thumbnail

33. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HÀ TRUNG - TH.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=x2(2x1)2(x+1)f^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( 2 x - 1 \right)^{2} \left( x + 1 \right). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(2x2)=3\log_{2} \left( 2 x - 2 \right) = 3

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=4x = 4.

D.  

x=5x = 5.

Câu 4: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

y=x4x2+7y = - x^{4} - x^{2} + 7.

B.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

C.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

D.  

y=x4+3x2+1y = x^{4} + 3 x^{2} + 1.

Câu 5: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có chiều cao h=2h = 2 và bán kính đáy r=3r = 3 bằng?

A.  

4π4 \pi.

B.  

12π12 \pi.

C.  

18π18 \pi.

D.  

6π6 \pi.

Câu 6: 0.2 điểm

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 x tại điểm có hoành độ bằng 2.

A.  

y=9x+16y = - 9 x + 16.

B.  

y=9x+20y = - 9 x + 20.

C.  

y=9x20y = 9 x - 20.

D.  

y=9x16y = 9 x - 16.

Câu 7: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2+2x=82^{x^{2} + 2 x} = 8 bằng:

A.  

−2

B.  

1

C.  

2

D.  

−3

Câu 8: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)có số hạng đầu u1=5u_{1} = 5, công sai d=2d = 2. Giá trị của u4u_{4}bằng

A.  

11.

B.  

12.

C.  

13.

D.  

40.

Câu 9: 0.2 điểm

x4dx\int x^{4} \text{d} x bằng

A.  

5x5+C5 x^{5} + C

B.  

4x3+C4 x^{3} + C

C.  

15x5+C\dfrac{1}{5} x^{5} + C

D.  

x5+Cx^{5} + C

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

−1.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

5.

Câu 11: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x42x2+1f \left( x \right) = x^{4} - 2 x^{2} + 1 trên đoạn [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.

A.  

max[0;2]f(x)=0\underset{\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 0.

B.  

max[0;2]f(x)=64\underset{\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 64.

C.  

max[0;2]f(x)=9\underset{\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 9.

D.  

max[0;2]f(x)=1\underset{\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 1.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho dãy số(un)\left( u_{n} \right)với un=n+1nu_{n} = \dfrac{n + 1}{n}. Tính u5u_{5}.

A.  

5.

B.  

65.\dfrac{6}{5} .

C.  

56.\dfrac{5}{6} .

D.  

1.

Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.  

y=(log)53xy = \left(log\right)_{\dfrac{5}{3}} x.

B.  

y=(log)0,2xy = \left(log\right)_{0 , 2} x.

C.  

y=(log)2018xy = \left(log\right)_{2018} x.

D.  

y=(log)7xy = \left(log\right)_{7} x.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  

(e)xdx=(e)x+1x+1+C\int \left(\text{e}\right)^{x} \text{d} x = \dfrac{\left(\text{e}\right)^{x + 1}}{x + 1} + C.

B.  

.

C.  

xedx=xe+1e+1+C\int x^{\text{e}} \text{d} x = \dfrac{x^{\text{e} + 1}}{\text{e} + 1} + C.

D.  

cos2xdx=12sin2x+C\int cos2 x \text{d} x = \dfrac{1}{2} sin2 x + C.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3B = 3 và chiều cao bằng h=6h = 6. Thể tích của khối chóp bằng

A.  

6.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

12.

Câu 16: 0.2 điểm

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x21y = - x^{3} + 3 x^{2} - 1.

A.  

.

B.  

(0 ; 2)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

(2 ; 0)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(0 ; 3)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Tiệm cận tiệm cận ngang của đồ thị hàm sốy=2x+1x1y = \dfrac{- 2 x + 1}{x - 1} có phương trình là

A.  

x=2x = 2.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

y=2y = 2.

Câu 18: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)2a3\left(log\right)_{2} a^{3} bằng

A.  

13(log)2a\dfrac{1}{3} \left(log\right)_{2} a.

B.  

(3log)2a\left(3log\right)_{2} a.

C.  

3+(log)2a3 + \left(log\right)_{2} a.

D.  

13+(log)2a\dfrac{1}{3} + \left(log\right)_{2} a.

Câu 19: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x+3)5y = \left( x + 3 \right)^{- 5}

A.  

D=RD = \mathbb{R}.

B.  

D=[3;+)D = \left[ 3 ; + \infty \right).

C.  

D=(3;+)D = \left( 3 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 20: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số y=(e)2x1y = \left(\text{e}\right)^{2 x - 1}

A.  

12(e)x+C\dfrac{1}{2} \left(\text{e}\right)^{x} + C.

