thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 23

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân số phức hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho (un) là một dãy cấp số nhân với {u_1} = 9\) và \({u_2} = 6. Tìm công bội q.

A.  
q = 3
B.  
q = -3
C.  
q=32q = \frac{3}{2}
D.  
q=23q = \frac{2}{3}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho tập hợp A gồm 20 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp A là

A.  
A202A_{20}^2
B.  
220
C.  
C202C_{20}^2
D.  
202
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hai số thực a < b tùy ý, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên tập R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A.  
abf(x)dx=F(a)F(b)\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = F(a) - F(b)}
B.  
abf(x)dx=F(b)+F(a)\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = F(b) + F(a)}
C.  
abf(x)dx=f(b)f(a)\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = f(b) - f(a)}
D.  
abf(x)dx=F(b)F(a)\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = F(b) - F(a)}
Câu 4: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB=2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

A.  
60o
B.  
90o
C.  
30o
D.  
45o
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) bằng

A.  
25a5\frac{{2\sqrt 5 a}}{5}
B.  
5a5\frac{{\sqrt 5 a}}{5}
C.  
22a3\frac{{2\sqrt 2 a}}{3}
D.  
5a5\frac{{\sqrt 5 a}}{5}
Câu 6: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh.

A.  
310
B.  
A103.A_{10}^3.
C.  
103
D.  
C103.C_{10}^3.
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(0;1)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
C.  
(-1;1)
D.  
(-1;0)
Câu 8: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=2x1x1y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}
B.  
y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}
C.  
y=x4+x2+1y = {x^4} + {x^2} + 1
D.  
y=x33x1y = {x^3} - 3x - 1
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)
B.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
Câu 10: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x4+x21y = - {x^4} + {x^2} - 1
B.  
y=x43x21y = {x^4} - 3{x^2} - 1
C.  
y=x33x1y = - {x^3} - 3x - 1
D.  
y=x33x1y = {x^3} - 3x - 1
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

Hình ảnh

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 12: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+2x27xy = {x^3} + 2{x^2} - 7x trên đoạn [0;4] bằng

A.  
-259
B.  
68
C.  
0
D.  
-4
Câu 13: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+2y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}

A.  
y = 1
B.  
y = -1
C.  
x = -1
D.  
x = -2
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(x2+2)(x21)y = \left( {{x^2} + 2} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
(C) cắt trục hoành tại hai điểm.
B.  
(C) không cắt trục hoành.
C.  
(C) cắt trục hoành tại một điểm.
D.  
(C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 15: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}

A.  
y = -2
B.  
y =1
C.  
x = -1
D.  
x = 2
Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình lnx1\ln x \ge 1

A.  
(e;+)\left( {e; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
[e;+)\left[ {e; + \infty } \right)
D.  
(10;+)\left( {10; + \infty } \right)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x) = 1 là

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 18: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng

A.  
sin3xdx=cos3x+C\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx} = - \cos 3x + C
B.  
sin3xdx=cos3x+C\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx} = \cos 3x + C
C.  
sin3xdx=13cos3x+C\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx} = - \frac{1}{3}\cos 3x + C
D.  
sin3xdx=13cos3x+C\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx} = \frac{1}{3}\cos 3x + C
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 3i là

A.  
zˉ=2+3i\bar z = - 2 + 3i
B.  
zˉ=23i\bar z = - 2 - 3i
C.  
zˉ=23i\bar z = 2 - 3i
D.  
zˉ=2+3i\bar z = 2 + 3i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 3 - 2i\) và \({z_2} = 1 + 4i\). Phần ảo của số phức \({z_1} - {z_2} bằng

A.  
2
B.  
-6
C.  
6
D.  
4
Câu 21: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của z = - 1 - 2i là điểm nào dưới đây?

A.  
Q(1;2)
B.  
P(-1;2)
C.  
N(1;-2)
D.  
M(-1;-2)
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1;-1) trên trục Oy có tọa độ là

A.  
(0;1;0)
B.  
(2;1;0)
C.  
(0;1;-1)
D.  
(2;0;-1)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x+8y2z2020=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 8y - 2z - 2020 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(-2;4;-1)
B.  
(2;4;1)
C.  
(2;4;1)\left( {2;\, - 4;\,1} \right)
D.  
(2;4;1)\left( { - 2;\, - 4;\, - 1} \right)
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian \left( Oxyz \right)\), cho đường thẳng \(d:\ \frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{-1}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.

