thumbnail

37 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 3 - TH.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=2u_{1} = 2 và công sai d=4d = 4. Giá trị của u2u_{2}

A.  

10.

B.  

6.

C.  

8.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 2: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(15)xy = \left(15\right)^{x}

A.  

y=(15)xln15.y^{'} = \dfrac{\left(15\right)^{x}}{ln15} .

B.  

y=x.(15)x1.y^{'} = x . \left(15\right)^{x - 1} .

C.  

y=(15)xln15.y^{'} = \left(15\right)^{x} ln15 .

D.  

y=(15)x.y^{'} = \left(15\right)^{x} .

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+cf \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị là đường cong trong hình sau



Số nghiệm của phương trình f(x)=1f \left( x \right) = 1

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 4: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình logx1log x \leq 1

A.  

.

B.  

[0;10]\left[\right. 0 ; 10 \left]\right..

C.  

.

D.  

.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5r = 5 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

75π75 \pi.

B.  

15π15 \pi

C.  

25π25 \pi.

D.  

30π30 \pi.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và độ dài đường sinh l=5l = 5. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  

20π3\dfrac{20 \pi}{3}

B.  

10π10 \pi.

C.  

10π3\dfrac{10 \pi}{3}.

D.  

14π14 \pi.

Câu 7: 0.2 điểm

5x4dx\int 5 x^{4} d xbằng

A.  

5x5+C5 x^{5} + C.

B.  

15x5+C\dfrac{1}{5} x^{5} + C.

C.  

x5+Cx^{5} + C.

D.  

20x3+C20 x^{3} + C.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian, cho b=(1 ; 1 ; 1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right). Vectơ ab\overset{\rightarrow}{a} - \overset{\rightarrow}{b} có tọa độ là

A.  

(1 ; 2 ; 3)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(3 ; 5 ; 1)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

(1 ; 2 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

D.  

(3 ; 4 ; 1)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Cho khối cầu có bán kính r=2r = 2. Thể tích của khối cầu bằng

A.  

8π3\dfrac{8 \pi}{3}.

B.  

32π32 \pi.

C.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

D.  

16π16 \pi.

Câu 10: 0.2 điểm

Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A.  

Bảy.

B.  

Sáu.

C.  

Mười.

D.  

Năm.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình sau



Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right. bằng

A.  

3.

B.  

2.

C.  

−2.

D.  

−1.

Câu 12: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3x1y = \dfrac{- 2 x + 3}{x - 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=2y = 2.

B.  

y=1y = 1.

C.  

y=2y = - 2.

D.  

y=1y = - 1.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho f(x)f \left( x \right) là hàm số trùng phương thỏa mãn f(1)=8;f(2)=1f \left( - 1 \right) = 8 ; f \left( 2 \right) = - 1. Tích phân 12f(x)dx\int_{- 1}^{2} f ' \left( x \right) d x bằng

A.  

−9.

B.  

9.

C.  

7.

D.  

1.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 15: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3xf \left( x \right) = sin3 x

A.  

13cos3x+C\dfrac{1}{3} cos3 x + C.

B.  

3cos3x+C- 3cos3 x + C.

C.  

3cos3x+C3cos3 x + C.

D.  

13cos3x+C- \dfrac{1}{3} cos3 x + C.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3B = 3 và chiều cao h=4h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

6.

B.  

4.

C.  

36.

D.  

12.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(2;4;3)A \left( 2 ; - 4 ; 3 \right)B(2;2;7)B \left( 2 ; 2 ; 7 \right). Trung điểm của đoạn thẳng ABA B có tọa độ là

A.  

(2;1;5)\left( 2 ; - 1 ; 5 \right).

B.  

(1;3;2)\left( 1 ; 3 ; 2 \right).

C.  

(2;1;5)\left( 2 ; - 1 ; - 5 \right).

D.  

(2;6;4)\left( 2 ; 6 ; 4 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1;4;2)A \left( 1 ; 4 ; 2 \right) trên mặt phẳng OxyO x y?

A.  

(1;0;2)\left( 1 ; 0 ; 2 \right).

B.  

(1;4;0)\left( 1 ; 4 ; 0 \right).

C.  

(0;0;2)\left( 0 ; 0 ; 2 \right).

D.  

(0;4;2)\left( 0 ; 4 ; 2 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, 4loga4log \sqrt{a} bằng

A.  

2loga- 2log a.

B.  

2loga2log a.

C.  

8loga8log a.

D.  

4loga- 4log a.

Câu 20: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 52x1=5x5^{2 x - 1} = 5^{x}

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;2;1)A \left( 1 ; - 2 ; - 1 \right), B(1;4;3)B \left( 1 ; 4 ; 3 \right). Độ dài đoạn thẳng ABA B

A.  

3.

B.  

23.2 \sqrt{3} .

C.  

213.2 \sqrt{13} .

D.  

6.\sqrt{6} .

