thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 35

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho tích phân I=0π4(x1)sin2xdx.I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\left( {x - 1} \right)\sin 2xdx.} Tìm đẳng thức đúng?

A.  
I=(x1)cos2x0π4cos2xdx.I = - \left( {x - 1} \right)cos2x - \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {cos2xdx.}
B.  
I=12(x1)cos2xπ400π4cos2xdx.I = - \frac{1}{2}\left( {x - 1} \right)cos2x\left| \begin{array}{l} ^{\frac{\pi }{4}}\\ _0 \end{array} \right. - \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {cos2xdx.}
C.  
I=12(x1)cos2xπ40+120π4cos2xdx.I = - \frac{1}{2}\left( {x - 1} \right)cos2x\left| \begin{array}{l} ^{\frac{\pi }{4}}\\ _0 \end{array} \right. + \frac{1}{2}\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {cos2xdx.}
D.  
I=(x1)cos2xπ40+0π4cos2xdx.I = - \left( {x - 1} \right)cos2x\left| \begin{array}{l} ^{\frac{\pi }{4}}\\ _0 \end{array} \right. + \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {cos2xdx.}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:

A.  
(–1;4).
B.  
(1;-4).
C.  
(1;4).
D.  
(4;1).
Câu 3: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên \left[ { - 1;5} \right]\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 4: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b>1\) thỏa mãn điều kiện \(lo{g_2}a + {\log _3}b = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $P = \sqrt {lo{g_3}a} + \sqrt {{{\log }_2}b} .

A.  
log23+log32.\sqrt {lo{g_2}3 + {{\log }_3}2} .
B.  
log32+log23.\sqrt {lo{g_3}2} + \sqrt {{{\log }_2}3} .
C.  
12(log2+log32).\frac{1}{2}\left( {lo{g_2} + {{\log }_3}2} \right).
D.  
2log23+log32.\frac{2}{{\sqrt {lo{g_2}3 + {{\log }_3}2} }}.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1 có đồ thị (C) Tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình là:

A.  
y = -3x+1
B.  
y = 3x+1
C.  
y = 3x-1
D.  
y = -3x-1
Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần StpS_{tp} của hình trụ đó.

A.  
Stp=4π.{S_{tp}} = 4\pi .
B.  
Stp=2π.{S_{tp}} = 2\pi .
C.  
Stp=10π.{S_{tp}} = 10\pi .
D.  
Stp=6π.{S_{tp}} =6\pi .
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = - 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B.  
Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y = 1 và y = -1
C.  
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D.  
Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x = 1 và x = -1
Câu 8: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm thuộc khoảng \left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) của phương trình \(4{\sin ^2}2x - 1 = 0 bằng:

A.  
π\pi
B.  
π3.\frac{\pi }{3}.
C.  
00
D.  
π6.\frac{\pi }{6}.
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\) trục hoành và hai đường thẳng \(x=a, x=b được tính theo công thức:

A.  
S=abf(x)dx.S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|} d{\rm{x}}{\rm{.}}
B.  
S=abf(x)dx.S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)} d{\rm{x}}{\rm{.}}
C.  
S=abf(x)dx.S = - \int\limits_a^b {f\left( x \right)} d{\rm{x}}{\rm{.}}
D.  
S=baf(x)dx.S = \int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right)} \right|} d{\rm{x}}{\rm{.}}
Câu 10: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=(x22x+2)ex.y = \left( {{x^2} - 2x + 2} \right){e^x}.

