thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 23

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như tích phân, logarit và hình học không gian, phù hợp để học sinh luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit hình học không gian năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:{x=1+2ty=3tz=1td: \left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t \\ y = 3 - t \\ z = 1 - t \end{array} \right.đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
M(1;3;1)M\left( {1;3; - 1} \right)
B.  
M(3;5;3)M\left( { - 3;5;3} \right)
C.  
M(3;5;3)M\left( {3;5;3} \right)
D.  
M(1;2;3)M\left( {1;2; - 3} \right)
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=3x2x1y = \frac{{3 - x}}{{2x - 1}}. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
Hàm số nghịch biến trên (;12)\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên R .
C.  
Hàm số đồng biến trên (12;+)\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).
D.  
Hàm số nghịch biến trên R
Câu 3: 0.2 điểm

Bất phương trình (12)x22x18{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 2x}} \ge \frac{1}{8} có tập nghiệm là

A.  
[3;+).\left[ {3; + \infty } \right).
B.  
(;1].\left( { - \infty ; - 1} \right].
C.  
[1;3].\left[ { - 1;3} \right].
D.  
(1;3).\left( { - 1;3} \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x36x2+9xy = {x^3} - 6{x^2} + 9x có tổng hoành độ và tung độ bằng

A.  
5
B.  
1
C.  
3
D.  
- 1
Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  
πa3.\pi {a^3}.
B.  
2πa3.2\pi {a^3}.
C.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa36\frac{{\pi {a^3}}}{6}
Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng: \left( P \right):x + y - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + z - 5 = 0 có tọa độ là

A.  
M(0;3;0)M\left( {0; - 3;0} \right)
B.  
M(0;3;0)M\left( {0; 3;0} \right)
C.  
M(0;2;0)M\left( {0; - 2;0} \right)
D.  
M(0;1;0)M\left( {0; 1;0} \right)
Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\) có \({u_4} = - 12\) và \({u_{14}} = 18. Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là

A.  
d = - 3
B.  
d = 3
C.  
d = 4
D.  
d = - 2
Câu 8: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số y=cosx+xy = \cos x + x

A.  
sinx+12x2+C\sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C
B.  
sinx+x2+C\sin x + {x^2} + C
C.  
sinx+12x2+C - \sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C
D.  
sinx+x2+C - \sin x + {x^2} + C
Câu 9: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x22x+4)=2{\log _2}\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) = 2

A.  
{0;2}.\left\{ {0; - 2} \right\}.
B.  
{2}.\left\{ { 2} \right\}.
C.  
{0}.\left\{ {0} \right\}.
D.  
{0;2}.\left\{ {0; 2} \right\}.
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\), \(\forall x \in R . Số cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z - 10 = 0\), mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 10 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
(P) tiếp xúc với (S)
B.  
(P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.  
(P) và (S) không có điểm chung.
D.  
(P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Câu 12: 0.2 điểm

Hàm số y=x.2xy = x{.2^x} có đạo hàm là

A.  
y=(1xln2)2xy' = (1 - x\ln 2){2^x}
B.  
y=(1+xln2)2xy' = (1 + x\ln 2){2^x}
C.  
y=(1+x)2xy' = (1 + x){2^x}
D.  
y=2x+x22x1y' = {2^x} + {x^2}{2^{x - 1}}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)6=03f(x) - 6 = 0

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 14: 0.2 điểm

Nếu {a^{2x}} = 3\) thì \(3{a^{6x}} bằng

A.  
54
B.  
45
C.  
27
D.  
81
Câu 15: 0.2 điểm

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x,y=0,x=0,x=2y = {3^x},y = 0,x = 0,x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
S=023xdx.S = \int\limits_0^2 {{3^x}} dx.
B.  
S=π0232xdx.S = \pi \int\limits_0^2 {{3^{2x}}} dx.
C.  
S=π023xdx.S = \pi \int\limits_0^2 {{3^x}} dx.
D.  
S=0232xdx.S = \int\limits_0^2 {{3^{2x}}} dx.
Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=x4+3x24y = {x^4} + 3{x^2} - 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 17: 0.2 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2019x+2y\, = \,\frac{{3x + 2019}}{{x + 2}} ?

