thumbnail

25. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - HCM. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Gọi vR,vL,vK lần lượt là tốc độ của sóng dọc trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A.  

vR<vL<vK.

B.  

vL<vR<vK.

C.  

vK<vR<vL.

D.  

vK<vL<vR.

Câu 2: 0.25 điểm

Các đặc trưng sinh lí của âm gồm:

A.  

Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm.

B.  

Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc.

C.  

Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm.

D.  

Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm.

Câu 3: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(ωt+φ) với I0>0. Đại lượng I0 được gọi là

A.  

cường độ dòng điện hiệu dụng.

B.  

cường độ dòng điện tức thời.

C.  

cường độ dòng điện cực đại.

D.  

pha ban đầu của dòng điện.

Câu 4: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu?

A.  

12 cm.

B.  

-12 cm.

C.  

6 cm.

D.  

-6 cm.

Câu 5: 0.25 điểm

Âm có tần số nào sau đây là siêu âm?

A.  

25 Hz.

B.  

10 Hz.

C.  

5000 Hz.

D.  

30000 Hz.

Câu 6: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện i=22cos(100πt) A có giá trị hiệu dụng bằng

A.  

1A

B.  

22 A

C.  

2A

D.  

2 A

Câu 7: 0.25 điểm

Gọi λ là bước sóng, trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là

A.  

λ4.

B.  

λ2.

C.  

λ.

D.  

λ8.

Câu 8: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+φi. Giá trị của φi

A.  

0rad.

B.  

πrad.

C.  

π2rad.

D.  

-π2rad.

Câu 9: 0.25 điểm

Trong một môi trường truyền sóng, tốc độ truyền sóng là v. Sóng truyền từ nguồn có phương trình u=Acos(2πft)cm. Điểm M trên môi trường truyền sóng, cách nguồn một đoạn x sẽ có pha ban đầu là

A.  

2πxvf.

B.  

-2πfxv.

C.  

-2πvfx.

D.  

2πfxv.

Câu 10: 0.25 điểm

Dao động tắt dần là dao động có

A.  

biên độ giảm dần theo thời gian.

B.  

thế năng giảm dần theo thời gian.

C.  

li độ giảm dần theo thời gian.

D.  

động năng giảm dần theo thời gian.

Câu 11: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với tần số góc ω. Lực kéo về tác dụng lên vật khi vật ở vị trí có li độ x

A.  

F=-kmx.

B.  

F=-mω2x.

C.  

F=-mωx.

D.  

F=kx.

Câu 12: 0.25 điểm

Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A.  

tốc độ dao động của phần tử vật chất.

B.  

tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

C.  

tốc độ truyền pha dao động.

D.  

tốc độ dao động cực đại của phần tử vật chất.

Câu 13: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ), (trong đó A, ω là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là

A.  

2πω.

B.  

(ωt+φ).

C.  

ω.

D.  

φ.

Câu 14: 0.25 điểm

Một sóng cơ khi truyền trong môi trường không khí có bước sóng λ1, tốc độ truyền sóng là v1. Khi sóng này truyền trong môi trường nước có bước sóng λ2, tốc độ truyền sóng là v2. Biểu thức đúng là

A.  

λ2=λ1.

B.  

λ1λ2=v1v2.

C.  

λ2λ1=v1v2.

D.  

v2=v1.

Câu 15: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Tần số dao động của vật là

A.  

10 Hz.

B.  

10πrad/s.

C.  

5πrad/s.

D.  

5 Hz.

Câu 16: 0.25 điểm

Ở mặt nước, tại hai điểm AB có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A,B lần lượt là d1=12 cmd2=24 cm thuộc vân giao thoa

A.  

cực đại bậc 4.

B.  

cực đại bậc 3.

C.  

cực tiểu thứ 4.

D.  

cực tiểu thứ 3.

Câu 17: 0.25 điểm

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A.  

A12-A22.

B.  

A1+A2.

C.  

A1-A2.

D.  

A12+A22.

Câu 18: 0.25 điểm

Hình ảnh


Hình vẽ bên biểu diễn hình dạng sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng, trong đó u là li độ, x là phương truyền sóng. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về độ lệch pha giữa các phần tử M,N,P?

A.  

MN lệch pha π2rad.

B.  

MN lệch pha πrad.

C.  

MP lệch pha π2 rad.

D.  

MP lệch pha π rad.

Câu 19: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(100πt)(V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C=10-42πF. Dung kháng có giá trị là

A.  

100Ω.

B.  

200Ω.

C.  

150Ω.

D.  

50Ω.

Câu 20: 0.25 điểm

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tần số f, tốc độ truyền sóng là v. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì là

A.  

vf.

B.  

1vf.

C.  

vf.

D.  

fv.

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g=9,8 m/s2 với biên độ góc α0. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc α=α02

A.  

0,236 s.

B.  

0,118 s.

C.  

0,355 s.

D.  

0,177 s.

Câu 22: 0.25 điểm

Một sóng cơ học có tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau

A.  

4 cm.

B.  

3 cm.

C.  

2 cm.

D.  

1 cm.

Câu 23: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động lần lượt là: x1=6cosωt+π6cmx2=8cosωt-5π6cm. Dao động tổng hợp có pha ban đầu là

A.  

φ=πrad.

B.  

φ=5π6rad.

C.  

φ=π6rad.

D.  

φ=-5π6rad.

Câu 24: 0.25 điểm

Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng

A.  

2 m.

B.  

2,5 m.

C.  

1,5 m.

D.  

1 m.

