thumbnail

33. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Nghèn - Hà Tĩnh (Lần 1).docx

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A.  

Ag+.

B.  

Na+.

C.  

Fe2+.

D.  

Al3+.

Câu 2: 0.25 điểm

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là

A.  

2.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 3: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

B.  

Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội.

C.  

Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường.

D.  

Tôn là sắt được tráng kẽm.

Câu 4: 0.25 điểm

Chất X có công thức (CH3)2CH–CH(NH2)–COOH. Tên gọi của X là

A.  

Glyxin.

B.  

Valin.

C.  

Lysin.

D.  

Alanin.

Câu 5: 0.25 điểm

Etyl axetat có công thức phân tử là

A.  

C2H4O2.

B.  

C4H6O2.

C.  

C3H6O2.

D.  

C4H8O2.

Câu 6: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.

B.  

Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.

C.  

Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.

D.  

Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 7: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

A.  

H3PO4.

B.  

CH3COOH.

C.  

C2H5OH.

D.  

NaOH.

Câu 8: 0.25 điểm

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A.  

Xenlulozơ.

B.  

Glucozơ.

C.  

Saccarozơ.

D.  

Amilozơ.

Câu 9: 0.25 điểm

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A.  

Axit axetic.

B.  

Alanin.

C.  

anilin.

D.  

etylamin.

Câu 10: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A.  

Butađien.

B.  

Metan.

C.  

Axetilen.

D.  

Etilen.

Câu 11: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.

B.  

Fructozơ có nhiều trong mật ong.

C.  

Đường saccarozơ được gọi là đường nho.

D.  

Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

Câu 12: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A.  

Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B.  

Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.

C.  

Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

D.  

Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.

Câu 13: 0.25 điểm

Cây xanh được coi là "lá phổi của trái đất" vì trong quá trình quang hợp của cây xanh làm giảm nồng độ CO2 và tạo ra khí

A.  

CO.

B.  

N2.

C.  

O2.

D.  

Cl2.

Câu 14: 0.25 điểm

Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, sau đó ngâm ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng vào cốc nước nóng (khoảng 70 - 80°C) trong vài phút. Trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là

A.  

axit axetic.

B.  

ancol etylic.

C.  

glixerol.

D.  

anđehit fomic.

Câu 15: 0.25 điểm

Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

A.  

CO.

B.  

N2.

C.  

O3.

D.  

H2.

Câu 16: 0.25 điểm

Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?

A.  

Fe3O4.

B.  

Al2O3.

C.  

Fe2O3.

D.  

MgO.

Câu 17: 0.25 điểm

Axit nào sau đây không phải là axit béo?

A.  

Axit oleic.

B.  

Axit acrylic.

C.  

Axit panmitic.

D.  

Axit stearic.

Câu 18: 0.25 điểm

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A.  

Tơ visco.

B.  

Tơ nilon-6,6.

C.  

Tơ nilon-6.

D.  

Tơ tằm.

Câu 19: 0.25 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A.  

CH3NHCH3.

B.  

CH3CH2NHCH3.

C.  

(CH3)3N.

D.  

CH3NH2.

Câu 20: 0.25 điểm

Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH(CN)-)n?

A.  

Poliacrilonitrin.

B.  

Poli(vinyl clorua).

C.  

Polietilen.

D.  

Poli(metyl metacrylat).

Câu 21: 0.25 điểm

Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Tương tự chất X, chất Y bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac. Đây là phản ứng của nhóm anđehit xuất hiện do trong môi trường bazơ, chất Y chuyển thành chất X. Tên gọi của Y, X lần lượt là

A.  

fructozơ và glucozơ.

B.  

saccarozơ và glucozơ.

C.  

glucozơ và fructozơ.

D.  

glucozơ và saccarozơ.

Câu 22: 0.25 điểm

Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A.  

58,1.

B.  

54,5.

C.  

52,3.

D.  

56,3.

Câu 23: 0.25 điểm

Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết rằng:
- X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy;
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối;
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:

A.  

Na; Al; Fe; Cu.

B.  

Na; Fe; Al; Cu.

C.  

Al; Na; Fe; Cu.

D.  

Al; Na; Cu; Fe.

Câu 24: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là

A.  

117.

B.  

75.

C.  