Câu 22: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log3(x4)y = \log_{3} \left( x - 4 \right)

A.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

B.  

[4;+)\left[ 4 ; + \infty \right).

C.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

D.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là

A.  

525^{2}.

B.  

A52A_{5}^{2}.

C.  

C52C_{5}^{2}.

D.  

252^{5}.

Câu 24: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)15y = \left( x - 1 \right)^{\dfrac{1}{5}}

A.  

(1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .

B.  

C.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

D.  

[1;+).\left[ 1 ; + \infty \right) .

Câu 25: 0.2 điểm

Biết 23f(x)dx=4\int_{2}^{3} f \left( x \right) d x = 423g(x)dx=1\int_{2}^{3} g \left( x \right) d x = 1. Khi đó: 23[f(x)g(x)]dx\int_{2}^{3} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. d x bằng

A.  

5.

B.  

−3.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=3B = 3 và chiều cao h=2h = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

6.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB, AB=aA B = a, ACB^=60\widehat{A C B} = 60 \circ, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt đáy và SBS B hợp với mặt đáy một góc 4545 \circ. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABC.S . A B C .

A.  

V=a3312.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12} .

B.  

V=a336.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6} .

C.  

V=a3318.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{18} .

D.  

V=a339.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{9} .

Câu 29: 0.2 điểm

Với các số a, b>0a , \text{ } b > 0a1a \neq 1, giá trị của biểu thức (log)a3(ab6)\left(log\right)_{a^{3}} \left( a b^{6} \right) bằng

A.  

13+(2log)ab.\dfrac{1}{3} + \left(2log\right)_{a} b .

B.  

3+(2log)ab.3 + \left(2log\right)_{a} b .

C.  

3+12(log)ab.3 + \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{a} b .

D.  

12+(3log)ab.\dfrac{1}{2} + \left(3log\right)_{a} b .

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1; 2; 3)A \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right), B(5;​ 4; 1)B \left( 5 ; ​\textrm{ } 4 ; \textrm{ } - 1 \right). Phương trình mặt cầu đường kính ABA B

A.  

(x+3)2+(y+3)2+(z+1)2=9.\left( x + 3 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 9 .

B.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=9.\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 9 .

C.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=36.\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36 .

D.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=6.\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 6 .

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D 'có cạnh bằng 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BDB DACA ' C ' bằng

A.  

43.4 \sqrt{3} .

B.  

42.4 \sqrt{2} .

C.  

23.2 \sqrt{3} .

D.  

4.

Câu 32: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4x9.2x+4=02 . 4^{x} - 9 . 2^{x} + 4 = 0 bằng

A.  

1.

B.  

0.

C.  

−1.

D.  

2.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π4 \pi và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ bằng

A.  

π612.\dfrac{\pi \sqrt{6}}{12} .

B.  

4π9.\dfrac{4 \pi}{9} .

C.  

π69.\dfrac{\pi \sqrt{6}}{9} .

D.  

4π69.\dfrac{4 \pi \sqrt{6}}{9} .

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng aa, cạnh bên bằng a2a \sqrt{2}. Góc giữa đường thẳng SAS A và mặt phẳng đáy bằng

A.  

(30)0.\left(30\right)^{0} .

B.  

(45)0.\left(45\right)^{0} .

C.  

(75)0.\left(75\right)^{0} .

D.  

(60)0.\left(60\right)^{0} .

Câu 35: 0.2 điểm

Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu vàng bằng

A.  

37\dfrac{3}{7}.

B.  

25\dfrac{2}{5}.

C.  

314\dfrac{3}{14}.

D.  

135\dfrac{1}{35}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho 49f(x)dx=10\int_{4}^{9} f \left( x \right) \text{d} x = 10. Tính tích phân J=01f(5x+4)dx.J = \int_{0}^{1} f \left( 5 x + 4 \right) \text{d} x .

A.  

J=2J = 2.

B.  

J=50J = 50.

C.  

J=10J = 10.

D.  

J=4J = 4.

Câu 37: 0.2 điểm

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x36x2+9xy = x^{3} - 6 x^{2} + 9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng

A.  

3.

B.  

1.

C.  

−1.

D.  

5.

Câu 38: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4x2+13y = x^{4} - x^{2} + 13 trên đoạn bằng

A.  

494\dfrac{49}{4}.

B.  

514\dfrac{51}{4}.

C.  

512\dfrac{51}{2}.

D.  

13.

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm , B(0 ;2 ;3)B \left( 0 \textrm{ } ; - 2 \textrm{ } ; 3 \right) và mặt cầu (S):(x+1)2+y2+(z3)2=1\left( S \right) : \left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 1. Xét điểm MM thay đổi thuộc mặt cầu (S)\left( S \right), khi đó biểu thức F=MA2+2MB2F = M A^{2} + 2 M B^{2} nhận tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A.  

13.

B.  

37.

C.  

36.

D.  

