thumbnail

33. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Đội Cấn - Vĩnh Phúc. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(20t+π/2)cm. Pha ban đầu của dao động là:

A.  

π/2(rad).

B.  

2rad/s.

C.  

20(rad).

D.  

20t+π/2(rad).

Câu 2: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x=6cos2πt+π3cm. Biên độ dao động của vật có giá trị là

A.  

6 cm

B.  

12 cm

C.  

2πcm

D.  

π3 cm

Câu 3: 0.25 điểm

Phương trình dao động của một chất điểm dao động điều hòa có dạng x=Acosωt+π2cm. Gốc thời gian đó được chọn từ lúc nào?

A.  

Lúc chất điểm có li độ x=+A

B.  

Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C.  

Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

D.  

Lúc chất điểm có li độ x=-A

Câu 4: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là:

A.  

12 cm

B.  

6 cm

C.  

4 cm

D.  

3 cm

Câu 5: 0.25 điểm

Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một

A.  

đường hình sin.

B.  

parabol.

C.  

đoạn thẳng.

D.  

đường elip

Câu 6: 0.25 điểm

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.

B.  

Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C.  

Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D.  

Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 7: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A.  

12πkm.

B.  

2πmk.

C.  

mk.

D.  

km.

Câu 8: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật ở vị trí li độ x thì gia tốc a của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

a=-mkx.

B.  

a=-kx.

C.  

a=-kmx

D.  

a=-xk.

Câu 9: 0.25 điểm

Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A.  

bình phương li độ dao động.

B.  

biên độ dao động

C.  

bình phương biên độ dao động.

D.  

tần số dao động

Câu 10: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình x=5cos(20t+π)(cm),t được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng

A.  

40 N/m.

B.  

80 N/m.

C.  

20 N/m.

D.  

10 N/m.

Câu 11: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số góc dao động của con lắc là

A.  

2πgl

B.  

12πgl

C.  

lg

D.  

gl

Câu 12: 0.25 điểm

Ứng dụng của con lắc đơn là dùng để đo

A.  

chiều dài sợi dây.

B.  

gia tốc trọng trường

C.  

chu kì dao động.

D.  

biên độ dao động.

Câu 13: 0.25 điểm

Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A.  

gia tốc trọng trường.

B.  

chiều dài con lắc.

C.  

căn bậc hai chiều dài con lắc.

D.  

căn bậc hai gia tốc trọng trường.

Câu 14: 0.25 điểm

Tại một nơi gần mặt đất có g=9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s, chiều dài của con lắc gần nhất giá trị nào dưới đây?

A.  

480 cm.

B.  

38 cm.

C.  

20 cm.

D.  

16 cm.

Câu 15: 0.25 điểm

Dao động duy trì là dao động mà người ta đã

A.  

làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B.  

tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.

C.  

cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.

D.  

kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

Câu 16: 0.25 điểm

Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B.  

Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C.  

Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian

D.  

Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 17: 0.25 điểm

Một hệ dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

B.  

Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C.  

Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ.

D.  

Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.

Câu 18: 0.25 điểm

Một cây cầu treo ở thành phố Xanh-pê-tec-bua ở Nga được thiết kế có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu khi đó cầu bị gãy. Sự cố gãy cầu là do

A.  

dao động tắt dần của cầu.

B.  

cầu không chịu được tải trọng.

C.  

dao động tuần hoàn của cầu.

D.  

xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ của cầu.

Câu 19: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức

A.  

tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2 A1cosφ1+A2cosφ2.

B.  

tanφ=A1sinφ1-A2sinφ2 A1cosφ1-A2cosφ2.

C.  

tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2.

D.  

tanφ=A1cosφ1-A2cosφ2A1sinφ1-A2sinφ2.

Câu 20: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là x1x2, dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ là

A.  

x=x1-x22.

B.  

x=x1+x22.

C.  

x=x1x2.

D.  

x=x1+x2.

Câu 21: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1=4cos10πt+π3 (cm)x2=2cos(10πt+π)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là

A.  

x=23cos10πt+π2(cm).

B.  

x=25cos10πt+2π3(cm).

C.  

x=27cos10πt+π2(cm).

D.  

x=27cos10πt+2π3(cm).

Câu 22: 0.25 điểm

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là

A.  

chu kì.

B.  

bước sóng.

C.  

độ lệch pha.

D.  

vận tốc truyền sóng.

Câu 23: 0.25 điểm

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường.

A.  

Rắn, lỏng và chân không.

B.  

Rắn, lỏng, khí.

C.  

Rắn, khí và chân không.

D.  

Lỏng, khí và chân không.

Câu 24: 0.25 điểm

Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

A.  

tăng 2 lần.

