thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ NINH BÌNH - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A.  

y=(log)2x.y = \left(log\right)_{2} x .

B.  

y=(log)12x.y = \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x .

C.  

y=2x.y = 2^{x} .

D.  

y=((12))x.y = \left(\left( \dfrac{1}{2} \right)\right)^{x} .

Câu 2: 0.2 điểm

Tính thể tích VVcủa khối cầu có bán kính 3r.3 r .

A.  

V=36πr3.V = 36 \pi r^{3} .

B.  

V=9πr3.V = 9 \pi r^{3} .

C.  

V=4πr3.V = 4 \pi r^{3} .

D.  

V=108πr3.V = 108 \pi r^{3} .

Câu 3: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2u4=54u_{4} = 54. Công bội qqcủa cấp số nhân đã cho là

A.  

27.- 27 .

B.  

3.3 .

C.  

27.27 .

D.  

3.- 3 .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f(x)4=03 f \left( x \right) - 4 = 0


A.  

3.3 .

B.  

1.1 .

C.  

4.4 .

D.  

2.2 .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right)

B.  

(2 ; +)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right)

C.  

(0 ; 2)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right)

D.  

(1 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right)

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị trên đoạn [3 ; 3]\left[\right. - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. như hình vẽ.



Trên đoạn [3 ; 3]\left[\right. - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right., giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) bằng

A.  

1- 1

B.  

2

C.  

3- 3

D.  

3

Câu 7: 0.2 điểm

Số cách sắp xếp 5 người đứng thành một hàng dọc bằng

A.  

555^{5}

B.  

5

C.  

5!5 !

D.  

25

Câu 8: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương. Hãy biểu diễn biểu thức P=a2.a3P = a^{2} . \sqrt[3]{a} dưới dạng lũy thừa của aa với số mũ hữu tỉ

A.  

P=a53P = a^{\dfrac{5}{3}}

B.  

P=a23P = a^{\dfrac{2}{3}}

C.  

P=a73P = a^{\dfrac{7}{3}}

D.  

P=a43P = a^{\dfrac{4}{3}}

Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 22, 44, 66 bằng

A.  

88

B.  

1616

C.  

1212

D.  

4848

Câu 10: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x4x+2y = \dfrac{3 x - 4}{- x + 2} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=2y = 2

B.  

x=3x = - 3

C.  

x=2x = 2

D.  

y=3y = - 3

Câu 11: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 5( cm)25 \left(\text{ cm}\right)^{2} và chiều cao bằng 6 cm6 \text{ cm}. Thể tích của khối chóp là

A.  

10( cm)310 \left(\text{ cm}\right)^{3}.

B.  

30( cm)330 \left(\text{ cm}\right)^{3}.

C.  

60( cm)360 \left(\text{ cm}\right)^{3}.

D.  

50( cm)350 \left(\text{ cm}\right)^{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x((x+1))2((x1))3,xRf^{'} \left( x \right) = x \left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} \left(\left( x - 1 \right)\right)^{3} , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 13: 0.2 điểm

Biết

, khi đó

bằng

A.  

55.

B.  

5- 5.

C.  

1- 1.

D.  

11.

Câu 14: 0.2 điểm

Xét nguyên hàm I=xx+2dxI = \int x \sqrt{x + 2} \text{d} x. Nếu đặt t=x+2t = \sqrt{x + 2} thì ta được

A.  

I=(2t44t2)dtI = \int \left( 2 t^{4} - 4 t^{2} \right) d t.

B.  

I=(2t4t2)dtI = \int \left( 2 t^{4} - t^{2} \right) d t.

C.  

I=(t42t2)dtI = \int \left( t^{4} - 2 t^{2} \right) d t.

D.  

I=(4t42t2)dtI = \int \left( 4 t^{4} - 2 t^{2} \right) d t.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho f(x),g(x)f \left( x \right) , g \left( x \right) là các hàm số xác định, liên tục trên R\mathbb{R}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  

f(x)g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx\int f \left( x \right) g \left( x \right) d x = \int f \left( x \right) d x . \int g \left( x \right) d x.

B.  

[f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx\int \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. d x = \int f \left( x \right) d x - \int g \left( x \right) d x.

C.  

2f(x)dx=2f(x)dx\int 2 f \left( x \right) d x = 2 \int f \left( x \right) d x.

D.  

[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx\int \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. d x = \int f \left( x \right) d x + \int g \left( x \right) d x.

