thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=(2023)x.y = \left(2023\right)^{x} .

B.  

y=((12))x.y = \left(\left( \dfrac{1}{2} \right)\right)^{x} .

C.  

y=((13))x.y = \left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{x} .

D.  

y=((3π))x.y = \left(\left( \dfrac{3}{\pi} \right)\right)^{x} .

Câu 2: 0.2 điểm

Cặp số (x;y)\left( x ; y \right) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x+3y>22 x + 3 y > 2?

A.  

(x;y)=(1;0).\left( x ; y \right) = \left( 1 ; 0 \right) .

B.  

(x;y)=(0;0).\left( x ; y \right) = \left( 0 ; 0 \right) .

C.  

(x;y)=(0;1).\left( x ; y \right) = \left( 0 ; 1 \right) .

D.  

(x;y)=(1;1).\left( x ; y \right) = \left( 1 ; - 1 \right) .

Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=23xx+2y = \dfrac{2 - 3 x}{x + 2} có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình

A.  

y=3.y = - 3 .

B.  

y=2.y = - 2 .

C.  

y=2.y = 2 .

D.  

x=2.x = - 2 .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u1=2u_{1} = - 2 và công bội q=3.q = 3 . Số hạng u2u_{2}

A.  

u2=1.u_{2} = 1 .

B.  

u2=6.u_{2} = - 6 .

C.  

u2=18.u_{2} = - 18 .

D.  

u2=6.u_{2} = 6 .

Câu 5: 0.2 điểm

Trên khoảng (0; +),\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right) , đạo hàm của hàm số y=logxy = log x

A.  

y=1x.y^{'} = \dfrac{1}{x} .

B.  

y=ln10x.y^{'} = \dfrac{ln10}{x} .

C.  

y=1xln10.y^{'} = \dfrac{1}{x ln10} .

D.  

y=110lnx.y^{'} = \dfrac{1}{10ln x} .

Câu 6: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình 5x+115>05^{x + 1} - \dfrac{1}{5} > 0.

A.  

S=(1;+)S = \left( 1 ; + \infty \right).

B.  

S=(1;+)S = \left( - 1 ; + \infty \right).

C.  

S=(2;+)S = \left( - 2 ; + \infty \right).

D.  

S=(;2)S = \left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+1xf \left( x \right) = x^{3} + \dfrac{1}{x}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x)dx=3x2+1x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 3 x^{2} + \dfrac{1}{x^{2}} + C.

B.  

f(x)dx=x44+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{4}}{4} + C.

C.  

f(x)dx=3x21x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 3 x^{2} - \dfrac{1}{x^{2}} + C.

D.  

.

Câu 8: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy rr và chiều cao hh bằng

A.  

13πr2h\dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

B.  

2πrh2 \pi r h.

C.  

43πr2h\dfrac{4}{3} \pi r^{2} h.

D.  

πr2h\pi r^{2} h.

Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

Hình ảnh


A.  

y=2x1x1y = \dfrac{2 x - 1}{x - 1}.

B.  

y=x+2x1y = \dfrac{x + 2}{x - 1}.

C.  

y=x2x1y = \dfrac{x - 2}{x - 1}.

D.  

y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}.

Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=cotxy = cot x

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 11: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(x+2)=1\left(log\right)_{2} \left( x + 2 \right) = 1

A.  

x=2.x = 2 .

B.  

x=1.x = - 1 .

C.  

x=0.x = 0 .

D.  

x=1.x = 1 .

Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh aa và chiều cao 4a.4 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

4a3.4 a^{3} .

B.  

163a3.\dfrac{16}{3} a^{3} .

C.  

43a3.\dfrac{4}{3} a^{3} .

D.  

16a3.16 a^{3} .

Câu 13: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+xy = x^{3} + x trên [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.

A.  

2.2 .

B.  

0.0 .

C.  

10.10 .

D.  

2.- 2 .

Câu 14: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng hh và diện tích đáy bằng BB

A.  

V=12Bh.V = \dfrac{1}{2} B h .

B.  

V=Bh.V = B h .

C.  

V=16Bh.V = \dfrac{1}{6} B h .

D.  

V=13Bh.V = \dfrac{1}{3} B h .

Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối trụ có thể tích bằng 3πa33 \pi a^{3} và bán kính đáy bằng a.a . Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng

A.  

22a.2 \sqrt{2} a .

B.  

3a.3 a .

C.  

2a.2 a .

D.  

3a2.\dfrac{3 a}{2} .

Câu 16: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng OxyO x y, cho đường thẳng d:x+4y1=0d : x + 4 y - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của dd có tọa độ là

A.  

(4;1)\left( 4 ; - 1 \right).

B.  

(1;4)\left( 1 ; 4 \right).

C.  

(1;4)\left( 1 ; - 4 \right).