89.

D.  

103.

Câu 25: 0.25 điểm

Đun nóng 3,0 gam CH3COOH với 3,2 gam CH3OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 60%). Khối lượng este tạo thành là

A.  

3,70 gam.

B.  

7,40 gam.

C.  

2,22 gam.

D.  

2,96 gam.

Câu 26: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần dùng 1,2 mol O2 thu được CO2 và H2O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3, sau phản ứng thu được a gam kết tủa bạc. Giá trị của a là

A.  

10,8.

B.  

16,2.

C.  

43,2.

D.  

21,6.

Câu 27: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

A.  

39,13%.

B.  

58,70%.

C.  

20,24%.

D.  

76,91%.

Câu 28: 0.25 điểm

Ở bên dưới là hình ảnh trên bao phân đạm Hà Bắc. Thông tin trên bao ghi: Nitơ 46,3%, khối lượng tịnh 50kg. Biết thành phần chính của đạm ure là (NH2)2CO. Khối lượng (NH2)2CO ít nhất có trong một bao phân đạm ure Hà Bắc là

A.  

49,60 kg.

B.  

23,15 kg.

C.  

46,30 kg.

D.  

10,80 kg.

Câu 29: 0.25 điểm

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là:

A.  

90.

B.  

118.

C.  

222.

D.  

194.

Câu 30: 0.25 điểm

Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 31: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 32: 0.25 điểm

Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng hiđro), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hết Y thu được 0,84 mol CO2 và 1,08 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A.  

0,60.

B.  

0,72.

C.  

0,84.

D.  

1,14.

Câu 33: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là

A.  

3,06 gam.

B.  

2,64 gam.

C.  

3,96 gam.

D.  

7,88 gam.

Câu 34: 0.25 điểm

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo tự do bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E, thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A.  

31,77.

B.  

55,76.

C.  

57,74.

D.  

59,07.

Câu 35: 0.25 điểm

Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho 6 gam Mg vào X, thu được 16,08 gam chất rắn Y gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chỉ chứa 48,33 gam muối và V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là

A.  

2,24.

B.  

2,80.

C.  

1,40.

D.  

3,36.

Câu 36: 0.25 điểm

Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ số mol Fe : Cu = 7 : 6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catôt). Giá trị của t là

A.  

2400.

B.  

2602.

C.  

2337.

D.  

2000.

Câu 37: 0.25 điểm

Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C2H3O. Các chất E, F tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH (t°) → X1 + X2
(2) F + 2NaOH (t°) → X1 + X3 + X4
(3) X1 + HCl → X5 + NaCl
(4) X3 + HCl → X6 + NaCl
(5) X6 (H2SO4, 170°C) → X5 + H2O
Biết rằng ME < MF < 200. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất F.
(b) Từ các chất X2, X4 điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa X4 bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Nung chất X1 với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí metan.
(e) Cho a mol chất X6 tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là

A.  

5.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 38: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 39: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Hình ảnh



Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A.  

NaOH, CO2.

B.  

NaOH, BaCl2.

C.  

KOH, NaHSO4.

D.  

Ba(OH)2, Na2CO3.

Câu 40: 0.25 điểm

Hòa tan hết a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được dung dich X. Cho từ từ 100ml dung dich HCl 1,5 M vào dung dich X, thu được dung dich Y và 1,008 lít khí (ở đktc). Thêm dung dich Ba(OH)2 dư vào Y thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A.  

18,7 gam.

B.  

32,4 gam.

C.  

12,4 gam.

D.  

20,13 gam.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ NINH BÌNH - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

484 lượt xem 231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Bạc Liêu (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,222 lượt xem 1,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - Sở Thanh Hóa L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,599 lượt xem 4,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HÀ TRUNG - TH.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,790 lượt xem 2,555 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,108 lượt xem 4,347 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Đội Cấn - Vĩnh Phúc. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,472 lượt xem 3,465 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 33THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế với các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,599 lượt xem 61,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 33THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn kỹ lưỡng với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, hình học không gian và bài toán thực tế, phù hợp với học sinh lớp 12. Tài liệu này miễn phí và đi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập toàn diện trước kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,673 lượt xem 66,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 33THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

102,583 lượt xem 55,237 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!