thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau.

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=13x332x2+2x+1y = \dfrac{1}{3} x^{3} - \dfrac{3}{2} x^{2} + 2 x + 1. Giả sử hàm số đạt cực đại tại điểm x=ax = a và đạt cực tiểu tại x=bx = b thì giá trị biểu thức 2a5b2 a - 5 b

A.  

11.

B.  

1212.

C.  

1- 1.

D.  

8- 8.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+mx2+m2x+2y = - x^{3} + m x^{2} + m^{2} x + 2. Giá trị của mm để hàm số đạt cực tiểu tại x=1x = - 1

A.  

m=1m = - 1.

B.  

m=3m = 3.

C.  

[m=1m=3\left[\right. m = - 1 \\ m = 3.

D.  

[m=1m=3\left[\right. m = 1 \\ m = - 3.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x)+13x3+12x22x3g \left( x \right) = f \left( x \right) + \dfrac{1}{3} x^{3} + \dfrac{1}{2} x^{2} - 2 x - 3

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 6: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=3x1x3f \left( x \right) = \dfrac{3 x - 1}{x - 3} trên đoạn [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.. Giá trị của 3M+m3 M + m bằng

A.  

00.

B.  

4- 4.

C.  

2- 2.

D.  

11.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị trên đoạn [2;4]\left[\right. - 2 ; 4 \left]\right. như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất MM của hàm số y=f(x)y = \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. trên đoạn [2;4]\left[\right. - 2 ; 4 \left]\right..

Hình ảnh


A.  

22.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

f(0)\left|\right. f \left( 0 \right) \left|\right..

Câu 8: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số thực mm để hàm số y=3x44x312x2+my = \left|\right. 3 x^{4} - 4 x^{3} - 12 x^{2} + m \left|\right. có giá trị lớn nhất trên đoạn [3;2]\left[\right. - 3 ; 2 \left]\right. bằng 150150?

A.  

22.

B.  

00.

C.  

66.

D.  

44.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên \mathbb{R} \left{ 1 \right} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau.

Hình ảnh



Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  

33.

B.  

44.

C.  

55.

D.  

22.

Câu 10: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Hình ảnh


A.  

y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2.

B.  

y=x3+3x+2y = - x^{3} + 3 x + 2.

C.  

y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2.

D.  

y=x33x2+2y = - x^{3} - 3 x^{2} + 2.

Câu 11: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x44x38x2my = \left|\right. x^{4} - 4 x^{3} - 8 x^{2} - m \left|\right. có đúng 7 điểm cực trị?

A.  

127127.

B.  

124124.

C.  

55.

D.  

22.

Câu 12: 0.2 điểm

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x22x+3x1y = \dfrac{x^{2} - 2 x + 3}{x - 1} với đường thẳng y=3x6y = 3 x - 6.

A.  

33.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+3x2+my = x^{3} + 3 x^{2} + m có đồ thị \left(\right. C \right). Biết đồ thị (C)\left( C \right) cắt trục hoành tại 33 điểm phân biệt A,B,CA , B , C sao cho BB là trung điểm của ACA C. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

m(0;+)m \in \left( 0 ; + \infty \right).

B.  

m(;4)m \in \left( - \infty ; - 4 \right).

C.  

m(4;0)m \in \left( - 4 ; 0 \right).

D.  

m(4;2)m \in \left( - 4 ; - 2 \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Gọi SS là tập hợp các giá trị thực của tham số mm để phương trình f(2022x+m)=6m+12f \left( \left|\right. 2022 x + m \left|\right. \right) = 6 m + 12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất cả các phần tử của SS.

Hình ảnh


A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

12- \dfrac{1}{2}.

C.  

9724\dfrac{97}{24}.

D.  

9724- \dfrac{97}{24}.

Câu 15: 0.2 điểm

Tìm mm để giá trị lớn nhất của hàm số y = \left| x^{3} - 3 x + 2 m - 1 \left|\right. trên đoạn [0 ; 2]\left[\right. 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \left]\right. là nhỏ nhất. Giá trị của mm thuộc khoảng nào?

A.  

(32 ; 1)\left( - \dfrac{3}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

(23 ; 2)\left( \dfrac{2}{3} \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 16: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức T=a2((a2b3))2b1((a1b))3a5b2T = \dfrac{a^{2} \left(\left( a^{- 2} b^{3} \right)\right)^{2} b^{- 1}}{\left(\left( a^{- 1} b \right)\right)^{3} a^{- 5} b^{- 2}} với a, ba , \textrm{ } b là hai số thực dương.

A.  

T=a4b6T = a^{4} b^{6}.

B.  

T=a6b6T = a^{6} b^{6}.

