thumbnail

33 câu trắc nghiệm: Phương trình mũ và phương trình lôgarit có đáp án

Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Bài 5: Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Lớp 12;Toán

Số câu hỏi: 33 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

150,459 lượt xem 11,569 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giả sử x là nghiệm của phương trình 4 1 x - 2 = ln e 2 . Tính lnx

A.  
0
B.  
ln3
C.  
-ln3
D.  
1
Câu 2: 1 điểm

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 3 2 x 2 + 2 x + 1 - 28 . 3 x 2 + x + 9 = 0

A.  
-4
B.  
-2
C.  
2
D.  
4
Câu 3: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình 2 x - 1 = 3 1 - 2 x

A.  
x = 2 log 2 3 2 log 2 3 + 1
B.  
x = log 2 3 + 1 log 2 3 + 2
C.  
x = 2 log 2 3 + 1 log 2 3 + 2
D.  
x = log 2 3 + 1 2 log 2 3 + 1
Câu 4: 1 điểm

Giải phương trình ( x 2 - 2 x ) l n x = l n x 3

A.  
x = 1, x = 3
B.  
x = -1, x = 3
C.  
x = ±1, x = 3
D.  
x = 3
Câu 5: 1 điểm

Nếu log 7 ( log 3 ( log 2 x ) )   =   0 thì x - 1 2 bằng :

A.  
1 3
B.  
1 42
C.  
1 2 2
D.  
1 3 3
Câu 6: 1 điểm

Giải phương trình logx = log(x + 3) - log(x - 1)

A.  
x = 1
B.  
x = 3
C.  
x = 4
D.  
x = -1, x = 3
Câu 7: 1 điểm

Giải phương trình log 2 ( x + 1 ) = l o g 2 ( x 2 + 2 ) - 1

A.  
x = 1
B.  
x = 0
C.  
x = 0, x = -4
D.  
x = 0, x = 1
Câu 8: 1 điểm

Cho biết l o g b 2 x + l o g x 2 b = 1 , b > 0, b ≠ 1, x ≠ 1. Khi đó x bằng:

A.  
b
B.  
b
C.  
1 b
D.  
1 b 2
Câu 9: 1 điểm

Cho biết 2 x = 8 y + 1   v à   9 y = 3 x - 9 . Tính giá trị của x + y?

A.  
21
B.  
18
C.  
24
D.  
27
Câu 10: 1 điểm

Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn đồng thời 3 x 2 - 2 x y = 1 2 log 3 x   =   log 3 ( y   +   3 ) . Tính x + y

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
9
Câu 11: 1 điểm

Giải phương trình 10 x = 0 , 00001

A.  
x = -log4
B.  
x = -log5
C.  
x = -4
D.  
x = -5
Câu 12: 1 điểm

Giải phương trình 2 1 - e - 2 x = 4 .

A.  
x=ln2
B.  
x = 1 2 ln 2
C.  
x = 1 4 ln 2
D.  
x = - ln 2
Câu 13: 1 điểm

Cho phương trình 5 x - 1 = 1 25 x

Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây?

A.  
0 ; 1 2
B.  
- 3 2 ; - 1 2
C.  
1 2 ; 1
D.  
- 1 2 ; 0
Câu 14: 1 điểm

Giải phương trình 3 2 x - 3 = 7 . Viết nghiệm dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần nghìn.

A.  
x ≈ 2,38
B.  
x ≈ 2,386
C.  
x ≈ 2,384
D.  
x ≈ 1,782
Câu 15: 1 điểm

Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4 x 2 + 2 - 9 . 2 x 2 + 2 + 8 = 0

A.  
2
B.  
4
C.  
17
D.  
65
Câu 16: 1 điểm

Giải phương trình 4 x + 2 x + 1 - 15 = 0 . Viết nghiệm tìm được dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm

A.  
x ≈ 0,43
B.  
x ≈ 0,63
C.  
x ≈ 1,58
D.  
x ≈ 2,32
Câu 17: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình 4 1 - x = 3 2 x + 1

A.  
x = log 3 2 - 1 2 log 3 2 + 1
B.  
x = log 3 2 - 1 2 log 3 2 - 1
C.  
x = 2 log 3 2 - 1 2 log 3 2 + 1
D.  
x = 2 log 3 2 - 1 2 log 3 2 × 1
Câu 18: 1 điểm

Giải phương trình log 5 ( x   +   4 )   =   3

A.  
x = 11
B.  
x = 121
C.  
x = 239
D.  
x = 129
Câu 19: 1 điểm

Tìm các số thực a thỏa mãn l o g 10 ( a 2 - 15 a ) = 2

A.  
20 và -5
B.  
± 20
C.  
15 ± 233 2
D.  
15 ± 305 2
Câu 20: 1 điểm

Giải phương trình x 2 l n x = l n x 9

A.  
x = 3
B.  
x = ±3
C.  
x = 1, x = 3
D.  
x = 1, x = ±3
Câu 21: 1 điểm

Giải phương trình log 4 ( log 3 ( log 2 x ) )   =   0 ?

