.2025 .

C.  

2023.2023 .

D.  

2022.2022 .

Câu 42: 0.2 điểm

Một cốc đựng nước hình trụ em có chiều cao 15cm15 c m đường kính đáy 8cm8 c m và có mực nước trong cốc là 12cm12 c m. Thả vào cốc nước 3 viên bi có cùng bán kính bằng 2cm2 c m. Hỏi nước dâng cách mép cốc bao nhiêu cm?

A.  

1515.

B.  

12,512 , 5.

C.  

11.

D.  

1,51 , 5.

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmđể hàm số y=mx4+(m225)x2+m+2005y = m x^{4} + \left( m^{2} - 25 \right) x^{2} + \left|\right. m + 2005 \left|\right. có một điểm cực đại

A.  

88.

B.  

99.

C.  

1010.

D.  

1111.

Câu 44: 0.2 điểm

Tập hợp nghiệm của bất phương trình (2log)3(4x3)+(log)13(2x+3)2\left(2log\right)_{3} \left( 4 x - 3 \right) + \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \left( 2 x + 3 \right) \leq 2 là S=(a;b]S = \left(\right. a ; b \left]\right.. Giá trị của bab - a

A.  

157\dfrac{15}{7}.

B.  

278\dfrac{27}{8}.

C.  

94\dfrac{9}{4}.

D.  

15067\dfrac{150}{67}.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

xác định với mọi

?

A.  

vô số.

B.  

26.

C.  

25.

D.  

28.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho lăng trụ

có thể tích

và đường cao h=1h = 1. Mặt phẳng (P)\left( P \right)thay đổi luôn song song với hai đáy lăng trụ và cắt các đoạn thẳng AB1,BC1,CD1,DA1A B_{1} , B C_{1} , C D_{1} , D A_{1}tại M,N,P,QM , N , P , Q. Diện tích nhỏ nhất của tứ giác MNPQM N P Qcó giá trị thuộc khoảng nào?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right). Biết rằng hàm số y=f(1+x)y = f ' \left( 1 + x \right)
có đồ thị như hình vẽ. có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g(x)=f(x2+2x2022+m)+mg \left( x \right) = f \left( - x^{2} + 2 x - 2022 + m \right) + \sqrt{m} đồng biến trên khoảng (0;1)\left( 0 ; 1 \right)?


A.  

20232023.

B.  

20222022.

C.  

20212021.

D.  

20242024

Câu 48: 0.2 điểm

Cho tam giác đều ABCA B C có cạnh bằng 1111. Gọi là mặt cầu tâm A bán kính R1=3R_{1} = 3, (S2)\left( S_{2} \right) là mặt cầu tâm B bán kính R2=4R_{2} = 4,(S3)\left( S_{3} \right) là mặt cầu tâm C bán kính R3=6R_{3} = 6. Số mặt phẳng cùng tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên là

A.  

88.

B.  

44.

C.  

77.

D.  

66

Câu 49: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị của tham số mm để có duy nhất cặp thỏa mãn hệ:
.
Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

3- 3.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x3+3x24x+52f \left( x \right) = - 2 x^{3} + 3 x^{2} - 4 x + \dfrac{5}{2}, g(x)=x313x+3x2g \left( x \right) = \dfrac{x^{3}}{1 - 3 x + 3 x^{2}}. Với mỗi số nguyên dương nn ta đặt un=f(g(1n+1))+f(g(2n+1))+f(g(3n+1))+...+f(g(nn+1))u_{n} = f \left( g \left(\right. \dfrac{1}{n + 1} \right) \left.\right) + f \left( g \left(\right. \dfrac{2}{n + 1} \right) \left.\right) + f \left( g \left(\right. \dfrac{3}{n + 1} \right) \left.\right) + . . . + f \left( g \left(\right. \dfrac{n}{n + 1} \right) \left.\right). Hỏi trong 20222022 số hạng đầu của dãy (un)\left( u_{n} \right) có bao nhiêu số chính phương?

A.  

3232

B.  

3131

C.  

4545

D.  

4444

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SGD-ĐẮK-NÔNG (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,258 lượt xem 658 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Thái Bình - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 133 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

203 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT THUẬN-THÀNH-BẮC-NINHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

562 lượt xem 280 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

227 lượt xem 105 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

796 lượt xem 406 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Có Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, phương trình, hình học không gian và xác suất, kèm theo lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

193 lượt xem 63 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!