3.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=lnx4lnx2my = \dfrac{ln x - 4}{ln x - 2 m} với mm là tham số. Gọi SS là tập hợp các giá trị của mm để hàm số đồng biến trên khoảng . Số phần tử của tập S[4;4]ZS \cap \left[\right. - 4 ; 4 \left]\right. \cap \mathbb{Z} bằng

A.  

8.

B.  

5.

C.  

7.

D.  

6.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+ky = f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} + d x + k với a,  b,  c,  d,  kRa , \textrm{ }\textrm{ } b , \textrm{ }\textrm{ } c , \textrm{ }\textrm{ } d , \textrm{ }\textrm{ } k \in \mathbb{R}. Biết hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O(0;0)O \left( 0 ; 0 \right) và cắt trục hoành tại A(3;0)A \left( 3 ; 0 \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình f(x2+2x+m)=kf \left( - x^{2} + 2 x + m \right) = k có hai nghiệm phân biệt?

A.  

5.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+1  y = \dfrac{a x + b}{c x + 1} \textrm{ }\textrm{ } với a,b,ca , b , c là các số tự nhiên và có bảng biến thiên như sau:



Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=a+2b+3cS = a + 2 b + 3 c bằng

A.  

14.

B.  

12.

C.  

11.

D.  

13.

Câu 43: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị thực của tham số mm để phương trình 4xm.2x+2m+1=04^{x} - m . 2^{x} + 2 m + 1 = 0 có nghiệm. Tập RS\mathbb{R} S có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A.  

9.

B.  

11.

C.  

4.

D.  

7.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 chiều cao bằng 6, một khối trụ có bán kính đáy thay đổi nội tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Khi thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất thì diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A.  

8π8 \pi.

B.  

12π12 \pi.

C.  

16π16 \pi.

D.  

10π10 \pi.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x).y = f \left( x \right) . Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol



Biết f(0)=0,f \left( 0 \right) = 0 , giá trị của 6f(5)+3[f(1)f(2)]6 f \left( - 5 \right) + 3 \left[\right. f \left( - 1 \right) - f \left( 2 \right) \left]\right. bằng

A.  

−48.

B.  

−58.

C.  

−15.

D.  

−14.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCDABCDA B C D A ' B ' C ' D 'ABA ' B vuông góc với mặt phẳng đáy; góc của AAA A ' với (ABCD)\left( A B C D \right) bằng (45)\left(45\right)^{\circ}. Khoảng cách từ AA đến các đường thẳng BBB B 'DDD D ' bằng 2\sqrt{2}. Góc của mặt (BBCC)\left( B B ' C ' C \right) và mặt phẳng (CCDD)\left( C C ' D ' D \right) bằng (60)\left(60\right)^{\circ}.Thể tích khối hộp đã cho là

A.  

26.2 \sqrt{6} .

B.  

23.2 \sqrt{3} .

C.  

43.4 \sqrt{3} .

D.  

6.\sqrt{6} .

Câu 47: 0.2 điểm

Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền TT theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6%0 , 6 \% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền TT gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A.  

635.000đồng

B.  

645.000đồng

C.  

630.000đồng

D.  

535.000đồng

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x+mx+1f \left( x \right) = \dfrac{x + m}{x + 1} với mm là tham số. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm sao cho maxx[0;1]f(x)+2minx[0;1]f(x)9\underset{x \in \left[\right. 0 ; 1 \left]\right.}{max} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. + 2 \underset{x \in \left[\right. 0 ; 1 \left]\right.}{min} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. \leq 9. Số phần tử trong SS bằng

A.  

9.

B.  

11.

C.  

12.

D.  

10.

Câu 49: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y=x42ax2+by = x^{4} - 2 a x^{2} + b có một điểm cực trị là . Khi đó khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng

A.  

2.

B.  

2\sqrt{2}.

C.  

26\sqrt{26}.

D.  

5\sqrt{5}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho các số thực x0,y>0x \neq 0 , y > 0 thỏa mãn (log)2y2x2+y2=x41\left(log\right)_{2} \dfrac{y}{2 x^{2}} + y^{2} = x^{4} - 1. Gọi SS là tập hợp các giá trị của tham số mm để với mỗi mm có đúng 3 cặp số (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn m2(2y2x+2y+4x)=(m4)2+22x\dfrac{m}{2} \left( 2^{y - 2 x} + 2^{- y + 4 x} \right) = \left(\dfrac{m}{4}\right)^{2} + 2^{2 x}. Tổng các phần tử trong SS bằng

A.  

51.

B.  

50.

C.  

48.

D.  

49.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌ - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

513 lượt xem 259 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,303 lượt xem 1,771 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,950 lượt xem 1,043 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,426 lượt xem 3,437 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - QUẢNG XƯƠNG 1 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,530 lượt xem 4,585 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 1) - Mã đề chẵn. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,035 lượt xem 4,319 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,179 lượt xem 3,857 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!