thumbnail

Đề thi online ôn luyện môn Mô Phôi BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn phí, Có đáp án)

Thử sức với đề thi online ôn luyện môn Mô Phôi tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, giúp sinh viên ôn tập các kiến thức quan trọng về mô học và phôi thai học. Phù hợp để chuẩn bị cho các kỳ thi học kỳ, thi cuối khóa và nâng cao hiểu biết về môn học. Làm bài miễn phí để kiểm tra và củng cố kiến thức!

Từ khoá: đề thi Mô Phôi Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU ôn tập Mô Phôi kiểm tra Y Dược đề thi có đáp án bài tập mô học bài tập phôi thai học luyện thi đại học Y Dược

Số câu hỏi: 357 câuSố mã đề: 9 đềThời gian: 1 giờ

73,828 lượt xem 5,676 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
"Công thức =NOT(AND(OR(3>4,4<5),2<>3)) trả về kết quả là? "

A.  
"1"
B.  
"0"
C.  
"True"
D.  
"False"
Câu 2: 0.25 điểm
Kết quả của công thức =DATEDIF(“17/10/2021”, “17/02/2022”,“m”)?
A.  
4
B.  
3
C.  
120
D.  
1
Câu 3: 0.25 điểm
"Cấu trúc của hàm RATE()?"
A.  
"RATE (nper, pmt, pv, [fv], [type])"
B.  
"RATE (pmt, nper, pv, [fv], [type])"
C.  
"RATE (nper, pmt, fv, [pv], [type])"
D.  
"RATE (pmt, nper, fv, [pv], [type])"
Câu 4: 0.25 điểm
Hàm tính giá trị trong tương lai của một khoản đầu tư?
A.  
PV
B.  
FV
C.  
RATE
D.  
PMT
Câu 5: 0.25 điểm
Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/02/2021","ym")?
A.  
3
B.  
13
C.  
1
D.  
2
Câu 6: 0.25 điểm
"Đặt mức độ cho hiển thị thông báo nhưng cho phép nhập dữ liệu nếu vi phạm quy tắc bằng việc kích chọn nút OK, trên hình 3 chọn? Hình 12"

Hình ảnh
A.  
"Mục Style chọn Warning."
B.  
"Mục Style chọn Information."
C.  
"Mục Style chọn Stop."
D.  
"Mục Error message gõ Yes."
Câu 7: 0.25 điểm
"Để liên kết lấy dữ liệu từ Sheet này sang Sheet khác trong cùng tệp ta gõ theo cấu trúc?"
A.  
"=!<Địa chỉ ô>"
B.  
"=?<Địa chỉ ô>"
C.  
"=/<Địa chỉ ô>"
D.  
"=:<Địa chỉ ô>"
Câu 8: 0.25 điểm
"Dựa vào hình trên, để chọn lại vùng dữ liệu vẽ biểu đồ ta chọn? Hình 5

Hình ảnh
A.  
"Select Data"
B.  
"Movie Chart"
C.  
"Switch Row/ Column"
D.  
"Change Chart Type"
Câu 9: 0.25 điểm
" Để chèn biểu đồ ta chọn? "
A.  
"Insert/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
B.  
"File/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
C.  
"Home/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
D.  
"Data/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
Câu 10: 0.25 điểm
"Khi sắp xếp giảm dần trên trường dữ liệu kiểu Number thì tại Order trên hình trên chọn? Hình 14"

Hình ảnh
A.  
"A to Z"
B.  
"Z to A"
C.  
"Smallest to Largest."
D.  
"Largest to Smallest."
Câu 11: 0.25 điểm
Hàm trả về thứ tự của ngày trong tuần là?(CAU HOI)
A.  
WEEKNUM
B.  
DATE
C.  
TODAY()
D.  
WEEKDAY
Câu 12: 0.25 điểm
Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 3 thì? Hình 1