A.  
x = 2
B.  
y = 2
C.  
y = 3
D.  
x = 3
Câu 18: 0.2 điểm

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) trên đoạn [1;3]. Giá trị \(T = 2M + m bằng

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
2
Câu 19: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
y=x33x1.y = {x^3} - 3x - 1.
B.  
y=x33x21.y = - {x^3} - 3{x^2} - 1.
C.  
y=x3+3x2+1.y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.
D.  
y=x33x+1.y = {x^3} - 3x + 1.
Câu 20: 0.2 điểm

Với a\) và \(b\) là hai số thực dương. Khi đó \(\log \left( {{a^2}b} \right) bằng

A.  
2logalogb2\log a - \log b
B.  
2loga+b2\log a + b
C.  
2loga+logb2\log a + \log b
D.  
2logb+loga2\log b + \log a
Câu 21: 0.2 điểm

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,ca, b, c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là

A.  
V=(a+b)c.V = (a + b)c.
B.  
V=13abc.V = \frac{1}{3}abc.
C.  
V=abc.V = abc.
D.  
V=(a+c)b.V = (a + c)b.
Câu 22: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng aa

A.  
a326.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.
B.  
a323.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.
C.  
a3a^3
D.  
a322.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;-1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox là:

A.  
x + y = 0
B.  
x + z = 0
C.  
y - z = 0
D.  
y + z = 0
Câu 24: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực m thỏa mãn \int\limits_0^m {(2x + 1)dx} < 2.

A.  
m < - 2
B.  
- 2 < m < 1
C.  
m1.m \ge 1.
D.  
m > 2
Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=2OB=3OC=3aOA = 2OB = 3OC = 3a.Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng

A.  
6a36a^3
B.  
4a33.\frac{{4{a^3}}}{3}.
C.  
9a39a^3
D.  
3a34.\frac{{3{a^3}}}{4}.
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, giao điểm của mặt phẳng (P): 3x + 5y - z - 2 = 0\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 12}}{4} = \frac{{y - 9}}{3} = \frac{{z - 1}}{1}\) là điểm \(M({x_0};{y_0};{z_0})\). Giá trị tổng \({x_0} + {y_0} + {z_0} bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
5
D.  
- 2
Câu 27: 0.2 điểm

Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai được tổ chức tại Hà Nội, sau khi kết thúc Hội nghị. Ban tổ chức mời 10 người lãnh đạo cấp cao của cả hai nước ( Trong đó có Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un ) tham gia họp báo. Ban tổ chức sắp xếp 10 người ngồi vào 10 cái ghế thẳng hàng . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho ông Donald Trump và Kim Jong-un ngồi cạnh nhau ?

A.  
8!.2!
B.  
9!
C.  
9!.2!
D.  
10!
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{1}{{x + 1 + \ln x}}\) với x > 0. Khi đó \( - \frac{{y'}}{{{y^2}}} bằng

A.  
xx+1\frac{x}{{x + 1}}
B.  
1+1x1 + \frac{1}{x}
C.  
x1+x+lnx\frac{x}{{1 + x + \ln x}}
D.  
x+11+x+lnx\frac{{x + 1}}{{1 + x + \ln x}}
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A\left( {1;0;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;\,b;\,0} \right)\,,{\rm{ }}C\left( {0;\,0;\,c} \right)\) trong đó \(b.c \ne 0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):y - z + 1 = 0\) .Mối liên hệ giữa \(b, c để mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) là

A.  
2b = c
B.  
b = 2c
C.  
b = c
D.  
b = 3c
Câu 30: 0.2 điểm

Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu ? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).

A.  
218,64 triệu đồng.
B.  
208,25 triệu đồng.
C.  
210,45 triệu đồng
D.  
209,25 triệu đồng
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_3^5 {f(x)dx} = 12\). Giá trị tích phân \(I = \int\limits_1^2 {f(2x + 1)dx} bằng

A.  
8
B.  
12
C.  
4
D.  
6
Câu 32: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y=x42ax2+by = {x^4} - 2a{x^2} + b có một điểm cực trị là (1;2). Khi đó khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng

A.  
2
B.  
26.\sqrt {26} .
C.  
5.\sqrt {5} .
D.  
2.\sqrt {2} .
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a\sqrt 3 \). Gọi a là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC). Giá trị \(\sin \alpha bằng

A.  
24.\frac{{\sqrt 2 }}{4}.
B.  
22.\frac{{\sqrt 2 }}{2}.
C.  
32.\frac{{\sqrt 3 }}{2}.
D.  
23.\frac{{\sqrt 2 }}{3}.
Câu 34: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim(3n+2n+2+a24a)=0.\lim \left( {\frac{{3n + 2}}{{n + 2}} + {a^2} - 4a} \right) = 0. Tổng các phần tử của S bằng

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Cho biết B(2;3;7), D(4;1;3). Lập phương trình mặt phẳng (SAC) .