D.  

(4;1)\left( 4 ; 1 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 55 chữ số, các chữ số khác 00 và đôi một khác nhau?

A.  

5!5 !.

B.  

C95C_{9}^{5}.

C.  

959^{5}.

D.  

A95A_{9}^{5}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Hình ảnh



Hàm số f(x)f \left( x \right) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

y=3y = 3.

D.  

M(1;3)M \left( - 1 ; 3 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên \mathbb{R} \left{ 0 \right} và có bảng biến thiên như hình vẽ

Hình ảnh



Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x)+3=0f \left( x \right) + 3 = 0

A.  

11.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

22.

Câu 21: 0.2 điểm

Với

Hình ảnh

là số thực dương tùy ý, (log)5a3\left(log\right)_{5} a^{3} bằng

A.  

13+(log)5a\dfrac{1}{3} + \left(log\right)_{5} a.

B.  

13(log)5a.\dfrac{1}{3} \left(log\right)_{5} a .

C.  

3+(log)5a.3 + \left(log\right)_{5} a .

D.  

(3log)5a.\left(3log\right)_{5} a .

Câu 22: 0.2 điểm

Với các số thực dương a,  ba , \textrm{ }\textrm{ } b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

ln(ab)=lna.lnb.ln \left( a b \right) = ln a . ln b .

B.  

ln(ab)=lna+lnb.ln \left( a b \right) = ln a + ln b .

C.  

lnab=lnblna.ln \dfrac{a}{b} = ln b - ln a .

D.  

lnab=lnalnb.ln \dfrac{a}{b} = \dfrac{ln a}{ln b} .

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x),  y=g(x)y = f \left( x \right) , \textrm{ }\textrm{ } y = g \left( x \right) liên tục trên R.\mathbb{R} . Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  

[f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx.\int \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x = \int f \left( x \right) \text{d} x - \int g \left( x \right) \text{d} x .

B.  

kf(x)dx=kf(x)dx\int k f \left( x \right) \text{d} x = k \int f \left( x \right) \text{d} x (kk là hằng số và k0k \neq 0).

C.  

[f(x).g(x)]dx=f(x)dx.g(x)dx.\int \left[\right. f \left( x \right) . g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x = \int f \left( x \right) \text{d} x . \int g \left( x \right) \text{d} x .

D.  

[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx.\int \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x = \int f \left( x \right) \text{d} x + \int g \left( x \right) \text{d} x .

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình nón (N)\left( N \right) có bán kính đáy bằng 33 và chiều cao bằng 4.4 . Độ dài đường sinh của hình nón (N)\left( N \right) bằng

A.  

1212.

B.  

7.\sqrt{7} .

C.  

1.1 .

D.  

5.5 .

Câu 25: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức Q=b53:b3Q = b^{\dfrac{5}{3}} : \sqrt[3]{b} với b>0b > 0 ta được

A.  

Q=b43.Q = b^{\dfrac{- 4}{3}} .

B.  

Q=b43.Q = b^{\dfrac{4}{3}} .

C.  

Q=b59.Q = b^{\dfrac{5}{9}} .

D.  

Q=b2.Q = b^{2} .

Câu 26: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy,O x y , cho hai điểm I(1;1)I \left( - 1 ; 1 \right)A(3;2).A \left( 3 ; - 2 \right) . Đường tròn tâm II và đi qua điểm AA có phương trình là

A.  

((x1))2+((y+1))2=5.\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} = 5 .

B.  

((x+1))2+((y1))2=5.\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} = 5 .

C.  

((x1))2+((y+1))2=25.\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} = 25 .

D.  

((x+1))2+((y1))2=25.\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} = 25 .

Câu 27: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \sqrt{x^{2} + 6 x + 9} = \left| 2 x - 1 \left|\right. bằng

A.  

83.\dfrac{8}{3} .

B.  

83.- \dfrac{8}{3} .

C.  

103.\dfrac{10}{3} .

D.  

103.- \dfrac{10}{3} .

Câu 28: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm trên đoạn [2023;2023]\left[\right. - 2023 ; 2023 \left]\right. để phương trình 2sin2 x + \left(\right. m - 1 \right) cos2 x = m + 1 có nghiệm?

A.  

2025.2025 .

B.  

2024.2024 .

C.  

4048.4048 .

D.  

4046.4046 .

Câu 29: 0.2 điểm

Một hộp đựng 99 viên bi trong đó có 44 viên bi đỏ và 55 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 33 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 22 viên bi màu xanh bằng

A.  

1021.\dfrac{10}{21} .

B.  

2542.\dfrac{25}{42} .

C.  

542.\dfrac{5}{42} .

D.  