Hình ảnh
A.  
"Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B.  
"Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C.  
"Định dạng trộn ô."
D.  
"Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 13: 0.25 điểm
Nếu TODAY() có giá trị là: 31/03/2021 thì giá trị của công thức =EOMONTH(TODAY(),3)?(SAI)
A.  
31
B.  
30
C.  
6
D.  
#VALUE!
Câu 14: 0.25 điểm
Kết quả của công thức =DATEDIF("17/10/2020","17/01/2021","m")?
A.  
90
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 15: 0.25 điểm
"Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có lãi suất cố định và được chi trả cố định theo kỳ với các khoản bằng nhau mỗi kỳ.Ta sử dụng hàm nào? "
A.  
"Hàm FV."
B.  
"Hàm PV."
C.  
"Hàm NPER."
D.  
"Hàm RATE."
Câu 16: 0.25 điểm
Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 1 thì? Hình 1

Hình ảnh
A.  
"Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B.  
"Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C.  
"Định dạng trộn ô."
D.  
"Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 17: 0.25 điểm
Để chèn thêm cùng một lúc 5 dòng, sau khi đã bôi đen 5 dòng, ta chọn?
A.  
"Home(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
B.  
"Chọn dòng/ kích trái chuột/ Insert"
C.  
"File(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
D.  
"Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 18: 0.25 điểm
Khi chèn thêm 1 Sheet mới thì Sheet đó nằm ở vị trí nào?
A.  
"Bên trái."
B.  
"Bên phải."
C.  
"ở giữa."
D.  
"Một vị trí bất kỳ."
Câu 19: 0.25 điểm
Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
A.  
"File/(Cells) Format/ Column Width"
B.  
"Chọn cột / Kích trái chuột/ Column Width"
C.  
"Chọn cột / di chuyển chuột chỉnh độ rộng cột theo ý muốn"
D.  
"Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 20: 0.25 điểm
#DIV/0! Là lỗi gì?
A.  
Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B.  
Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
C.  
Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học
D.  
Chia một số cho số 0 (số không)
Câu 21: 0.25 điểm
Chèn thêm 1 sheet mới thì sheet mới đó sẽ nằm phía bên nào sheet hiện thời?
A.  
Bên trái.
B.  
Bên phải.
C.  
Cuối cùng trong tất cả sheet.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 22: 0.25 điểm
Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3

Hình ảnh
A.  
"Currency"
B.  
"Number"
C.  
"Percentage"
D.  
"Custom"
Câu 23: 0.25 điểm
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Thời gian bảo hành (tháng) là gì?
A.  
=HLOOKUP(C5,$B$14:$E$15,2,-1)
B.  
=HLOOKUP(C5,$B$14:$E$15,2,0)
C.  
=VLOOKUP(C5,$B$14:$E$15,2,0)
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 24: 0.25 điểm
Hàm CHOOSE(index,value1,[value2],....) thì index thỏa mãn điều kiện gì?
A.  
Là số nguyên dương
B.  
Là số thực bất kỳ
C.  
Có kiểu dữ liệu kiểu chuỗi
D.  
Có dữ liệu kiểu ngày
Câu 25: 0.25 điểm
Hãy chọn nhận định sai ?
A.  
Số liệu của đối số Rate trong nhóm hàm tài chính luôn là một số dương
B.  
Chi ra (ghi giá trị âm), thu về ghi giá trị dương)
C.  
Số liệu của đối số NPER trong công thức luôn là số dương
D.  
Kết quả của các hàm tài chính luôn là một giá trị dương
Câu 26: 0.25 điểm
Khi dùng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP với giá trị tìm kiếm trong một khoảng giá trị của bảng tham chiếu thì chọn range_lookup có giá trị nào?
A.  
1
B.  
TRUE
C.  
0 hoặc FALSE
D.  
1 hoặc TRUE
Câu 27: 0.25 điểm
Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 200, để tăng giá trị của một vùng dữ liệu thêm 200, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần tăng, chọn Paste Special và chọn vị trí mấy?

