Đề Thi Online Ôn Luyện Môn Mô Phôi BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp Án Đề thi online ôn luyện môn Mô Phôi BMTU tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột miễn phí có đáp án cung cấp các câu hỏi ôn luyện chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về mô phôi học. Các câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế bám sát chương trình học, đi kèm với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên kiểm tra và nâng cao kiến thức trước kỳ thi. Đây là công cụ ôn thi hiệu quả và miễn phí cho sinh viên ngành Y Dược.
Từ khoá: đề thi online ôn luyện mô phôi Mô phôi BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột miễn phí có đáp án câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra kiến thức tài liệu ôn thi học mô phôi sinh viên ngành Y Dược ôn thi mô phôi ôn luyện online
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Các cơ quan tạo huyết luôn có những đặc điểm cấu tạo sau, TRỪ MỘT:
B. Tạo các dòng tế máu.
C. Động mạch kiểu xoang.
D. Tương bào, đại thực bào.
Câu 2: Sừng trước tủy sống là nơi tập trung nhiều.
Câu 3: tủy tạo huyết có các đặc điểm sau; TRỪ MỘT:
A. Tạo ra tất cả các loại tế bào máu
B. Mao mạch kiểu xoang phong phú
C. Chỉ tạo máu ở thời kỳ phôi thai
D. Có cả đại thực bào và tương bào
Câu 4: 42 Để phân loại mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương người ta dựa vào:
A. Độ rắn của chất căn bản.
B. Thành phần tế bào.
C. Nguồn gốc phôi thai.
D. Thành phần sợi liên kết.
Câu 5: Hệ thống Haver là hệ thống,TRỪ MỘT,
A. Được tạo thành từ sự tạo xương thứ phát,
B. Là đường hầm Hạoship thu nhỏ,
C. Có chứa mạch máu, thần kinh và ít mô liên kết,
D. Có trong tất cả các loại xương.
Câu 6: Nhu mô lách càng về già:
A. Tuỷ trắng càng tăng.
B. Bè xơ kém phát triển.
C. Tỷ lệ tuỷ trắng tuỷ đỏ tăng.
D. Tỷ lệ tuỷ trắng tuỷ đỏ giảm.
Câu 7: Tế bào giữ chức năng kiểm soát độ do giữ chức năng kiểm soát độ hydrat ở thành mạch là:
Câu 8: Vạch bậc thang là:
A. Nơi nối giữa hai màng tế bào cơ trơn.
B. Nơi nối giữa hai màng tế bào cơ tim.
C. Nơi nối giữa hai Sarcomer.
D. Cấu tạo thuộc hệ thống mô nút.
Câu 9: Trong lách vùng có thành phần tế bào tương đương với dây nang của hạch là:
B. Vùng quanh động mạch.
Câu 10: Mao mạch kiểu xoang có những đặc điểm sau: TRỪ MỘT.
A. Cỏ lòng rộng không đều
B. Có màng đáy liên tục
C. Không có lớp chu bào
D. Tế bào nội mổ có lỗ thủng
Câu 11: Loại protein đặc biệt có tác dụng lay động lông chuyển là:
Câu 12: Loại protein có trong thể liên kết khe là :
Câu 13: Nơi dự trữ ion canci trong tế bào cơ là:
B. Lưới nội bào không hạt.
Câu 14: Đại thực bào có các chức năng sau, TRỪ MỘT:
A. Tổng hợp kháng thể.
B. Tiêu diệt tế bào và kháng nguyên lạ.
C. Tiêu huỷ hồng cầu già.
D. Tổng hợp và giải phóng chất thu hút bạch cầu.
Câu 15: Sau khi sinh nơi tạo máu toàn năng là:
Câu 16: Xương ngắn có cấu tạo giống với:
Câu 17: Loại tế bào có nhiều nhất trong cơ thể là:
Câu 18: Trong chất xám hệ thần kinh trung ương KHÔNG có thành phần sau:
B. Tế bào thần kinh đệm
C. Sợi thần kinh không myeline
Câu 19: Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức là:
Câu 20: Chức năng của tế bào lưới trong tuyến ức.
A. Tham gia tạo hàng rào máu - thymus.
B. Tham gia biệt hóa lymphoT.
C. Tổng hợp chất kích thích biệt hóa Lympho.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Thành của động mạch cơ có đặc điểm cấu tạo sau: TRỪ MỘT
A. Mô liên kết dưới nội mô có mạch máu phong phú
B. Lớp dưới nội mô dày hơn lớp áo giữa
C. Lớp áo giữa chỉ có cơ trơn mà không có sợi chun
D. Lớp áo ngoài có mạch của mạch
Câu 22: Mastobào trong mô liên kết có nguồn gốc từ
B. Bạch cầu ưa bazơ.
Câu 24: Cấu trúc tiếp nhận ion Ca trong sợi cơ vân là:
Câu 25: Thành phần cấu tạo trong chất xám hệ thần kinh trung ương bao gồm, TRỪ MỘT:
