ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 1
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
.
.
.
.
Cho hàm số . Giả sử hàm số đạt cực đại tại điểm và đạt cực tiểu tại thì giá trị biểu thức là
.
.
.
.
Cho hàm số . Giá trị của để hàm số đạt cực tiểu tại là
.
.
.
.
Cho hàm số bậc bốn . Hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số là
.
.
.
.
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của bằng
.
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị trên đoạn như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
.
.
.
.
Có bao nhiêu số thực để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng ?
.
.
.
.
Cho hàm số xác định trên \mathbb{R} \left{ 1 \right} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau.
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
.
.
.
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
.
.
.
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng 7 điểm cực trị?
.
.
.
.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng .
.
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị \left(\right. C \right). Biết đồ thị cắt trục hoành tại điểm phân biệt sao cho là trung điểm của . Phát biểu nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Gọi là tập hợp các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất cả các phần tử của .
.
.
.
.
Tìm để giá trị lớn nhất của hàm số y = \left| x^{3} - 3 x + 2 m - 1 \left|\right. trên đoạn là nhỏ nhất. Giá trị của thuộc khoảng nào?
.
.
.
.
Rút gọn biểu thức với là hai số thực dương.
.
.
.
.
Tìm tập xác định của hàm số .
.
.
.
.
Tìm tập xác định của hàm số .
.
.
.
.
Tính đạo hàm của hàm số .
.
.
.
.
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
Hàm số đồng biến trên .
Hàm số nghịch biến trên .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \left[ \dfrac{1}{\text{e}} ; \text{e} \left]\right. là
.
.
.
.
Cho và . Tính giá trị của biểu thức
.
.
.
.
Với là số thực dương tùy ý, ln \left(\right. 8 a \right) - ln \left( 5 a \right) bằng
.
.
.
.
Số nghiệm của phương trình là
.
.
.
.
Phương trình có hai nghiệm . Tính ?
.
.
.
.
Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau năm phải có đủ số tiền trên thì mỗi năm bác Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất bằng giá trị nào sau đây, biết lãi suất của ngân hàng là /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng.
Số nghiệm của phương trình .
.
.
.
.
Biết là một nghiệm của bất phương trình . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình ??script??là
.
.
.
.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
.
.
.
.
Cho là số thực dương thỏa mãn ln x + ln y \geq ln \left(\right. x^{2} + y \right). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
.
.
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình \left(\left(\right. \dfrac{2}{\text{e}} \right)\right)^{x^{2} + 2 m x + 1} \leq \left(\left( \dfrac{\text{e}}{2} \right)\right)^{2 x - 3 m} nghiệm đúng với mọi ?
.
.
.
.
Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 2022 ; 2022 \left]\right. để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
.
.
.
.
Cho hình đa diện. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định SAI?
i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
ii) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
iii) Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
iv) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
.
.
.
.
Cho hình chóp đáy là tam giác đều cạnh , . Biết mặt phẳng tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp là
.
.
.
.
Cho hình chóp đáy là hình chữ nhật, , . Cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi là trung điểm của cạnh . Biết tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
.
.
.
.
Cho hình chóp , đáy là tam giác vuông tại , có . Tam giác cân tại và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp là
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua các điểm và trung điểm của . Mặt phẳng chia hình chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt với . Tỷ số bằng
.
.
.
.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Biết mặt phẳng tạo với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
.
.
.
.
Cho lăng trụ đứng có đáy vuông cân tại và . Biết diện tích tam giác bằng . Thể tích của khổi lăng trụ đã cho bằng
.
.
.
.
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có;. Mặt phẳng tạo với đáy một góc . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
.
.
.
.
Cho khối lăng trụ có đáy là hình thoi tâm có . Hình chiếu vuông góc của xuống mặt đáy trùng với trung điểm của Đường thẳng tạo với mặt đáy một góc . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
.
.
.
.
Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
.
.
.
.
Cho lăng trụ có thể tích là . Gọi , , lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh , , sao cho , , . Biết thể tích khối đa diện bằng . Giá trị lớn nhất của bằng
.
.
.
.
Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính là
.
.
.
.
Hình nón có góc ở đỉnh bằng và chiều cao bằng . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
.
.
.
.
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Thể tích của miếng Piza dạng nửa hình trụ có đường kính đáy là và chiều cao là
.
.
.
.
Thể tích của khối cầu có đường kính bằng
.
.
.
.
Cho mặt cầu và điểm thỏa . Qua kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với tại .
Khi đó độ dài đoạn bằng
.
.
.
.
Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ).
Biết thể tích khối trụ là , thể tích của khối cầu bằng
.
.
.
.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
405 lượt xem 182 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
243 lượt xem 85 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
654 lượt xem 315 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
1,390 lượt xem 686 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
1,347 lượt xem 693 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
546 lượt xem 273 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
256 lượt xem 91 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
835 lượt xem 413 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
244 lượt xem 98 lượt làm bài