A.  
12
B.  
13
C.  
14
D.  
15
Câu 28: 0.25 điểm
"Để đếm số ô chứa dữ liệu số chọn hàm nào? "
A.  
"Counta"
B.  
"Count"
C.  
"Countblank"
D.  
"Countif"
Câu 29: 0.25 điểm
Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
A.  
"Home/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
B.  
"Chọn Sheet/ Kích trái chuột/ Rename"
C.  
"File/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
D.  
"Chọn Sheet/ Kích phải chuột/ Rename/ rồi chọn Rename"
Câu 30: 0.25 điểm
Cấu trúc của hàm COUNTBLANK là?
A.  
COUNTBLANK( Value1, [Value2],…)
B.  
COUNTBLANK( Range)
C.  
COUNTBLANK( Number1, [Number2],…)
D.  
COUNTBLANK( Logical1, [Logical2],…)
Câu 31: 0.25 điểm
Giá trị của công thức =SQRT(FACT(MOD(30,6)))?
A.  
0
B.  
#NUM!
C.  
1
D.  
#VALUE
Câu 32: 0.25 điểm
"Cấu trúc của hàm PV()?"
A.  
"PV (rate, nper, pmt, [fv], [type]) "
B.  
"PV (nper, rate, pmt, [fv], [type])"
C.  
"PV (nper, rate, [fv], pmt, [type])"
D.  
"PV (rate, pmt, nper, [fv], [type])"
Câu 33: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B.  
Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C.  
Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện.
D.  
Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
Câu 34: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Hàm COUNTA đếm các kiểu dữ liệu.
B.  
Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C.  
Hàm COUNTBLANK chỉ đếm các ô không trống.
D.  
Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
Câu 35: 0.25 điểm
" Để bảo vệ cấu trúc một Workbook ta thực hiện? "
A.  
"Review/(Change) Protect Workbook"
B.  
"View/(Change) Protect Workbook"
C.  
"Data/(Change) Protect Workbook"
D.  
"File/(Change) Protect Workbook"
Câu 36: 0.25 điểm
Để định dạng các dữ liệu dạng văn bản, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3

Hình ảnh
 

A.  
"Text"
B.  
"Number"
C.  
"Percentage"
D.  
"Custom"
Câu 37: 0.25 điểm
Cấu trúc của hàm MAX là?
A.  
MAX( Value1, [Value2],…)
B.  
MAX( Range1, [Range2],…)
C.  
MAX( Number1, [Number2],…)
D.  
MAX( Logical1, [Logical2],…)
Câu 38: 0.25 điểm
Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
A.  
"Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Rows"
B.  
"Kích phải chuột / Delete"
C.  
"Ctr + “-“"
D.  
"Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 39: 0.25 điểm
Để tính số ngày làm việc trong một khoảng thời gian chọn hàm nào?
A.  
EOMONTH
B.  
NETWORKDAY
C.  
NETWORKDAYS
D.  
Không có đáp án
Câu 40: 0.25 điểm
"Giả sử Sheet Other và Sheet LinkCells là hai 140) Dựa vào hình trên, nếu gõ công thức? Hình 10"
A.  
"= SUM(Other!D8:F8)"
B.  
"= SUM(Other?D8:F8)"
C.  
"= SUM(Other/D8:F8)"
D.  
"= SUM(Other:D8:F8)"

Đề thi tương tự

Đề Thi Online Miễn Phí: Kinh Tế Dược Chuyên Ngành - Ôn Tập Hiệu QuảĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 53 câu hỏi 1 giờ

80,3416,181

Đề Ôn Trắc Nghiệm Bệnh Học - Đề Thi Online Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 97 câu hỏi 1 giờ

38,2132,927

Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 4 (Đề Thi Online Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

84,5706,503

Đề Thi Trắc nghiệm Ôn Tập Môn Bảo Hiểm Online Có Đáp ánĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 56 câu hỏi 1 giờ

89,3996,852