B.  

(e)2x1+C\left(\text{e}\right)^{2 x - 1} + C.

C.  

12(e)2x1+C\dfrac{1}{2} \left(\text{e}\right)^{2 x - 1} + C.

D.  

(2e)2x1+C\left(\text{2e}\right)^{2 x - 1} + C.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và độ dài đường sinh l=4l = 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

8π8 \pi.

B.  

32π32 \pi.

C.  

16π16 \pi.

D.  

48π48 \pi.

Câu 22: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu có bán kính r=3r = 3

A.  

48π48 \pi.

B.  

64π64 \pi.

C.  

36π36 \pi.

D.  

8π8 \pi.

Câu 23: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=3xlog(x2+1)y = 3^{x} - log \left( x^{2} + 1 \right)

A.  

y=3xln3x2+1ln10y^{'} = \dfrac{3^{x}}{ln3} - \dfrac{x^{2} + 1}{ln10}.

B.  

y=3xln31(x2+1)ln10y^{'} = \dfrac{3^{x}}{ln3} - \dfrac{1}{\left( x^{2} + 1 \right) ln10}.

C.  

y=3xln32xln10x2+1y^{'} = 3^{x} ln3 - \dfrac{2 x ln10}{x^{2} + 1}.

D.  

y=3xln32x(x2+1)ln10y^{'} = 3^{x} ln3 - \dfrac{2 x}{\left( x^{2} + 1 \right) ln10}.

Câu 24: 0.2 điểm

Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

A.  

Hình lập phương.

B.  

Hình vuông.

C.  

Hình chóp.

D.  

Hình lăng trụ.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;4;62 ; 4 ; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.  

8.

B.  

16.

C.  

48.

D.  

12.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho f(x)dx=6x22sin2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 6 x^{2} - 2sin2 x + C, khi đó f(x)f \left( x \right) bằng

A.  

6x4cos2x6 x - 4 c o s 2 x.

B.  

2x3cos2x2 x^{3} - cos2 x.

C.  

122cos2x12 - 2 c o s 2 x.

D.  

12x4cos2x12 x - 4cos2 x.

Câu 27: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SScủa bất phương trình (log)12(x+1)<(log)12(2x1)\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x + 1 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( 2 x - 1 \right).

A.  

.

B.  

S=(12;2)S = \left( \dfrac{1}{2} ; 2 \right).

C.  

S=(2;+)S = \left( 2 ; + \infty \right).

D.  

S=(1;2)S = \left( - 1 ; 2 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (u)\left( u_{} \right) với u1=2u_{1} = 2, u2=4u_{2} = 4. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng

A.  

1024.

B.  

1026.

C.  

2046.

D.  

2040.

Câu 29: 0.2 điểm

Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là
nữ bằng

A.  

115\dfrac{1}{15}.

B.  

815\dfrac{8}{15}.

C.  

215\dfrac{2}{15}.

D.  

715\dfrac{7}{15}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}có cạnh đáy bằng aa và cạnh bên bằng 2a2 \text{a}. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

B.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

C.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

D.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối cầu có thể tích là 36π36 \pi. Diện tích mặt cầu đã cho bằng

A.  

18π18 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

12π12 \pi.

D.  

16π16 \pi.

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABCA B C vuông tại AA, AB=aA B = aBC=a3B C = a \sqrt{3}. Thể tích của khối nón được tạo thành khi quay tam giác ABCA B C xung quanh trục ABA B bằng

A.  

2πa33\dfrac{2 \pi a^{3}}{3}.

B.  

πa323\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{2}}{3}.

C.  

2πa32 \pi a^{3}.

D.  

πa333\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 2a2 a. Thể tích khối trụ bằng:

A.  

πa3.\pi a^{3} .

B.  

2πa33.\dfrac{2 \pi a^{3}}{3} .

C.  

πa33\dfrac{\pi a^{3}}{3}.

D.  

2πa3.2 \pi a^{3} .

Câu 34: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(log)2(x22x3)y = \left(log\right)_{2} \left( x^{2} - 2 x - 3 \right)

A.  

D=[1;3]D = \left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.

B.  

D=(;1)(3;+)D = \left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 3 ; + \infty \right)

C.  

D=(1;3)D = \left( - 1 ; 3 \right)

D.  

D=(;1][3;+)D = \left(\right. - \infty ; - 1 \left]\right. \cup \left[ 3 ; + \infty \right)

Câu 35: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng aa, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích VV của khối chóp đã cho:

A.  

V=2a32V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{2}.

B.  

V=14a32V = \dfrac{\sqrt{14} a^{3}}{2}.