Câu 16: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=8x2+1y = 8^{x^{2} + 1}

A.  

6x(x2+1).8x2.ln26 x \left( x^{2} + 1 \right) . 8^{x^{2}} . ln2.

B.  

(x2+1).8x2\left( x^{2} + 1 \right) . 8^{x^{2}}.

C.  

6x.8x2+1.ln26 x . 8^{x^{2} + 1} . ln2.

D.  

2x.8x22 x . 8^{x^{2}}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho 0<a20 < a \neq 2. Tính I=(log)a2(a24)I = \left(log\right)_{\dfrac{a}{2}} \left( \dfrac{a^{2}}{4} \right).

A.  

I=12I = - \dfrac{1}{2}.

B.  

I=2.I = 2 .

C.  

I=12I = \dfrac{1}{2}.

D.  

I=2.I = - 2 .

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy rr, độ dài đường sinh ll. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

Sxq=13πrl.S_{x q} = \dfrac{1}{3} \pi r l .

B.  

Sxq=πrl.S_{x q} = \pi r l .

C.  

Sxq=2πrl.S_{x q} = 2 \pi r l .

D.  

Sxq=43πrl.S_{x q} = \dfrac{4}{3} \pi r l .

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng tam giác có nửa chu vi đáy bằng 10 và chiều cao bằng 6. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là

A.  

S=120.S = 120 .

B.  

S=40.S = 40 .

C.  

S=60.S = 60 .

D.  

S=20.S = 20 .

Câu 20: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?


A.  

y=x3+3x.y = - x^{3} + 3 x .

B.  

y=x42x2.y = x^{4} - 2 x^{2} .

C.  

y=x33x.y = x^{3} - 3 x .

D.  

x4+2x2.- x^{4} + 2 x^{2} .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật, AB=2aA B = 2 a, AD=3aA D = 3 a, mặt bên SABS A B là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right)(SCD)\left( S C D \right) bằng

A.  

6060 \circ

B.  

4545 \circ

C.  

9090 \circ

D.  

3030 \circ

Câu 22: 0.2 điểm

Cắt một chiếc mũ sinh nhật làm bằng giấy có dạng nón theo một đường sinh của nó rồi trải ra trên mặt phẳng ta được một nửa hình tròn có bán kính 20 cm. Tính chiều cao của chiếc mũ ban đầu.

A.  

103 cm10 \sqrt{3} \textrm{ } c m

B.  

20 cm20 \textrm{ } c m

C.  

10 cm10 \textrm{ } c m

D.  

105 cm10 \sqrt{5} \textrm{ } c m

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị đạo hàm y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?


A.  

x=4x = 4

B.  

x=1x = - 1

C.  

x=1x = 1

D.  

x=0x = 0

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g(x)=2023f(x)g \left( x \right) = \dfrac{2023}{f \left( x \right)}


A.  

33

B.  

11

C.  

00

D.  

22

Câu 25: 0.2 điểm

Một chiếc hộp giấy có dạng hình chữ nhật (có nắp). Người ta cắt theo các cạnh của hộp và trải các mặt của hộp lên một mặt phẳng (xem hình vẽ). Dung tích của hộp ban đầu bằng


A.  

210  cm3210 \textrm{ }\textrm{ } c m^{3}.

B.  

160  cm3160 \textrm{ }\textrm{ } c m^{3}.

C.  

280  cm3280 \textrm{ }\textrm{ } c m^{3}.

D.  

130  cm3130 \textrm{ }\textrm{ } c m^{3}.

Câu 26: 0.2 điểm

Tất cả các giá trị nguyên của xx thoả mãn bất phương trình

A.  

222<x<2+222 - 2 \sqrt{2} < x < 2 + 2 \sqrt{2}.

B.  

[x<222x>2+22\left[\right. x < 2 - 2 \sqrt{2} \\ x > 2 + 2 \sqrt{2}.

C.  

[4<x<222x>2+22\left[\right. - 4 < x < 2 - 2 \sqrt{2} \\ x > 2 + 2 \sqrt{2}.

D.  

222<x<02 - 2 \sqrt{2} < x < 0.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABCS . A B CMM là trung điểm SAS A, NN là điểm thuộc cạnh SBS B sao cho SN=2NBS N = 2 N B. Tỉ số thể tích khối chóp S.ABCS . A B C và thể tích khối chóp S.MNCS . M N C bằng

A.  

66.

B.  

16\dfrac{1}{6}.

C.  