A.  
u1=(1;2;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;\, - 2;1} \right)
B.  
u1=(2;3;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2;\,3;1} \right)
C.  
u1=(1;2;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;\,2; - 1} \right)
D.  
u1=(2;3;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2;\,3; - 1} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+y+z+2=0\left( P \right):2x+y+z+2=0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)

A.  
P(-2;1;1)
B.  
M(1;-2;1)
C.  
N(2;1;1)
D.  
M(0;0;2)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.EFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và CF là:

A.  
45o
B.  
180o
C.  
90o
D.  
60o
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{1}{2};2} \right] bằng

A.  
2,5
B.  
2
C.  
103\frac{{10}}{3}
D.  
4
Câu 29: 0.2 điểm

Cho logab = 2 và logac = 3. Tính P= loga(b2c3)

A.  
P = 31
B.  
P = 13
C.  
P = 30
D.  
P = 108
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{2x-1}{x-1}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị \(\left( C \right)

A.  
I(1;2)
B.  
I(-1;2)
C.  
I(12;1)I\left( {\frac{1}{2};1} \right)
D.  
I(2;1)
Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 4x+2.2x30{4^x} + {2.2^x} - 3 \ge 0

A.  
[0;+)\left[ {0\,; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( {0\,; + \infty } \right)
C.  
(1;+)\left( {1\,; + \infty } \right)
D.  
[1;+)\left[ {1\,; + \infty } \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A.  
πa224\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}
B.  
πa22\pi {a^2}\sqrt 2
C.  
πa222\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}
D.  
πa223\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}
Câu 33: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm I=2x.ex2dxI = \int\limits_{}^{} {2x.{e^{{x^2}}}dx}

A.  
I=ex2+CI = {e^{{x^2}}} + C
B.  
I=xex2+14ex2+CI = x{e^{{x^2}}} + \frac{1}{4}{e^{{x^2}}} + C
C.  
I=xex214ex2+CI = x{e^{{x^2}}} - \frac{1}{4}{e^{{x^2}}} + C
D.  
I=ex+CI = {e^x} + C
Câu 34: 0.2 điểm

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = {x^3} + 2x\) và \(y = 3{x^2} được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  
S=02(x33x2+2x)dxS = \int\limits_0^2 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x}
B.  
02(x3+3x22x)dx\int\limits_0^2 {\left( { - {x^3} + 3{x^2} - 2x} \right){\rm{d}}x}
C.  
S=01(x33x2+2x)dx+12(x33x2+2x)dxS = \int\limits_0^1 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right)dx} + \int\limits_1^2 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x}
D.  
S=01(x33x2+2x)dx12(x33x2+2x)dxS = \int\limits_0^1 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x} - \int\limits_1^2 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=3+2i\) và \({{z}_{2}}=-2+i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}{{z}_{2}} bằng

A.  
2
B.  
2i
C.  
-1
D.  
-i
Câu 36: 0.2 điểm

Số phức z thỏa mãn z+3(z+z)=25iz + 3(z + \overline z ) = 2 - 5i có phần thực bằng:

A.  
5
B.  
-5
C.  
2
D.  
27\frac{2}{7}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;3) và mp(Q): x - 3y + z - 1 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mp(Q) có phương trình là:

A.  
- x + 3y - z + 10 = 0
B.  
x - 3y + z + 2 = 0
C.  
x + 3y - z + 8 = 0
D.  
x + 3y + z - 10 = 0
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm I\left( 1;-2;1 \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) lần lượt có phương trình là \(x-3z+1=0,\,\,2y-z+1=0\). Đường thẳng đi qua I và song song với hai mặt phẳng \(\left( P \right),\left( Q \right) có phương trình là:

A.  
x16=y+21=z12\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}
B.  
x16=y+21=z12\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}
C.  
x12=y+21=z15\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}
D.  
x12=y+21=z15\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{5}
Câu 39: 0.2 điểm

Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa lên một giá sách theo từng môn.