C.  

T=a4b4T = a^{4} b^{4}.

D.  

T=a6b4T = a^{6} b^{4}.

Câu 17: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=((x2x2))log100y = \left(\left( x^{2} - x - 2 \right)\right)^{- log100}.

A.  

D=(1 ; 2)D = \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

D=R(1 ; 2)D = \mathbb{R} \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

.

D.  

D=RD = \mathbb{R}.

Câu 18: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=1(log)3(2x2x)y = \dfrac{1}{\left(log\right)_{3} \left( 2 x^{2} - x \right)}.

A.  

D=( ; 0][12 ; +)D = \left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \left]\right. \cup \left[\right. \dfrac{1}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

D=( ; 0)(12 ; +)D = \left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right) \cup \left( \dfrac{1}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=22x2+x+1y = 2^{2 x^{2} + x + 1}.

A.  

y=22x2+xy^{'} = 2^{2 x^{2} + x}.

B.  

y=22x2+x+1ln2y^{'} = 2^{2 x^{2} + x + 1} ln2.

C.  

y=(4x+1).22x2+x+1ln2y^{'} = \left( 4 x + 1 \right) . 2^{2 x^{2} + x + 1} ln2.

D.  

y=(2x+1).22x2+x+1ln2y^{'} = \left( 2 x + 1 \right) . 2^{2 x^{2} + x + 1} ln2.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=((34))x22x+2y = \left(\left( \dfrac{3}{4} \right)\right)^{x^{2} - 2 x + 2}. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên R\mathbb{R}.

B.  

Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}.

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x22lnxy = x^{2} - 2ln x trên đoạn \left[ \dfrac{1}{\text{e}} ; \text{e} \left]\right.

A.  

T=(e)21T = \left(\text{e}\right)^{2} - 1.

B.  

T=(e)21(e)2T = \left(\text{e}\right)^{2} - \dfrac{1}{\left(\text{e}\right)^{2}}.

C.  

T=2+1(e)2T = 2 + \dfrac{1}{\left(\text{e}\right)^{2}}.

D.  

T=3+1(e)2T = 3 + \dfrac{1}{\left(\text{e}\right)^{2}}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho (log)ax=4\left(log\right)_{a} x = 4(log)bx=5\left(log\right)_{b} x = 5. Tính giá trị của biểu thức P=(3log)abx+(log)abxP = \left(3log\right)_{a b} x + \left(log\right)_{\dfrac{a}{b}} x

A.  

P=16P = 16.

B.  

P=803P = \dfrac{80}{3}.

C.  

P=403P = \dfrac{- 40}{3}.

D.  

P=27P = 27.

Câu 23: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, ln \left(\right. 8 a \right) - ln \left( 5 a \right) bằng

A.  

ln(5a)ln(3a)\dfrac{ln \left( 5 a \right)}{ln \left( 3 a \right)}.

B.  

ln(2a)ln \left( 2 a \right).

C.  

ln(85)ln \left( \dfrac{8}{5} \right).

D.  

ln(5)ln(3)\dfrac{ln \left( 5 \right)}{ln \left( 3 \right)}.

Câu 24: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 7x=6x+17^{x} = 6 x + 1

A.  

00.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 25: 0.2 điểm

Phương trình 9x3.3x+2=09^{x} - 3 . 3^{x} + 2 = 0 có hai nghiệm x1,  x2  (x1< x2)x_{1} , \textrm{ }\textrm{ } x_{2} \textrm{ }\textrm{ } \left( x_{1} < \textrm{ } x_{2} \right). Tính 2x1+3x22 x_{1} + 3 x_{2}?

A.  

11.

B.  

(2log)23\left(2log\right)_{2} 3.

C.  

(3log)32\left(3log\right)_{3} 2.

D.  

(4log)32\left(4log\right)_{3} 2.

Câu 26: 0.2 điểm

Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 11 tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau 55 năm phải có đủ số tiền trên thì mỗi năm bác Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất bằng giá trị nào sau đây, biết lãi suất của ngân hàng là 7%7 \%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.

A.  

162162 triệu đồng.

B.  

162,5162 , 5 triệu đồng.

C.  

162,2162 , 2 triệu đồng.

D.  

162,3162 , 3triệu đồng.

Câu 27: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình (log)2x3+(log)2x3=43 \left(log\right)_{2} \sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{\left(log\right)_{2} x} = \dfrac{4}{3} \textrm{ }.

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 28: 0.2 điểm

Biết x=94x = \dfrac{9}{4} là một nghiệm của bất phương trình (log)a(x2x2)>(log)a(x2+2x+3)()\left(log\right)_{a} \left( x^{2} - x - 2 \right) > \left(log\right)_{a} \left( - x^{2} + 2 x + 3 \right) \left( \star \right). Khi đó tập nghiệm của bất phương trình ??script??