A. Thân tế bào ít nhánh.
B. Sợi thần kinh trần.
C. Sợi thần kinh không Myelin.
D. Sợi thần kinh có Myelin.
Câu 26: Loại tế bào thần kinh chỉ có ở thời kỳ phôi thai là:
Câu 27: Trong hạch bạch huyết, loại tế bào tập trung nhiều ở vùng cận vỏ là:
Câu 28: Tuyến lierberkuhl là tuyến có cấu tạo:
A. Kiểu tuyến ống túi.
B. Kiểu tuyến túi đơn.
C. Kiểu ống đơn thẳng.
D. kiểu ống chia nhánh thẳng
Câu 29: Tuyến bã có cấu tạo:
A. Kiểu tuyến ống túi.
B. Kiểu tuyến túi dạng chùm nho..
C. Kiểu tuyến túi đơn.
D. Kiểu ống chia nhánh
Câu 30: Các cặp ghép hợp dưới đây có 1 là SAI:
A. Tế bào sợi . Tổng hợp Tropocollagen
B. Đại thực bào - Tổng hợp Imunoglobuline
C. Mastobào - Tổng hợp Heparin
D. Sắc tố bào - Tổng hợp melanine
Câu 31: Chức năng của tuyến ức là:
C. Biệt hóa tương bào.
D. Biệt hóa đại thực bào
Câu 32: Mô sụn khác mô xương bởi đặc điểm sau,TRỪ MỘT:
A. Không có mạch máu.
B. Không có sợi Schacpey
C. Không có sợi colagen
D. Có nhiều acid. chondroetinsulfuric.
Câu 33: Điểm khác nhau giữa cơ tim và cơ vân là:
A. Không chứa Myoglobulin.
C. Có vẫn ngang không điển hình.
D. Không có bộ ba triat.
Câu 34: Xương have xốp là xương có cấu tạo:
A. Từ những hệ thống Have hoàn chỉnh,
B. Gồm các bè xương nối với nhau.
C. Từ những hệ thống Have không hoàn chỉnh,
D. Gồm những lá xương xếp quanh ống tủy.
Câu 35: Tuần hoàn bạch huyết chảy qua hạch theo thứ tự các xoang:
A. Xoang quanh nang - Xoang dưới vỏ - Xoang tuỷ
B. Xoang dưới vỏ - Xoang quanh nang - Xoang tuỷ
C. Xoang dưới vỏ - Xoang tuỷ- Xoang quanh nang
D. Xoang quanh nang - Xoang tuỷ- Xoang dưới vỏ
Câu 36: Loại tế bào tạo bao myelin cho chất trắng thần kinh trung ương là:
Câu 37: Trong biểu mô lát tầng sừng hóa, hạt Keratohyaline xuất hiện nhiều ở lớp:
Câu 38: Trong cơ vận đơn vị có cơ được gọi là:
Câu 39: Bộ ba Triat có đặc điểm:
A. Là hệ thống ống lưới nội bào hạt.
B. Chỉ có ở cơ vân.
C. Là nơi khử cực vào TB.
D. Có ở tất cả các loại cơ .
Câu 40: Chất trung gian hóa học dẫn truyền thần kinh chủ yếu có trong:
Câu 41: Trong mô liên kết, Tế bào có chức năng chế tiết melanin là:
Câu 42: Mao mạch liên tục có ở những nơi sau; TRỪ MỘT:..
A. Mô liên kết của da
C. C Tiểu cầu thận.
Câu 43: ở lách, chức năng tiêu huỷ hồng cầu được thực hiện bởi:
B. Vùng quanh động mạch.
Câu 44: Tuỷ đỏ của lách có đặc điểm:
A. Càng về già càng giảm.
B. Là nơi tạo máu toàn năng.
C. Cấu tạo bởi chấm trắng và vệt trắng.
D. Là nơi tiêu huỷ hồng cầu già.
Câu 45: Tuỷ trắng của lách có đặc điểm:
A. Càng về già càng tăng.
B. Là nơi tạo máu toàn năng.
C. Là nơi tập trung Lympho bào.
D. Là nơi tiêu huỷ hồng cầu già.
Câu 46: Chức năng miễn dịch của đại thực bào là:
A. Là miễn dịch không đặc hiệu.
B. Là miễn dịch qua trung gian tế bào.
C. Là miễn thụ động.
D. Là miễn dịch đặc hiệu.
Câu 47: Trong mô xương tế bào có nguồn gốc từ mono bào là ở da:
D. tế bào tủy xương
Câu 48: Biểu mô lát đơn có ở:
A. Bề mặt lòng khoáng thiên nhiên.
B. Lá ngoài khoang bowmann ở thận
C. Các ông bài xuất của tuyển ngoại tiết
D. Có ở nơi gặp nhiều ma sát
Câu 49: Tế bào trong mô liên kết không có nguồn gốc từ máu là:
Câu 50: 86 Loại tế bào tạo bao myelin cho dây thần kinh ngoại biên là:
B. Tế bào đệm dạng biểu mô,