514.\dfrac{5}{14} .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}AB=3,  AA=1.A B = \sqrt{3} , \textrm{ }\textrm{ } A A^{'} = 1 . Góc giữa ACA C^{'}(ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

45.45 \circ .

B.  

60.60 \circ .

C.  

30.30 \circ .

D.  

75.75 \circ .

Câu 31: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình (log)12(x+1)<(log)12(2x1).\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x + 1 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( 2 x - 1 \right) .

A.  

S=(12;2).S = \left( \dfrac{1}{2} ; 2 \right) .

B.  

S=(1;2).S = \left( - 1 ; 2 \right) .

C.  

S=(2;+).S = \left( 2 ; + \infty \right) .

D.  

S=(;2).S = \left( - \infty ; 2 \right) .

Câu 32: 0.2 điểm

Gọi M,  mM , \textrm{ }\textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x1y = \dfrac{x^{2} + 3}{x - 1} trên đoạn [2;4].\left[\right. 2 ; 4 \left]\right. . Tính giá trị của biểu thức M+ m.M + \textrm{ } m .

A.  

13.13 .

B.  

403.\dfrac{40}{3} .

C.  

373.\dfrac{37}{3} .

D.  

5.5 .

Câu 33: 0.2 điểm

Tính thể tích VVcủa khối lập phương ABCD.ABCD,A B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} , biết độ dài đường chéoAC=3a.A C^{'} = \sqrt{3} a .

A.  

V=a3.V = a^{3} .

B.  

V=3a3.V = \sqrt{3} a^{3} .

C.  

V=32a3.V = \dfrac{\sqrt{3}}{2} a^{3} .

D.  

V=13a3.V = \dfrac{1}{3} a^{3} .

Câu 34: 0.2 điểm

Bất phương trình 10x2x40\dfrac{10 - x}{2 x - 4} \geq 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.  

7.7 .

B.  

9.9 .

C.  

Vô số.

D.  

8.8 .

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D Fx=x5+5x3-x+2có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật AB=a,  AD=a3,A B = a , \textrm{ }\textrm{ } A D = a \sqrt{3} , cạnh bên SAS A vuông góc với (ABCD).\left( A B C D \right) . Khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) bằng

A.  

2a5.\dfrac{2 a}{5} .

B.  

3a2.\dfrac{3 a}{2} .

C.  

a23.\dfrac{a \sqrt{2}}{3} .

D.  

a32.\dfrac{a \sqrt{3}}{2} .

Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác cân, AB=AC=2,A B = A C = 2 ,BAC^=120.\hat{B A C} = 120 \circ . Mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right) tạo với mặt đáy một góc 60.60 \circ . Tính thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.

A.  

V=3.V = 3 .

B.  

V=83.V = \dfrac{8}{3} .

C.  

V=38.V = \dfrac{3}{8} .

D.  

V=34.V = \dfrac{3}{4} .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có thể tích bằng 3.3 . Gọi M, NM , \textrm{ } N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AAA A^{'}BB.B B^{'} . Đường thẳng CMC M cắt đường thẳng CAC^{'} A^{'} tại P,P , đường thẳng CNC N cắt đường thẳng CBC^{'} B^{'} tại Q.Q . Thể tích khối đa diện lồi AMPBNQA^{'} M P B^{'} N Q bằng

A.  

2.2 .

B.  

23.\dfrac{2}{3} .

C.  

1.1 .

D.  

12.\dfrac{1}{2} .

Câu 38: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để đồ thị hàm số y=x+2x26x+2my = \dfrac{\sqrt{x + 2}}{\sqrt{x^{2} - 6 x + 2 m}} có đúng hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập SS

A.  

13.13 .

B.  

Vô số.

C.  

11.11 .

D.  

12.12 .

Câu 39: 0.2 điểm

Xét hàm sốf(t)=9t9t+m2f \left( t \right) = \dfrac{9^{t}}{9^{t} + m^{2}} với mm là tham số thực. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị của mm sao cho \left{\right. f \left( x \right) + f \left( y \right) = 1 \\ e^{x + y} \leq e . \left( x + y \right) . Tìm tổng các phần tử của tập SS.

A.  

1.1 .

B.  

0.0 .

C.  

2.2 .

D.  

1.- 1 .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Đặt g(x)=f(f(x)+2).g \left( x \right) = f \left(\right. f \left( x \right) + 2 \left.\right) . Phương trình g(x)=0g^{'} \left( x \right) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.  

6.6 .

B.  

7.7 .

C.  

4.4 .

D.  

5.5 .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình nón (N)\left( N \right) có đường sinh tạo với đáy một góc 60.60 \circ . Mặt phẳng qua trục của (N)\left( N \right) cắt (N)\left( N \right) theo thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1.1 . Tính thể tích VV của khối nón giới hạn bởi (N).\left( N \right) .

A.  