C.  

V=2a36V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{6}.

D.  

V=14a36V = \dfrac{\sqrt{14} a^{3}}{6}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax1bxc(a , b , cR)y = \dfrac{a x - 1}{b x - c} \left( a \textrm{ } , \textrm{ } b \textrm{ } , \textrm{ } c \in \mathbb{R} \right) có bàng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Trong các số a , b , ca \textrm{ } , \textrm{ } b \textrm{ } , \textrm{ } ccó bao nhiêu số dương?

A.  

3.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 37: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên yy nằm trong khoảng (2024 ; +)\left( - 2024 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right) sao cho với mỗi giá trị của yy tồn tại nhiều hơn hai số thực xx thỏa mãn x2+y+(x2x).(2024)x+y=(2x2x+y).(2024)xx2x^{2} + y + \left( x^{2} - x \right) . \left(2024\right)^{x + y} = \left( 2 x^{2} - x + y \right) . \left(2024\right)^{x - x^{2}}?

A.  

2023.

B.  

2024.

C.  

4046.

D.  

2022.

Câu 38: 0.2 điểm

Có 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân các số trên hai quả với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số chia hết cho 10?

A.  

48145\dfrac{48}{145}.

B.  

16145\dfrac{16}{145}.

C.  

829\dfrac{8}{29}.

D.  

1629\dfrac{16}{29}.

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi xx, yycác số thực dương thỏa mãn điều kiện (log)9x=(log)6y=(log)4(x+y)\left(log\right)_{9} x = \left(log\right)_{6} y = \left(log\right)_{4} \left( x + y \right)xy=a+b2\dfrac{x}{y} = \dfrac{- a + \sqrt{b}}{2}, với a,  ba , \textrm{ }\textrm{ } b là hai số nguyên dương. Tính T=a2+b2T = a^{2} + b^{2}.

A.  

T=29.T = 29 .

B.  

T=26.T = 26 .

C.  

T=20.T = 20 .

D.  

T=25.T = 25 .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của hàm f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Hàm số y=f(32x)y = f \left( 3 - 2 x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

B.  

(2;1)\left( - 2 ; 1 \right).

C.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

Câu 41: 0.2 điểm

Bạn Mai là sinh viên năm cuối chuẩn bị ra trường, nhờ có công việc làm thêm mà Mai có một khoản tiết kiệm nhỏ, Mai muốn gửi tiết kiệm để chuẩn bị mua một chiếc xe máy Honda Lead trị giá 45 triệu đồng để tiện cho công việc. Vì vậy, Mai đã quyết định gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,8%0 , 8 \%/1 tháng và mỗi tháng Mai đều đặn gửi tiết kiệm một khoản tiền là 3 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, Mai đủ tiền để mua xe máy?

A.  

14 tháng.

B.  

16 tháng.

C.  

17 tháng.

D.  

15 tháng.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật, AB=3A B = 3, AD=4A D = 4, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SCS C và mặt phẳng đáy là 4545 \circ. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

R=522R = \dfrac{5 \sqrt{2}}{2}.

B.  

R=52R = 5 \sqrt{2}.

C.  

R=5R = 5.

D.  

R=52R = \dfrac{5}{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau.

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên mm để phương trình f(x11)+x+34x1=mf \left( \sqrt{x - 1} - 1 \right) + x + 3 - 4 \sqrt{x - 1} = m có hai nghiệm phân biệt?

A.  

7.

B.  

4.

C.  

8.

D.  

0.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Hàm số y=f(x)y = f ' \left( x \right)có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Hình ảnh



Đặt g(x)=3f(x33x+m)+(x3+3xm())2(2x36x+2m6)g \left( x \right) = 3 f \left( - x^{3} - 3 x + m \right) + \left( x^{3} + 3 x - m \left(\right)\right)^{2} \left( - 2 x^{3} - 6 x + 2 m - 6 \right). Có bao nhiêu giá trị mmnguyên thuộc [2023;2023]\left[\right. - 2023 ; 2023 \left]\right. để hàm số g(x)g \left( x \right) nghịch biến trên khoảng (1;2)\left( - 1 ; 2 \right)

A.  

4029

B.  

2023

C.  

2022

D.  

4044

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn \left(\right. 9^{x} - 10 . 3^{x + 1} + 81 \right) \sqrt{4 - \left(log\right)_{2} \left( 2 x \right)} \geq 0?

A.  

7.

B.  

6.

C.  

8.

D.  