A.  

T=(1;52)T = \left( - 1 ; \dfrac{5}{2} \right).

B.  

T=(52;+)T = \left( \dfrac{5}{2} ; + \infty \right).

C.  

T=(;1)T = \left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

T=(2;52)T = \left( 2 ; \dfrac{5}{2} \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình (2x241).lnx2<0\left( 2^{x^{2} - 4} - 1 \right) . ln x^{2} < 0.

A.  

S=(​ 1 ;  2)S = \left( ​\textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ }\textrm{ } 2 \right).

B.  

.

C.  

S=(  2 ;  1)(1;2)S = \left( \textrm{ } - \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ }\textrm{ } - 1 \right) \cup \left( 1 ; 2 \right).

D.  

.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho x,yx , ylà số thực dương thỏa mãn ln x + ln y \geq ln \left(\right. x^{2} + y \right). Tìm giá trị nhỏ nhất PminP_{min}của biểu thức P=x+yP = x + y.

A.  

Pmin=6P_{\text{min}} = 6

B.  

Pmin=22+3P_{\text{min}} = 2 \sqrt{2} + 3.

C.  

Pmin=32+2P_{\text{min}} = 3 \sqrt{2} + 2.

D.  

Pmin=17+2P_{\text{min}} = \sqrt{17} + \sqrt{2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để bất phương trình \left(\left(\right. \dfrac{2}{\text{e}} \right)\right)^{x^{2} + 2 m x + 1} \leq \left(\left( \dfrac{\text{e}}{2} \right)\right)^{2 x - 3 m} nghiệm đúng với mọi xRx \in \mathbb{R}?

A.  

88.

B.  

55.

C.  

66.

D.  

77.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho phương trình (log)32x2x+mx2+1=x2+x+4m\left(log\right)_{3} \dfrac{2 x^{2} - x + m}{x^{2} + 1} = x^{2} + x + 4 - m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 2022 ; 2022 \left]\right. để phương trình có hai nghiệm trái dấu?

A.  

20222022.

B.  

20212021.

C.  

20162016.

D.  

20192019.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình đa diện. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định SAI?
i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
ii) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
iii) Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
iv) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B Cđáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa, SA(ABC)S A \bot \left( A B C \right). Biết mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) tạo với đáy một góc 6060 \circ. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C

A.  

a3324\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24}.

B.  

a338\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}.

C.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

D.  

a3318\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{18}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D đáy là hình chữ nhật, AB=2aA B = 2 a, AD=a3A D = a \sqrt{3}. Cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Gọi MM là trung điểm của cạnh CDC D. Biết SMS M tạo với mặt phẳng đáy một góc 6060 \circ. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

B.  

V=4a33V = 4 a^{3} \sqrt{3}.

C.  

V=12a3V = 12 a^{3}.

D.  

V=4a3V = 4 a^{3}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCS A B C, đáy là tam giác ABCA B Cvuông tại BB, có AB=a3 ;BC=aA B = a \sqrt{3} \textrm{ } ; B C = a. Tam giác SACS A C cân tại SSvà thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, mp(SBC)m p \left( S B C \right)tạo với đáy một góc (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối chóp SABCS A B C

A.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáyABCDA B C D là hình chữ nhật. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)đi qua các điểm A; BA ; \textrm{ } B và trung điểm MMcủa SCS C. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)chia hình chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt V1  ; V2V_{1 \textrm{ }} \textrm{ } ; \textrm{ } V_{2}với V1< V2V_{1} < \textrm{ } V_{2}. Tỷ số V1  V2\dfrac{V_{1 \textrm{ }} \textrm{ }}{V_{2}}bằng

A.  

14\dfrac{1}{4}.

B.  

35\dfrac{3}{5}.

C.  

38\dfrac{3}{8}.

D.  

58\dfrac{5}{8}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}có đáy là tam giác đều cạnh bằng aa. Biết mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right)tạo với đáy một góc (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối lăng trụ đã cho là

A.  

2a234\dfrac{2 a^{2} \sqrt{3}}{4}.

B.  

a338\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}.

C.  

3a338\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{8}.

D.  

3a334\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{4}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C vuông cân tại AAAB=AC=aA B = A C = a. Biết diện tích tam giác ABCA^{'} B C bằng a232\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{2}. Thể tích của khổi lăng trụ đã cho bằng

A.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

B.  

V=a3V = a^{3}.

C.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

D.  