A.  
y=(x2+2)ex.y' = \left( {{x^2} + 2} \right){e^x}.
B.  
y=x2ex.y' = {x^2}{e^x}.
C.  
y=2xex.y' = - 2x{e^x}.
D.  
y=(2x2)ex.y' = \left( {2x - 2} \right){e^x}.
Câu 11: 0.2 điểm

Với giá trị nào của tham số m để phương trình {4^x} - m{.2^{x + 1}} + 2m + 3 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 4

A.  
m=52.m = \frac{5}{2}.
B.  
m=2m=2
C.  
m=8m=8
D.  
m=132.m = \frac{{13}}{2}.
Câu 12: 0.2 điểm

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (H):y=x1x+1\left( H \right):y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}} và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng:

A.  
2ln2-1
B.  
ln2+1
C.  
ln2-1
D.  
2ln2+1
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SD vuông góc với mặt đáy (ABCD);AD=2a;SD=a2.\left( {ABCD} \right);{\rm{ }}AD = 2a;{\rm{ }}SD = a\sqrt 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB).

A.  
a2.\frac{a}{{\sqrt 2 }}.
B.  
a2.a\sqrt 2 .
C.  
2a3.\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}.
D.  
a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S) có diện tích 4πa2(cm2).4\pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right). Khi đó, thể tích khối cầu (S) là:

A.  
4πa33(cm3).\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\left( {c{m^3}} \right).
B.  
πa33(cm3).\frac{{\pi {a^3}}}{3}\left( {c{m^3}} \right).
C.  
64πa33(cm3).\frac{{64\pi {a^3}}}{3}\left( {c{m^3}} \right).
D.  
16πa33(cm3).\frac{{16\pi {a^3}}}{3}\left( {c{m^3}} \right).
Câu 15: 0.2 điểm

Hệ số của số hạng chứa x^3\) trong khai triển \({\left( {\frac{1}{x} + {x^3}} \right)^9}\) (với \(x \ne 0) bằng

A.  
36
B.  
84
C.  
126
D.  
54
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x36x2+9xy = {x^3} - 6{x^2} + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnhHình ảnh

A.  
y=x36x2+9x.y = {\left| x \right|^3} - 6{\left| x \right|^2} + 9\left| x \right|.
B.  
y=x36x2+9x+1.y = {\left| x \right|^3} - 6{x^2} + 9\left| x \right| + 1.
C.  
y=x3+6x29x.y = - {x^3} + 6{x^2} - 9x.
D.  
y=x36x2+9x.y = \left| {{x^3} - 6{x^2} + 9x} \right|.
Câu 17: 0.2 điểm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3(2m+1)x2+3mx5y = {\left| x \right|^3} - (2m + 1){x^2} + 3m\left| x \right| - 5 có 3 điểm cực trị.

A.  
(1;+).\left( {1; + \infty } \right).
B.  
(;14).\left( { - \infty ;\frac{1}{4}} \right).
C.  
(;0].\left( { - \infty ;0} \right].
D.  
(0;14)(1;+).\left( {0;\frac{1}{4}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^4} - 2{x^2} - 3 - 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt?

Hình ảnh

A.  
[m=0m>12.\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m > \frac{1}{2}. \end{array} \right.
B.  
[m>32m=2.\left[ \begin{array}{l} m > \frac{{ - 3}}{2}\\ m = - 2. \end{array} \right.
C.  
m12.m \le \frac{1}{2}.
D.  
0<m<12.0 < m < \frac{1}{2}.
Câu 19: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=6tanx5sinxy = \frac{{6 - \tan x}}{{5\sin x}} là:

A.  
D=R\{π2+kπ,kZ}.D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.
B.  
D=R\{kπ,kZ}.D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.
C.  
D={kπ2,kZ}.D = \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.
D.  
D=R\{kπ2,kZ}.D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.
Câu 20: 0.2 điểm

Tính tích phân I = \int\limits_1^5 {\frac{{dx}}{{x\sqrt {3x + 1} }}} \) ta được kết quả \(I = a\ln 3 + b\ln 5.\) Giá trị \(S = {a^2} + ab + 3{b^2} là:

A.  
0
B.  
4
C.  
1
D.  
5
Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.  
22a33.\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}.
B.  
8a33.\frac{{8{a^3}}}{3}.
C.  
82a33.\frac{{8\sqrt 2 {a^3}}}{3}.
D.  
42a33.\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}.
Câu 22: 0.2 điểm

Cho F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1.\) Tính \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right)?