Câu 25: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=10cosπt+π6(x tính bằng cm,t tính bằng s). Lấy π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A.  

100 cm/s2.

B.  

100πcm/s2.

C.  

10πcm/s2.

D.  

10 cm/s2.

Câu 26: 0.25 điểm

Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 100 g. Vật dao động điều hoà với tần số 5 Hz và cơ năng bằng 0,08 J. Lấy π2=10. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ 2 cm

A.  

13.

B.  

3.

C.  

12.

D.  

2.

Câu 27: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có vận tốc cực đại là

A.  

12f.

B.  

14f.

C.  

34f.

D.  

1f.

Câu 28: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt-π4cm với (A>0,ω>0). Lực kéo về có pha ban đầu bằng

A.  

3π4.

B.  

π4.

C.  

-3π4.

D.  

-π4.

Câu 29: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u=4cos20πt-πx3(mm), (với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

A.  

60 m/s.

B.  

60 cm/s.

C.  

60 mm/s.

D.  

30 mm/s.

Câu 30: 0.25 điểm

Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng. Bước sóng của sóng là

A.  

λ=πA.

B.  

λ=2πA.

C.  

λ=πA2.

D.  

λ=πA4.

Câu 31: 0.25 điểm

Một sóng âm lan truyền trong không khí qua hai điểm M,N. Mức cường độ âm tại điểm M và điểm N lần lượt là LMLN với LM=LN+30(dB). Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N

A.  

10000 lần.

B.  

3 lần.

C.  

30 lần.

D.  

1000 lần.

Câu 32: 0.25 điểm

Tại hai điểm AB trên mặt nước có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng phương trình u=4cos20πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn A,B lần lượt MA=12 cm,MB=9 cm có tốc độ dao động cực đại là

A.  

16πcm/s.

B.  

80πcm/s.

C.  

16πmm/s.

D.  

80πmm/s.

Câu 33: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=4,8cos102t+π2 cm và x2=A2cos(102t+π)cm. Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,36 m/s. Biên độ A2

A.  

6,4 cm.

B.  

3,2 cm.

C.  

3,6 cm.

D.  

7,2 cm.

Câu 34: 0.25 điểm

Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp AB. Li độ dao động của hai nguồn là uA=uB=5cos40πt+π3cm ( t tính bằng s. Biết AB=10 cm; tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 1,2 m/s. Dao động của điểm M nằm trên đoạn AB cách A một khoảng 2 cm có pha ban đầu bằng

A.  

-π3rad.

B.  

-4π3rad.

C.  

-5π3rad

D.  

-2π3rad.

Câu 35: 0.25 điểm

Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có hai nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng

A.  

3.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

7.

Câu 36: 0.25 điểm

Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 64 cm/s. Vận tốc dao động của phần tử M tại thời điểm t2=t1+1,75 s

Hình ảnh

A.  

6π2 cm/s.

B.  

-6π2 cm/s.

C.  

6π3 cm/s.

D.  

-6π3 cm/s.

Câu 37: 0.25 điểm

Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 72 cm với 7 nút sóng kể cả MN. Biên độ dao động tại bụng sóng là 4 cm. PQ là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2 cm và luôn dao động ngược pha với nhau. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa PQ bằng

A.  

68,00 cm.

B.  

68,03 cm.

C.  

68,12 cm.

D.  

70,11 cm.

Câu 38: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sự phụ thuộc của lực đàn hồi và lực kéo về vào vận tốc được mô tả như hình bên. Biết AB=2,4 (N). Hình chiếu của QP trên trục v có giá trị bằng -1,98 (m/s)1,94 (m/s). Lấy g=10 m/s2. Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

100 N/m.

B.  

120 N/m.

C.  

150 N/m.

D.  

180 N/m.

Câu 39: 0.25 điểm

Ở gần sát mặt nước, người ta đặt hai mũi cần rung tại các vị trí AB. Cho hai cần rung dao động đồng thời theo phương thẳng đứng với cùng biên độ và cùng chu kỳ T. Chọn t=0 lúc hai mũi cần rung vừa chạm mặt nước. Ở thời điểm t=4T, quan sát thấy trên mặt nước có 2 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn, khoảng cách giữa chúng là 3,6λ. Ở thời điểm t=5T, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

A.  

7,0λ.

B.  

8,0λ.

C.  

12,3λ.

D.  

6,1λ.

Câu 40: 0.25 điểm

Hình ảnh


Hai vật AB dao động điều hòa cùng phương, trên một đường thẳng có chung vị trí cân bằng O. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của vật A và li độ x2 của vật B theo thời gian t. Kể từ lúc t=0, khi hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên thì hiệu số giữa vận tốc của vật B và vận tốc của vật A có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

64 cm/s.

B.  

-64 cm/s.

C.  

18 cm/s.

D.  

-18 cm/s.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
25. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI - LẦN 1_mGKrRc5pgl.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,909 lượt xem 2,611 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Liên trường THPT Nghệ An. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,210 lượt xem 4,403 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,257 lượt xem 1,197 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Quảng Nam (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,118 lượt xem 1,659 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HẬU LỘC 1 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,702 lượt xem 4,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

361 lượt xem 175 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Tuyển chọn số 25 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Sinh năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,375 lượt xem 111,118 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1200 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

161,662 lượt xem 87,038 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi thử THPT Hóa học có lời giải năm 2022THPT Quốc giaHoá học
Tổng hợp 25 đề thi thử môn Hóa học dành cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022. Các đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục, kèm lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập hiệu quả.

959 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

333,451 lượt xem 179,550 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!