V=a32V = \dfrac{a^{3}}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy là hình chữ nhật ABCDA B C DAB=aA B = a;AD=a3A D = a \sqrt{3}. Mặt phẳng (ABD)\left( A^{'} B D \right) tạo với đáy một góc 6060 \circ. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

A.  

3a332\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{2}.

B.  

3a32\dfrac{3 a^{3}}{2}.

C.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

D.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy là hình thoi ABCDA B C D tâm OOAC=2a ,A C = 2 a \textrm{ } , BD=2a3B D = 2 a \sqrt{3}. Hình chiếu vuông góc của BB^{'} xuống mặt đáy trùng với trung điểm HH của OB .O B \textrm{ } . Đường thẳng BCB^{'} C tạo với mặt đáy một góc 4545 \circ. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A.  

2a372 a^{3} \sqrt{7}.

B.  

2a332 a^{3} \sqrt{3}.

C.  

3a3213 a^{3} \sqrt{21}.

D.  

a321a^{3} \sqrt{21}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C. Gọi MM là trung điểm của ACA CGG là trọng tâm của tam giác SACS A C. Biết khoảng cách từ điểm MM đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng a66\dfrac{a \sqrt{6}}{6}. Khoảng cách từ điểm GG đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

a618\dfrac{a \sqrt{6}}{18}.

B.  

a69\dfrac{a \sqrt{6}}{9}.

C.  

a63\dfrac{a \sqrt{6}}{3}.

D.  

a66\dfrac{a \sqrt{6}}{6}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có thể tích là VV. Gọi MM, NN, PP lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AAA A^{'}, BBB B^{'}, CCC C^{'} sao cho AMAA=13\dfrac{A M}{A A^{'}} = \dfrac{1}{3}, BNBB=x\dfrac{B N}{B B^{'}} = x, CPCC=y\dfrac{C P}{C C^{'}} = y. Biết thể tích khối đa diện ABC.MNPA B C . M N P bằng 2V3\dfrac{2 V}{3}. Giá trị lớn nhất của xyx y bằng

A.  

1721\dfrac{17}{21}.

B.  

2536\dfrac{25}{36}.

C.  

524\dfrac{5}{24}.

D.  

916\dfrac{9}{16}.

Câu 44: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao hh và bán kính rr

A.  

13πr2h\dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

B.  

πr2h\pi r^{2} h.

C.  

43πr2h\dfrac{4}{3} \pi r^{2} h.

D.  

2πr2h2 \pi r^{2} h.

Câu 45: 0.2 điểm

Hình nón có góc ở đỉnh bằng 6060 \circ và chiều cao bằng 3\sqrt{3}. Độ dài đường sinh của hình nón bằng

A.  

22.

B.  

222 \sqrt{2}.

C.  

232 \sqrt{3}.

D.  

33.

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi l, h, rl , \textrm{ } h , \textrm{ } r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  

r=hr = h.

B.  

h=lh = l.

C.  

r2=h2+l2r^{2} = h^{2} + l^{2}.

D.  

l2=h2+r2l^{2} = h^{2} + r^{2}.

Câu 47: 0.2 điểm

Thể tích của miếng Piza dạng nửa hình trụ có đường kính đáy là 18 cm18 \textrm{ } \text{cm} và chiều cao 3 cm3 \textrm{ } \text{cm}

Hình ảnh


A.  

243 (cm)3243 \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

B.  

81π (cm)381 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

C.  

243π2 (cm)3\dfrac{243 \pi}{2} \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

D.  

972π (cm)3972 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu có đường kính 2a2 a bằng

A.  

4πa34 \pi a^{3}.

B.  

32πa332 \pi a^{3}.

C.  

43πa3\dfrac{4}{3} \pi a^{3}.

D.  

323πa3\dfrac{32}{3} \pi a^{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho mặt cầu S(O;R)S \left( O ; R \right) và điểm AA thỏa OA=2RO A = 2 R. Qua AA kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với SS tại BB.

Hình ảnh



Khi đó độ dài đoạn ABA B bằng

A.  

R2\dfrac{R}{2}.

B.  

RR.

C.  

R2R \sqrt{2}.

D.  

R3R \sqrt{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính RR vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Biết thể tích khối trụ là 120 cm3120 \textrm{ } c m^{3}, thể tích của khối cầu bằng

A.  

10 cm310 \textrm{ } c m^{3}.

B.  

15 cm315 \textrm{ } c m^{3}.

C.  

20 cm320 \textrm{ } c m^{3}.

D.  

30 cm330 \textrm{ } c m^{3}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

405 lượt xem 182 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

243 lượt xem 85 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

654 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,390 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,347 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

546 lượt xem 273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

256 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

835 lượt xem 413 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

244 lượt xem 98 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!