A.  
F(π6)=54.F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{5}{4}.
B.  
F(π6)=0.F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 0.
C.  
F(π6)=34.F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{3}{4}.
D.  
F(π6)=12.F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}.
Câu 23: 0.2 điểm

Để đủ tiền mua nhà, anh Hoàng vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh Hoàng trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh Hoàng trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).

A.  
67
B.  
65
C.  
68
D.  
66
Câu 24: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của phương trình x² – 4x + 5 = |3x – 7| là:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình y=2x2y = \sqrt {2 - {x^2}} và trục Ox, quay (S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:

A.  
V=82π3.V = \frac{{8\sqrt 2 \pi }}{3}.
B.  
V=8π3.V = \frac{{8\pi }}{3}.
C.  
V=42π3.V = \frac{{4\sqrt 2 \pi }}{3}.
D.  
V=4π3.V = \frac{{4\pi }}{3}.
Câu 26: 0.2 điểm

Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước Anh, 7 đại biểu nước Pháp và 7 đại biểu nước Nga, trong đó mỗi nước có 2 đại biểu là nam. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu. Xác suất chọn được 4 đại biểu để trong đó mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng:

A.  
38444845.\frac{{3844}}{{4845}}.
B.  
19374845.\frac{{1937}}{{4845}}.
C.  
4695.\frac{{46}}{{95}}.
D.  
4995.\frac{{49}}{{95}}.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{ax + 1}}{{bx - 2}}.\) Tìm a, b để đồ thị hàm số có x = 1 à tiệm cận đứng và \(y = \frac{1}{2} là tiệm cận ngang.

A.  
a = -1, b = 2
B.  
a = 4, b = 4
C.  
a = 1, b = 2
D.  
a = -1, b = -2
Câu 28: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x26x+8){\rm{y}} = {\log _3}({{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 8).

A.  
D=[2;4]{\rm{D}} = \left[ {2;4} \right]
B.  
D=(;2)(4;+){\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)
C.  
D=(;2][4;+){\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)
D.  
D=(2;4){\rm{D}} = \left( {2;4} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42mx2+m4+2my = {x^4} - 2m{x^2} + {m^4} + 2m. Tìm tất cả các giá trị của m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành một tam giác đều.

A.  
m=22.m = 2\sqrt 2 .
B.  
m=1m=1
C.  
m=33.m = \sqrt[3]{3}.
D.  
m=43.m = \sqrt[3]{4}.
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=2x25x+2.y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} .

A.  
D=(;12].D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right].
B.  
[12;2].\left[ {\frac{1}{2};2} \right].
C.  
[2;+).[2; + \infty ).
D.  
(;12][2;+).\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup [2; + \infty ).
Câu 31: 0.2 điểm

Biết tập nghiệm S của bất phương trình {\log _{\frac{\pi }{6}}}\left[ {{{\log }_3}\left( {x - 2} \right)} \right] > 0\) là khoảng (a;b). Tính \(b-a

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 32: 0.2 điểm

Đồ thị sau đây của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x33x24.y = - {x^3} - 3{x^2} - 4.
B.  
y=x33x24.y = {x^3} - 3{x^2} - 4.
C.  
y=x3+3x24.y = - {x^3} + 3{x^2} - 4.
D.  
y=x33x2+4.y = {x^3} - 3{x^2} + 4.
Câu 33: 0.2 điểm

Cho dãy số (a_n)\) thỏa mãn \(a_1=1\) và \({5^{{a_{n + 1}} - {a_n}}} - 1 = \frac{3}{{3n + 2}}\), với mọi \(n \ge 1\). Tìm số nguyên dương \(n>1 nhỏ nhất để là một số nguyên.