5.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Có bao nhiêu số nguyên của tham số mm thuộc đoạn \left[ - 20 ; 20 \left]\right. để hàm số y = \textrm{ }\textrm{ } \left|\right. f \left(\right. \left|\right. x \left(\left|\right.\right)^{3} - 3 \left|\right. x \left|\right. \right) - 5 m \left| có đúng 9 điểm cực trị?

A.  

21.

B.  

20.

C.  

19.

D.  

24.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1<a<b21 < a < b \leq 2, biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2.(log)a(b2+4b4)+logba2aP = 2 . \left(log\right)_{a} \left( b^{2} + 4 b - 4 \right) + log_{\dfrac{b}{a}}^{2} am+3n3m + 3 \sqrt[3]{n} với m,nm , n là số nguyên dương. Tính S=2m+nS = 2 m + n.

A.  

S=9S = 9.

B.  

S=15S = 15.

C.  

S=54S = 54.

D.  

S=21S = 21.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2xmx+2f \left( x \right) = \dfrac{2 x - m}{x + 2} (mm là tham số). Để minx[1;1]f(x)=13\underset{x \in \left[\right. - 1 ; 1 ]}{min} f \left( x \right) = \dfrac{1}{3} thì m=abm = \dfrac{a}{b}(ab\dfrac{a}{b} là phân số tối giản và aZ, bN, b>0a \in \mathbb{Z} , \textrm{ } b \in \mathbb{N} , \textrm{ } b > 0). Tổng a+ba + b bằng

A.  

4.

B.  

−4.

C.  

−10.

D.  

10.
⬩ Ta có f(x)=4+m(x+2)2f^{'} \left( x \right) = \dfrac{4 + m}{\left( x + 2 \right)^{2}}.
⬩ Trường hợp 1: Với m<4m < - 4 thì f(x)<0f^{'} \left( x \right) < 0
Khi đó minx[1;1]f(x)=13f(1)=2m3=13m=1\underset{x \in \left[\right. - 1 ; 1 ]}{min} f \left( x \right) = \dfrac{1}{3} \Leftrightarrow f \left( 1 \right) = \dfrac{2 - m}{3} = \dfrac{1}{3} \Leftrightarrow m = 1(loại).
⬩ Trường hợp 2: Với m=4m = - 4. Khi đó f(x)=2f \left( x \right) = 2 là hàm không đổi (không thỏa đề bài).
⬩ Trường hợp 3: Với m>4m > - 4 thì f(x)>0f^{'} \left( x \right) > 0.
Khi đó minx[1;1]f(x)=13f(1)=2m=13m=73\underset{x \in \left[\right. - 1 ; 1 ]}{min} f \left( x \right) = \dfrac{1}{3} \Leftrightarrow f \left( - 1 \right) = - 2 - m = \dfrac{1}{3} \Leftrightarrow m = - \dfrac{7}{3}
⬩ Theo đề bài suy ra a=7,  b=3a = - 7 , \textrm{ }\textrm{ } b = 3.
⬩ Vậy a+b=4a + b = - 4.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều

Hình ảnh

. Biết khoảng cách từ điểm

Hình ảnh

đến mặt phẳng

Hình ảnh

bằng

Hình ảnh

, góc giữa hai mặt phẳng

Hình ảnh

Hình ảnh

bằng

Hình ảnh

với

Hình ảnh

. Thể tích khối lăng trụ

Hình ảnh

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB, AB=2aA B = 2 \text{a}, đường thẳng SAS A vuông góc mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)SA=a3S A = a \sqrt{3}. Gọi E,FE , F lần lượt là trung điểm của các cạnh ABA BACA C; φ\varphi là góc giữa hai mặt phẳng (SEF)\left( S E F \right)(SBC)\left( S B C \right). Giá trị của sinφsin \varphi bằng

A.  

721\dfrac{7}{21}.

B.  

2114\dfrac{\sqrt{21}}{14}.

C.  

217\dfrac{\sqrt{21}}{7}

D.  

23\dfrac{2}{3}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ NINH BÌNH - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

484 lượt xem 231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Bạc Liêu (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,222 lượt xem 1,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Nghèn - Hà Tĩnh (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,149 lượt xem 1,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Đội Cấn - Vĩnh Phúc. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,472 lượt xem 3,465 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - Sở Thanh Hóa L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,599 lượt xem 4,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,109 lượt xem 4,347 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 33THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế với các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,599 lượt xem 61,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 33THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn kỹ lưỡng với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, hình học không gian và bài toán thực tế, phù hợp với học sinh lớp 12. Tài liệu này miễn phí và đi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập toàn diện trước kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,673 lượt xem 66,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 33THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

102,583 lượt xem 55,237 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!