A.  
xy2z+9=0.x - y - 2z + 9 = 0.
B.  
xy+2z+9=0.x - y + 2z + 9 = 0.
C.  
xy2z9=0.x - y - 2z - 9 = 0.
D.  
x+y2z+9=0.x + y - 2z + 9 = 0.
Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' tam giác A'BC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
6
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 37: 0.2 điểm

Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành n đoạn bằng nhau bởi n - 1 điểm chia ( không tính hai đầu mút mỗi cạnh ). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cạnh của hình vuông đã cho . Gọi a là số các tứ giác tạo thành và b là số các hình bình hành trong a tứ giác đó . Giá trị n thỏa mãn a = 9b là

A.  
n = 5
B.  
n = 8
C.  
n = 4
D.  
n = 12
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn {\log _9}{a^4} + {\log _3}b = 8\) và \({\log _3}a + {\log _{\sqrt[3]{3}}}b = 9\). Giá trị biểu thức \(P = ab + 1 bằng

A.  
82
B.  
27
C.  
243
D.  
244
Câu 39: 0.2 điểm

Cho một khối lập phương có thể tích V1V_1 và một khối hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích V2V_2. Biết rằng cạnh của khối lập phương bằng cạnh của khối hình hộp. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
V1=V2.{V_1} = {V_2}.
B.  
V1V2.{V_1} \ge {V_2}.
C.  

V1>V2.{V_1} \gt {V_2}.

D.  
V1V2.{V_1} \le {V_2}.
Câu 40: 0.2 điểm

Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm được đặt như hình vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới ). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm.

Hình ảnh

A.  
73.\sqrt[3]{7}.
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
53.\sqrt[3]{5}.
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A trùng với gốc tọa độ O, các đỉnh B(a;0;0), D(0;a;0), A'(0;0;b) với a, b > 0 và a + b = 2. Gọi M là trung điểm của cạnh CC'.Thể tích của khối tứ diện BDA'M có giá trị lớn nhất bằng

A.  
6427\frac{{64}}{{27}}
B.  
3227\frac{{32}}{{27}}
C.  
827\frac{{8}}{{27}}
D.  
427\frac{{4}}{{27}}
Câu 42: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^1 {{{\left( {\frac{{2x + 1}}{{x + 1}}} \right)}^2}} dx = a + b\ln 2\) với \(a, b\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(2a+b bằng

A.  
- 1
B.  
6
C.  
5
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Cho S là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên độc lập hai số a và b thuộc tập hợp S (với mỗi phần tử của tập S có khả năng lựa chọn như nhau). Xác suất để số x=3a+3bx = {3^a} + {3^b} chia hết cho 5 bằng

A.  
12.\frac{1}{2}.
B.  
13.\frac{1}{3}.
C.  
15.\frac{1}{5}.
D.  
14.\frac{1}{4}.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt SMSA=x\frac{{SM}}{{SA}} = x. Giá trị x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là

A.  
x=12.x = \frac{1}{2}.
B.  
x=512.x = \frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}.
C.  
x=53.x = \frac{{\sqrt 5 }}{3}.
D.  
x=513.x = \frac{{\sqrt 5 - 1}}{3}.
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {{m^2} - 1} \right)x - {m^3} - m\), với m là tham số. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I(2;- 2). Giá trị thực m < 1 để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 5

A.  
m=217m = \frac{2}{{17}}
B.  
m=317m = \frac{3}{{17}}
C.  
m=417m = \frac{4}{{17}}
D.  
m=517m = \frac{5}{{17}}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm, liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(f(1)=1, f'(x) = f(x).(3{x^2} + 2mx + m)\) với m là tham số. Giá trị thực của tham số m để \(f(3) = {e^{ - 4}}

A.  
m = - 2
B.  
m=3.m = \sqrt 3 .
C.  
m = - 3
D.  
m = 4
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên \(\left[ {\frac{1}{3}\,;\,3} \right]\) thỏa mãn \(f(x) + x.f\left( {\frac{1}{x}} \right) = {x^3} - x\). Giá trị tích phân \(I = \int\limits_{\frac{1}{3}}^3 {\frac{{f(x)}}{{{x^2} + x}}} \,dx bằng

A.  
89.\frac{8}{9}.
B.  
169.\frac{16}{9}.
C.  
23.\frac{2}{3}.
D.  
34.\frac{3}{4}.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y = 2{x^3} + a{x^2} + bx + c\) (\(a,\,\,b,\,\,c \in R\)) thỏa mãn \(9a + 3b + c < - 54\) và \(a - b + c > 2. Gọi S là số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
S = 3
B.  
S = 1
C.  
S = 2
D.  
S = 0
Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;0) và M(1;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A và M, cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các điểm B, C. Giả sử B(0;b;0), C(0;0;c), b > 0, c > 0. Diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất bằng

A.  
33.3\sqrt 3 .
B.  
43.4\sqrt 3 .
C.  
26.2\sqrt 6 .
D.  
46.4\sqrt 6 .
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương a\) và \(b\) thỏa mãn \({4^{ab}}{.2^{a + b}} = \frac{{8(1 - ab)}}{{a + b}}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = ab + 2a{b^2} bằng

A.  
3
B.  
1
C.  
512\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}
D.  
317\frac{3}{{17}}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,412 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,932 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,840 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!