thumbnail

3. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lục Ngạn số 1 - Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Dao động cưỡng bức có

A.  

tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

B.  

tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức

C.  

biên độ không đổi theo thời gian

D.  

biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 2: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi

A.  

trễ pha π2 so với li độ

B.  

ngược pha với li độ

C.  

cùng pha với li độ

D.  

sớm pha π2 so với li độ

Câu 3: 0.25 điểm

Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A.  

biên độ của dao động

B.  

gia tốc của sự rơi tự do

C.  

khối lượng của vật nặng

D.  

điều kiện kích thích ban đầu

Câu 4: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì

A.  

li độ cực tiểu, gia tốc cực đại

B.  

li độ và gia tốc bằng 0

C.  

li độ và gia tốc có độ lớn cực đại

D.  

li độ cực đại, gia tốc cực đại

Câu 5: 0.25 điểm

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A.  

biên độ và tốc độ

B.  

biên độ và gia tốc

C.  

biên độ và năng lượng

D.  

li độ và tốc độ

Câu 6: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số dao động của vật là

A.  

50 Hz

B.  

100πHz

C.  

50πHz

D.  

0,02 Hz

Câu 7: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=5cos(10πt+0,5π)(cm). Pha ban đầu của dao động là

A.  

0,5π

B.  

0,25π

C.  

π

D.  

10π

Câu 8: 0.25 điểm

Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

A.  

mv22

B.  

vm2

C.  

mv2

D.  

vm22

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A.  

km

B.  

2πmk

C.  

mk

D.  

2πkm

Câu 10: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là

A.  

2πgl

B.  

12πlg

C.  

12πgl

D.  

2πlg

Câu 11: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1,A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.  

A1+A2

B.  

A12+A22

C.  

A1-A2

D.  

A12-A22

Câu 12: 0.25 điểm

Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn có tần số f. Biết tần số dao động riêng của hệ là f1. Khi đó hệ dao động với tần số là

A.  

2f1

B.  

2f

C.  

f1

D.  

f

Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động:

A.  

lệch pha nhau π/4

B.  

cùng pha nhau

C.  

ngược pha nhau

D.  

lệch pha nhau π/2

Câu 14: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Asin(ωt+φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức

A.  

v=ωAcos(ωt+φ)

B.  

v=ωAsin(ωt+φ)

C.  

v=-ωAsin(ωt+φ)

D.  

v=-ωAcos(ωt+φ)

Câu 15: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.  

2mglα02

B.  

12mglα02

C.  

14mglα02

D.  

mglα02

Câu 16: 0.25 điểm

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có

A.  

độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

B.  

độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi

C.  

độ lớn và hướng không đổi

D.  

độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 17: 0.25 điểm

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên

B.  

Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ

C.  

Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng

D.  

Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu 18: 0.25 điểm

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A.  

chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động

B.  

chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động

C.  

tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động

D.  

tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động

Câu 19: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2 với A1, A2ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ tổng hợp là A. Công thức nào sau đây đúng?

A.  

A2=A12+A22-2A1A2cosφ2-φ1

B.  

A2=A12+A22+2A1A2cosφ2-φ1

C.  

A2=A12-A22+2A1A2cosφ2-φ1

D.  

A2=A12-A22+2A1A2cosφ2+φ1

Câu 20: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A.  

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B.  

Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

C.  

Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

D.  

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 21: 0.25 điểm

Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc này

A.  

tăng lên 4 lần

B.  

giảm đi 2 lần

C.  

giảm đi 4 lần

D.  

tăng lên 2 lần

Câu 22: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A.  

T4

B.  

T2

C.  

T8

D.  

T6

Câu 23: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acosωtx2=Asinωt. Biên độ dao động của vật là

A.  

3A

B.  

A

C.  

2A

D.  

2 A

Câu 24: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng

A.  

0,01 rad

B.  

0,1rad

C.  

0,05rad

D.  

0,5rad

Câu 25: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A.  

30 cm

B.  

15 cm

C.  

-15 cm

D.  