33.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}ABA B, ACA C, AAA A^{'} đôi một vuông góc với nhau. Biết AB=aA B = a, AC=2aA C = 2 a, AA=3aA A^{'} = 3 a, tính theo aa thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=a3V = a^{3}.

B.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

C.  

V=6a3V = 6 a^{3}.

D.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Biết rằng , với

. Giá trị của

bằng

A.  

7.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

4.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên

?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 31: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình

A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 32: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm

của phương trình

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho Tích phân I=12(2x1)lnxdxI = \int_{1}^{2} \left( 2 x - 1 \right) ln x \text{d} x bằng

A.  

I=2ln2+12I = 2ln2 + \dfrac{1}{2}

B.  

I=12.I = \dfrac{1}{2} .

C.  

I=2ln2.I = 2ln2 .

D.  

I=2ln212.I = 2ln2 - \dfrac{1}{2} .

Câu 34: 0.2 điểm

Gọi M, mM , \textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và gtn của hàm số y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2 trên đoạn [2;1]\left[\right. - 2 ; 1 \left]\right.. Giá trị của biểu thức 2Mm2 M - m bằng

A.  

12.12 .

B.  

18.18 .

C.  

20.20 .

D.  

22.22 .

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thang vuông tại AABB, AB=BC=aA B = B C = a, AD=2a, A D = 2 a , \textrm{ }cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SAS ACDC Dbằng

A.  

a2.a \sqrt{2} .

B.  

a5.a \sqrt{5} .

C.  

a5.a \sqrt{5} .

D.  

2a.2 a .

Câu 36: 0.2 điểm

Với các số thực a,b,c,d(ac0;adbc0),a , b , c , d \left( a c \neq 0 ; a d - b c \neq 0 \right) ,cho hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d}có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số là.


A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(2;1)\left( 2 ; 1 \right).

C.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

D.  

(1;2)\left( - 1 ; - 2 \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm người đã cho. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng?

A.  

821\dfrac{8}{21}.

B.  

47\dfrac{4}{7}.

C.  

27\dfrac{2}{7}.

D.  

37\dfrac{3}{7}.

Câu 38: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số y=xexy = x e^{x}là?

A.  

x2ex+Cx^{2} e^{x} + C.

B.  

(x1)ex+C\left( x - 1 \right) e^{x} + C.

C.  

(x+1)ex+C\left( x + 1 \right) e^{x} + C.

D.  

xex+Cx e^{x} + C.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng 2a2 a, khoảng cách từ tâm đáy đến một mặt bên bằng a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

V=3a39.V = \dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{9} .

B.  

V=43a33.V = \dfrac{4 \sqrt{3} a^{3}}{3} .

C.  

V=43a39.V = \dfrac{4 \sqrt{3} a^{3}}{9} .

D.  

V=3a33.V = \dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{3} .

Câu 40: 0.2 điểm

Một hình nón nằm trong một hình trụ sao cho đáy của hình nón trùng với một đáy của hình trụ còn đỉnh của hình nón trùng với tâm của đáy còn lại của hình trụ. Biết tỉ số của diện tích toàn phần của hình trụ và diện tích toàn phần của hình nón là 74\dfrac{7}{4}, tính tỉ số của chiều cao và bán kính đáy của hình trụ.

A.  

125.\dfrac{12}{5} .

B.  

512.\dfrac{5}{12} .

C.  

34.\dfrac{3}{4} .

D.  

43.\dfrac{4}{3} .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=xm22xmy = \dfrac{x - m^{2} - 2}{x - m}, với mm là tham số. Gọi SS là tập các giá trị của mm để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;4]\left[\right. 0 ; 4 \left]\right. bằng 1- 1. Tổng tất cả các phần tử của SS bằng

A.  

6.- 6 .

B.  

1.- 1 .

C.  

1.1 .

D.  

3.- 3 .

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm sô y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}và có đồ thj hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(2x)+2xg \left( x \right) = f \left( - 2 x \right) + 2 x


A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn ((log)3(x2+10)(log)3(x+40))(322x1)0\left( \left(log\right)_{3} \left(\right. x^{2} + 10 \right) - \left(log\right)_{3} \left( x + 40 \right) \left.\right) \left( 32 - 2^{x - 1} \right) \geq 0?

A.  

Vô số.

B.  

38.

C.  

36.

D.  