A.  
A. x = 2    
B.  
x = 8
C.  
C.  x   =   2 3
D.  
D.  x = 4 3 2
Câu 22: 1 điểm

Giải phương trình lnx + ln(x - 1) = ln2

A.  
x = 3/2
B.  
x = -1, x = 2
C.  
x = 2
D.  
x = 1, x = 3/2
Câu 23: 1 điểm

Giả sử α < β là hai nghiệm của phương trình 3   +   2 log 2 x   =   log 2 ( 14 x   -   3 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
A. α = -4    
B.  
B.  log 2 α   =   - 2        
C.  
C.  α   =   3 2
D.  
D. α   =   3 14
Câu 24: 1 điểm

Tính tích các nghiệm của phương trình log x 4   +   log 4 x   =   17 4 .

A.  
1
B.  
16
C.  
4 4 4
D.  
256 2
Câu 25: 1 điểm

Tìm hai số x và y đồng thời thỏa mãn 3 x + y = 81 81 x - y = 3

A.  
x = 2 1 8 ;   y = 1 7 8
B.  
x = 2 1 2 ;   y = 1 1 2
C.  
x = 2 1 4 ;   y = 1 3 4
D.  
x = 2 ;   y = 2
Câu 26: 1 điểm

Một quần thể vi khuẩn bắt đầu từ 100 cá thể và cứ sau 3 giờ thì số cá thể lại tăng gấp đôi. Bởi vậy, số cá thể vi khuẩn được biểu thị theo thời gian t (tính bằng giờ) bằng công thức N ( t ) = 100 . 2 t 3 .Hỏi sau bao lâu thì quần thể này đạt đến 50000 cá thể (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? 

A.  
36,8 giờ
B.  
30,2 giờ
C.  
26,9 giờ
D.  
18,6 giờ
Câu 27: 1 điểm

Khi đèn flash của một máy ảnh tắt thì ngay lập tức nguồn điện từ pin sẽ xạc cho tụ điện của nó. Lượng điện tích trong tụ xác định bởi công thức Q ( t ) = Q 0 1 - e - 1 t trong đó Q 0 là điện tích tối đa mà tụ có thể tích được, thời gian t tính bằng giây. Hỏi sau bao lâu thì tụ tích được 90% điện tích tối đa ?

A.  
3,2 giây
B.  
4,6 giây
C.  
4,8 giây
D.  
9,2 giây
Câu 28: 1 điểm

Chiều dài (tính bằng xentimet) của một loài cá bơn ở Thái Bình Dương theo tuổi của nó (kí hiệu là t, tính bằng năm) được ước lượng bởi công thức f ( t )   =   200 ( 1   -   0 , 956 e - 0 , 18 t ) .  Một con cá bơn thuộc loài này có chiều dài 140cm. Hãy ước lượng tuổi của nó.

A.  
2,79 năm
B.  
6,44 năm
C.  
7,24 năm
D.  
12,54 năm
Câu 29: 1 điểm

Có một dịch cúm trong một khu vực quân đội và số người lính ở đó mắc bệnh cúm sau t ngày (kể từ ngày dịch cúm bùng phát) được ước lượng bằng công thức  Q ( t ) = 5000 1 + 1249 e - k t  trong đó k là một hằng số. Biết rằng có 40 người lính mắc bệnh cúm sau 7 ngày. Tìm giá trị của hằng số k. 

A.  
0,33
B.  
2,31
C.  
1,31
D.  
-2,31
Câu 30: 1 điểm

Nếu log(log(log(logx))) = 0 thì x = 10 k . Tìm giá trị của k?

A.  
A. 10    
B.  
100
C.  
C. 10 3     
D.  
10 10
Câu 31: 1 điểm

Giải phương trình 4 x + 2 x + 1 - 15 = 0 . Viết nghiệm tìm được dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm

A.  
x ≈ 0,43
B.  
x ≈ 0,63
C.  
x ≈ 1,58
D.  
x ≈ 2,32
Câu 32: 1 điểm

Giải phương trình log 3 x   =   ( - 2   +   log 2 100 ) ( log 3 2 )

A.  
A. x = 5    
B.  
B.  x   =   3 2      
C.  
C. x = 2 4    
D.  
x = 50
Câu 33: 1 điểm

Tìm tập hợp các nghiệm của phương trình x log x = x 3 100

A.  
{10}
B.  
{10;100}
C.  
1 10 ; 10
D.  
1 10 ; 100

Đề thi tương tự

33 câu Trắc nghiệm Alat - Du lịch (Trang 25 Atlat Địa lí Việt Nam)Lớp 12Địa lý

1 mã đề 33 câu hỏi 1 giờ

297,02022,845

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ NINH BÌNH - Lần 1 THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

52933

33. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Nghèn - Hà Tĩnh (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,195163

33. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - Sở Thanh Hóa L1.docxTHPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,643659

33. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT TRẦN PHÚ - HẬU LỘC 2 - TH. (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,284555

33. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HÀ TRUNG - TH.docxTHPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,844365