-30 cm

Câu 26: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động với phương trình x=10cos(10πt+π)(x tính bằng cm,t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với tần số là

A.  

5 Hz

B.  

15rad/s

C.  

5rad/s

D.  

10rad/s

Câu 27: 0.25 điểm

Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là: u=3cos(314t-x)cm. Trong đó t tính bằng s,x tính bằng m. Bước sóng λ là:

A.  

8,64 cm

B.  

8,64 m

C.  

6,28 m

D.  

6,28 cm

Câu 28: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=10cosπt+π6 ( x tính bằng cm,t tính bằng s ). Lấy π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A.  

10πcm/s2

B.  

10 cm/s2

C.  

100 cm/s2

D.  

100πcm/s2

Câu 29: 0.25 điểm

Một chất điểm có khối lượng m=500 g dao động điều hoà với chu kì T=2 s. Năng lượng dao động của nó là W=0,004 J. Biên độ dao động của chất điểm là

A.  

2 cm

B.  

2,5 cm

C.  

16 cm

D.  

4 cm

Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình x=5cos(20t+π)(cm),t được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng

A.  

40 N/m

B.  

80 N/m

C.  

20 N/m

D.  

10 N/m

Câu 31: 0.25 điểm

Hình ảnh

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc là

A.  

v=12πcos2πt-5π6cm/s

B.  

v=12πcosπt-3π4cm/s

C.  

v=6cos2πt+2π3cm/s

D.  

v=6πcosπt+π6cm/s

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0

A.  

5,6

B.  

9,6

C.  

6,6

D.  

3,30

Câu 33: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có dây treo dài l=1m và vật có khối lượng m=1 kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g=10 m/s2. Cơ năng của con lắc là

A.  

0,10 J

B.  

0,01 J

C.  

0,50 J

D.  

0,05 J

Câu 34: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là

A.  

19 cm

B.  

31 cm

C.  

28 cm

D.  

22 cm

Câu 35: 0.25 điểm

Dao động tại một nguồn O có phương trình u=acos20πt cm. Vận tốc truyền sóng là 1 m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5 cm do O truyền tới có dạng:

A.  

u=acos(20πt)cm

B.  

u=acos(20πt-π/2)cm

C.  

u=acos(20πt+π/2)cm

D.  

u=-acos(20πt)cm

Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có khối lượng m=100 g dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số f=2 Hz, biên độ 5 cm. Lấy π210, gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0=-5 cm, sau đó 1,25 s thì vật có thế năng

A.  

4,93 mJ

B.  

20 mJ

C.  

7,2 mJ

D.  

0

Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật qua vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì lực kéo về có độ lớn là

A.  

0,09 N

B.  

0,10 N

C.  

0,025 N

D.  

0,05 N

Câu 38: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ có khối lượng m. Tại thời điểm t=0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t=0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v=-ωx lần thứ 5. Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là

A.  

2s

B.  

4 s

C.  

0,4 s

D.  

0,2 s

Câu 39: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x1x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1x2 theo thời gian t. Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t=0,2 s0,4 N. Động năng của vật ở thời điểm t=0,4 s

A.  

6,4 mJ

B.  

4,8 mJ

C.  

14,8 mJ

D.  

11,2 mJ

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g=π2=10 m/s2. Khi lực tác dụng của lò xo lên điểm treo bằng 0 thì tốc độ của vật bằng 32 lần tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 115 s

A.  

8 cm

B.  

83 cm

C.  

82 cm

D.  

16 cm


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
109. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - HẬU LỘC 3. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

5,526 lượt xem 2,933 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
32. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - TRIỆU SƠN 3 - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,122 lượt xem 4,354 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,346 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

669 lượt xem 336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,390 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN - VĨNH PHÚC - LẦN 3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

726 lượt xem 357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
3. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - Liên trường Nghệ An - Lần 1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,224 lượt xem 4,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
3. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - THPT Đội Cấn - Vĩnh Phúc - Lần 2_wYwAlAJsCj.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,843 lượt xem 4,207 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
87. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - HẬU LỘC 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,104 lượt xem 2,177 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!