B.  

tăng 1,5 lần.

C.  

không đổi.

D.  

giảm 2 lần.

Câu 25: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

A.  

bằng hai lần bước sóng.

B.  

bằng một bước sóng.

C.  

bằng một nửa bước sóng

D.  

bằng một phần tư bước sóng.

Câu 26: 0.25 điểm

Công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không là

A.  

F=kq1q2r2.

B.  

F=kq1q2r.

C.  

F=kq1q2r.

D.  

F=q1q2kr.

Câu 27: 0.25 điểm

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng dưới tác dụng của điện trường của các

A.  

electron tự do.

B.  

ion âm.

C.  

nguyên tử.

D.  

ion dương

Câu 28: 0.25 điểm

Trong một cuộn cảm với độ tự cảm 0,1H có dòng điện biến thiên đều đặn 200 A/s thì suất điện động tự cảm sẽ có độ lớn là

A.  

20 V

B.  

0,1kV

C.  

2kV

D.  

10 V

Câu 29: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos20t-2π3(cm). Tốc độ của vật sau khi vật đi được quãng đường 4 cm kể từ thời điểm ban đầu là

A.  

60 cm/s

B.  

80 cm/s

C.  

20 cm/s

D.  

403 cm/s

Câu 30: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà, cứ sau mỗi khoảng thời gian 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng của vật. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật là

A.  

130 s.

B.  

16 s.

C.  

13 s.

D.  

115 s.

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là:

A.  

10 m/s2

B.  

5 cm/s2

C.  

10 cm/s2

D.  

5 m/s2

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có m=200 g treo phía dưới một lò xo nhẹ có k =50 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 8 cm và truyền cho vật vận tốc 20π3 cm/s. Lấy g=π2=10 m/s2. Tỉ số giữa thời gian lò xo dãn và thời gian lò xo nén trong một chu kỳ dao động là

A.  

0,5.

B.  

2.

C.  

3

D.  

1/3.

Câu 33: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1,8 m được treo tại nơi gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của con lắc khi dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 0,05rad

A.  

23,6 cm/s.

B.  

36,7 cm/s.

C.  

51,9 cm/s.

D.  

26,0 cm/s.

Câu 34: 0.25 điểm

Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?

A.  

4%

B.  

22%

C.  

6%

D.  

1,6%

Câu 35: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,4 s với các biên độ là 3,6 cm4,8 cm. Biết tốc độ cực đại của vật là 30π (cm/s). Hai dao động thành phần

A.  

ngược pha.

B.  

vuông pha.

C.  

lệch pha π3.

D.  

cùng pha.

Câu 36: 0.25 điểm

Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f=30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A.  

45 cm

B.  

60 cm

C.  

30 cm

D.  

20 cm

Câu 37: 0.25 điểm

Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1=0 đến thời điểm t2, quả cầu của con lắc đi được quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t30,28 J. Từ thời điểm t3 đến t4 chất điểm đi thêm đoạn đường bằng 3S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng

A.  

0,6 J

B.  

0,48 J

C.  

0,28 J

D.  

0,5 J

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi có đồ thị như hình bên. Lấy g=π2=10 m/s2, phương trình dao động của vật là

A.  

x=2cos5πt+π3cm

B.  

x=2cos5πt-π3cm

C.  

x=8cos5πt-π2cm

D.  

x=8cos5πt+π2cm

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m=100 g, sợi dây mảnh. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60 rồi thả nhẹ. Lấy g=10 m/s2, bỏ qua mọi lực cản. Khi độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất thì lực căng sợi dây có độ lớn

A.  

1,5 N.

B.  

2,0 N.

C.  

0,5 N.

D.  

1,0 N.

Câu 40: 0.25 điểm

Một chất điểm có khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết t2-t1=13s. Lấy π2=10. Cơ năng của chất điểm có giá trị bằng

A.  

25,6 J

B.  

25,6 mJ

C.  

6,4 J

D.  

6,4 mJ


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
33. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Nghèn - Hà Tĩnh (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,149 lượt xem 1,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Bạc Liêu (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,223 lượt xem 1,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - Sở Thanh Hóa L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,601 lượt xem 4,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HÀ TRUNG - TH.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,791 lượt xem 2,555 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
33. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,109 lượt xem 4,347 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ NINH BÌNH - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

485 lượt xem 231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 33THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn kỹ lưỡng với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, hình học không gian và bài toán thực tế, phù hợp với học sinh lớp 12. Tài liệu này miễn phí và đi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập toàn diện trước kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,676 lượt xem 66,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 33THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế với các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,605 lượt xem 61,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 33THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,585 lượt xem 55,237 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!