V=33π.V = 3 \sqrt{3} \pi .

B.  

V=93π.V = 9 \sqrt{3} \pi .

C.  

V=3π.V = 3 \pi .

D.  

V=9π.V = 9 \pi .

Câu 42: 0.2 điểm

Cho x,  yx , \textrm{ }\textrm{ } y là các số thực thỏa mãn x>y>1.x > y > 1 . Biểu thức A=logxy2x3+83(log)y(xy)A = log_{\dfrac{x}{y}}^{2} x^{3} + \dfrac{8}{3} \left(log\right)_{y} \left( \dfrac{x}{y} \right) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi

A.  

x=y4x = y^{4}.

B.  

x=yx = y.

C.  

x4=yx^{4} = y.

D.  

x=4yx = 4 y.

Câu 43: 0.2 điểm

Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200  (m)3.200 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{m}\right)^{\text{3}} . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300  000/(m)2300 \textrm{ }\textrm{ } 000 / \left(\text{m}\right)^{\text{2}} (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến triệu đồng).

A.  

7575 triệu đồng.

B.  

3636 triệu đồng.

C.  

5151 triệu đồng.

D.  

4646 triệu đồng.

Câu 44: 0.2 điểm

Gọi

Hình ảnh

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm sao cho phương trình (16)xm.4x+1+5m245=0\left(16\right)^{x} - m . 4^{x + 1} + 5 m^{2} - 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi

Hình ảnh

có bao nhiêu phần tử là số chẵn?

A.  

2.2 .

B.  

3.3 .

C.  

6.6 .

D.  

4.4 .

Câu 45: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=1xx+m2y = \dfrac{1 - x}{x + m - 2} đồng biến trên khoảng (6;+).\left( 6 ; + \infty \right) . Tổng tất cả các phần tử của tập SS bằng

A.  

5.- 5 .

B.  

6.- 6 .

C.  

9.- 9 .

D.  

10.- 10 .

Câu 46: 0.2 điểm

Cho tứ diện OABCO A B COA,  OB,  OCO A , \textrm{ }\textrm{ } O B , \textrm{ }\textrm{ } O C đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=1.O A = O B = 1 . Gọi MM là trung điểm của AB.A B . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OMO MACA C bằng 23.\dfrac{2}{3} . Thể tích của khối tứ diện OABCO A B C bằng

A.  

13.\dfrac{1}{3} .

B.  

16.\dfrac{1}{6} .

C.  

23.\dfrac{\sqrt{2}}{3} .

D.  

23.\dfrac{2}{3} .

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=25x5m2x4+4(m+3)3x3(m+7)x2f \left( x \right) = \dfrac{2}{5} x^{5} - \dfrac{m}{2} x^{4} + \dfrac{4 \left( m + 3 \right)}{3} x^{3} - \left( m + 7 \right) x^{2} với mm là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số g(x)=f(x)g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x \left|\right. \right) có đúng một điểm cực đại?

A.  

16.16 .

B.  

17.17 .

C.  

12.12 .

D.  

13.13 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm trên đoạn [2022;2023]\left[\right. - 2022 ; 2023 \left]\right. để hàm số g(x)=f(x39)m((x2+9))218g \left( x \right) = f \left( \dfrac{x^{3}}{9} \right) - \dfrac{m \left(\left( x^{2} + 9 \right)\right)^{2}}{18} nghịch biến trên khoảng (0;5)\left( 0 ; 5 \right)?

A.  

2005.2005 .

B.  

2006.2006 .

C.  

2004.2004 .

D.  

2007.2007 .

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình 2f(x)+4f(x)+(log)2[f2(x)4f(x)+5]=m2^{f \left( x \right) + \dfrac{4}{f \left( x \right)}} + \left(log\right)_{2} \left[\right. f^{2} \left( x \right) - 4 f \left( x \right) + 5 \left]\right. = m66 nghiệm thực phân biệt?

A.  

3.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

6.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình trụ có các đường tròn đáy là \left(\right. O \right)(O),\left( O^{'} \right) , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a.a . Các điểm A, BA , \text{ } B lần lượt thuộc các đường tròn đáy (O)\left( O \right)(O)\left( O^{'} \right) sao cho AB=3a.A B = \sqrt{3} a . Thể tích của khối tứ diện ABOOA B O O^{'}

A.  

a32.\dfrac{a^{3}}{2} .

B.  

a33.\dfrac{a^{3}}{3} .

C.  

a36.\dfrac{a^{3}}{6} .

D.  

a3.a^{3} .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

313 lượt xem 126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

621 lượt xem 294 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,300 lượt xem 665 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

441 lượt xem 196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

792 lượt xem 392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

275 lượt xem 112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

194 lượt xem 70 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

267 lượt xem 119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

748 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!