37.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng OxyO x y, cho parabol (P):y=x2\left( P \right) : y = x^{2} và một điểm A(a;a2)A \left( a ; a^{2} \right) (với a>0a > 0) nằm trên parabol (P)\left( P \right). Gọi Δ\Delta là tiếp tuyến của (P)\left( P \right) tại điểm AA, gọi dd là đường thẳng qua AA và vuông góc với Δ\Delta. Biết diện tích hình phẳng gới giạn bởi (P)\left( P \right)dd (phần gạch sọc) đạt giá trị nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây là đúng?


A.  

a(1;32]a \in \left(\right. 1 ; \dfrac{3}{2} \left]\right..

B.  

a(0;14]a \in \left(\right. 0 ; \dfrac{1}{4} \left]\right..

C.  

a(14;23]a \in \left(\right. \dfrac{1}{4} ; \dfrac{2}{3} \left]\right..

D.  

a(23;1]a \in \left(\right. \dfrac{2}{3} ; 1 \left]\right..

Câu 45: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2 cắt đường thẳng d: y=m(x1)d : \textrm{ } y = m \left( x - 1 \right)tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3x_{1} , \textrm{ } x_{2} , \textrm{ } x_{3}. Số giá trị nguyên của mm thuộc đoạn [10; 10]\left[\right. - 10 ; \textrm{ } 10 \left]\right. để (x1)2+(x2)2+ (x3)2>5\left(x_{1}\right)^{2} + \left(x_{2}\right)^{2} + \textrm{ } \left(x_{3}\right)^{2} > 5

A.  

1313.

B.  

1010.

C.  

1212.

D.  

1111.

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn để hai phương trình 4x+1+2x+4=2x+2+164^{x + 1} + 2^{x + 4} = 2^{x + 2} + 16m9. 3x2+m. 9x1=1\left|\right. m - 9 \left|\right. . \textrm{ } 3^{x - 2} + m . \textrm{ } 9^{x - 1} = 1 là hai phương trình tương đương?

A.  

3232.

B.  

11.11 .

C.  

1010.

D.  

3131.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hai hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 8. Trục của hai hình nón vuông góc với nhau và cắt nhau tại một điểm cách đáy của mỗi hình nón một khoảng bằng 3. Một hình cầu bán kính

nằm bên trong cả hai hình nón. Biết giá trị lớn nhất của

bằng

, với

là hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính

.

A.  

152.- 152 .

B.  

152.152 .

C.  

136.- 136 .

D.  

136.136 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho các hàm số

,

thỏa mãn

. Đồ thị các hàm số đạo hàm

như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình



A.  

1.1 .

B.  

4.4 .

C.  

3.3 .

D.  

2.2 .

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Goi MM là trung điem cua cạnh SAS A. Mặt phȁng (α)\left( \alpha \right) đi qua MM và song song với mặt phȁng (SBC)\left( S B C \right) chia khối chóp S.ABCDS . A B C D thành hai phần. Tính tỉ số của thể tích phần chứa đỉnh SS và thể tích phần còn lại.

A.  

516\dfrac{5}{16}.

B.  

511\dfrac{5}{11}.

C.  

165\dfrac{16}{5}.

D.  

115\dfrac{11}{5}.

Câu 50: 0.2 điểm

Một vật nặng được bắn lên điểm OO trên mặt đất với vận tốc ban đầu v0=10m/sv_{0} = 10 m / s, các góc bắn α\alpha với (30)0α(90)0\left(30\right)^{0} \leq \alpha \leq \left(90\right)^{0} (bỏ qua dức cản không khí và coi gia tốc rơi tự do là g=10m/s2g = 10 m / s^{2}). Cho biết với góc bắn α<(90)0\alpha < \left(90\right)^{0} thì quỹ đạo của vật là một phần của parabol y=xtanαg2(v0)2(cos)2αx2y = x tan \alpha - \dfrac{g}{2 \left(v_{0}\right)^{2} \left(cos\right)^{2} \alpha} x^{2} và xét trên một mặt phẳng đứng, khi α\alpha thay đổi thì các quỹ đạo của vật nặng sinh ra một hình phẳng giới hạn bởi một phần của parabol (P)\left( P \right) và mặt đất (xem hình vẽ), Tính thể tích vùng không gian chứa tất cả các vị trí có thể của vật nặng.


A.  

802,6m3802 , 6 m^{3}.

B.  

785,4m3785 , 4 m^{3}.

C.  

589,1m3589 , 1 m^{3}.

D.  

644,3m3644 , 3 m^{3}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

943 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

488 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

883 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

497 lượt xem 245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,288 lượt xem 672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

499 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!