A.  
5!.4!.3!
B.  
15!+4!+3!
C.  
5!.4!.3!.3!
D.  
5.4.3.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \widehat{C}\)= 600, AC = 2, SA \(\bot (ABC), SA = 1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC là

A.  
d=217d = \frac{{\sqrt {21} }}{7}
B.  
d=2217d = \frac{{2\sqrt {21} }}{7}
C.  
d=213d = \frac{{\sqrt {21} }}{3}
D.  
d=2213d = \frac{{2\sqrt {21} }}{3}
Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m, m3m,\text{ }m\ge -3 để phương trình x3 −3mx+ 2 = 0 có nghiệm duy nhất

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 42: 0.2 điểm

Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày 1,5cm và thành xung quanh cốc dày 0,2cm (như hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500/cm3500/c{m^3} thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số tiền nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
25 nghìn đồng
B.  
31 nghìn đồng
C.  
40 nghìn đồng
D.  
20 nghìn đồng
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a0)y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a \ne 0} \right) có đồ thị như hình dưới đây.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng

A.  
a>0;b>0;c<0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0
B.  
a>0;b>0;c>0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0
C.  
a>0;b<0;c<0;d=0a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0
D.  
a>0;b>0;c<0;d>0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d{\rm{ }} > 0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho mặt cầu S tâm O, bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S) theo một đường tròn (C). Hình nón (N) có đáy là (C), đỉnh thuộc (S), đỉnh cách (P) một khoảng lớn hơn 2. Kí hiệu V1,V2 lần lượt là thể tích của khối cầu S và khối nón (N). Tỉ số V1V2\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
169\frac{{16}}{9}
D.  
329\frac{{32}}{9}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trong đoạn \(\left[ 1;e \right]\), biết \(\int\limits_{1}^{e}{\frac{f\left( x \right)}{x}dx}=1,f\left( e \right)=2.\) Tích phân \(\int\limits_{1}^{e}{f'\left( x \right)\ln xdx}=?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R và có \(f\left( 1 \right)=1,f\left( -1 \right)=-\frac{1}{3}.\) Đặt \(g\left( x \right)={{f}^{2}}\left( x \right)-4f\left( x \right).\) Cho biết đồ thị của \(y={f}'\left( x \right) có dạng như hình vẽ dưới đây

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số g(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R
B.  
Hàm số g(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên R
C.  
Hàm số g(x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R
D.  
Hàm số g(x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R
Câu 47: 0.2 điểm

Cho dãy số (un) có số hạng đầu {u_1} \ne 1\) và thỏa mãn \(\log _2^2\left( {5{u_1}} \right) + \log _2^2\left( {7{u_1}} \right) = \log _2^25 + \log _2^27\). Biết \({u_{n + 1}} = 7{u_n}\) với mọi \(n \ge 1.\) Có bao nhiêu giá trị của n (n < 25) để \({u_n} > 1111111 bằng

A.  
14
B.  
6
C.  
10
D.  
15
Câu 48: 0.2 điểm

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn {\log _{\sqrt 3 }}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 3} \right) + y\left( {y - 3} \right) + xy.\) Tìm giá trị Pmax của biểu thức \(P = \frac{{3x + 2y + 1}}{{x + y + 6}}.

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a và cạnh BAC=1200BAC={{120}^{0}}, cạnh bên BB'=a, gọi I là trung điểm của CC’. Côsin góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) và (AB’I) bằng:

A.  
2010\frac{{\sqrt {20} }}{{10}}
B.  
30\sqrt {30}
C.  
3010\frac{{\sqrt {30} }}{{10}}
D.  
305\frac{{\sqrt {30} }}{{5}}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0;\,\,-1 \right\}\) thỏa mãn điều kiện \(f\left( 1 \right)=2\ln 2\) và \(x\left( x+1 \right).{f}'\left( x \right)+f\left( x \right)={{x}^{2}}+3x+2\). Giá trị \(f\left( 2 \right)=a+b\ln 3\), với\(a,\,b\in \mathbb{Q}\). Tính \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}.

A.  
254\frac{{25}}{4}
B.  
92\frac{9}{2}
C.  
52\frac{5}{2}
D.  
134\frac{{13}}{4}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,774 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!