A.  
n=41n=41
B.  
n=39n=39
C.  
n=49n=49
D.  
n=123n=123
Câu 34: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc H của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc 60060^0. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A.  
a336.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.
B.  
a334.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.
C.  
a332.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.
D.  
2a333.\frac{{{2a^3}\sqrt 3 }}{3}.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB sao cho 3MB=2MA và N là trung điểm của cạnh CD. Lấy G là trọng tâm của tam giác ACD. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng (BCD) tại điểm P. Khi đó tỷ số PBPN\frac{{PB}}{{PN}} bằng:

A.  
133100.\frac{{133}}{{100}}.
B.  
54.\frac{5}{4}.
C.  
667500.\frac{{667}}{{500}}.
D.  
43.\frac{4}{3}.
Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC', AD đôi một vuông góc với nhau và AB = a,AC = 2a,AD = 3a.\) Các điểm M, N, P thứ tự thuộc các cạnh AB, AC, AD sao cho \(2AM = MB,AN = 2NC,AP = PD. Tính thể tích khối tứ diện AMNP ?

A.  
a39\frac{{{a^3}}}{9}
B.  
2a39\frac{{{2a^3}}}{9}
C.  
2a33\frac{{{2a^3}}}{3}
D.  
3a34\frac{{{3a^3}}}{4}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {2;1;1} \right),C\left( {0;1;2} \right).\) Gọi điểm \(H\left( {x;y;z} \right)\) là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của \(S = x + y + z là:

A.  
7
B.  
6
C.  
5
D.  
4
Câu 38: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ:

A.  
25.2\sqrt 5 .
B.  
2.\sqrt 2 .
C.  
32.3\sqrt 2 .
D.  
253.\frac{{2\sqrt 5 }}{3}.
Câu 39: 0.2 điểm

Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a, diện tích toàn phần là S1 và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S2. Khẳng định đúng là:

A.  
Cả A,B,C đều sai.
B.  
S2=2S1.{S_2} = 2{S_1}.
C.  
S1=2S2.{S_1} = 2{S_2}.
D.  
S1=S2.{S_1} = {S_2}.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho khối tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4 và \widehat {ABC} = \widehat {BCD} = \widehat {ADC} = {90^0}.\) Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng \(60^0. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng:

A.  
4386.\frac{{\sqrt {43} }}{{86}}.
B.  
24343.\frac{{2\sqrt {43} }}{{43}}.
C.  
44343.\frac{{4\sqrt {43} }}{{43}}.
D.  
4343.\frac{{\sqrt {43} }}{{43}}.
Câu 41: 0.2 điểm

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=t33t225t+3s(t) = {t^3} - 3{t^2} - \frac{2}{5}t + 3, (thời gian tính bằng giây, quãng đường tính bằng m). Khẳng định nào sau đây đúng

A.  
Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
B.  
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là a = 18m/s2
C.  
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18m/s
D.  
Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R. Tính thể tích của khối trụ đã cho?

A.  
2πaR2.2\pi a{R^2}.
B.  
πaR2.\pi a{R^2}.
C.  
13πaR2.\frac{1}{3}\pi a{R^2}.
D.  
aR2.a{R^2}.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^1 {\frac{{d{\rm{x}}}}{{\sqrt {x + 2} + \sqrt {x + 1} }}} = a\sqrt b - \frac{8}{3}\sqrt a + \frac{2}{3}\left( {a,b \in {R^*}} \right).\) Tính \(a + 2b?

A.  
a+2b=7.a + 2b = 7.
B.  
a+2b=5.a + 2b = 5.
C.  
a+2b=1.a + 2b = -1.
D.  
a+2b=8.a + 2b = 8.
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x + y - z - 3 = 0\) và hai điểm \(M\left( {1;1;1} \right),N( - 3; - 3; - 3). Mặt cầu (S) đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm Q. Biết rằng Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.

A.  
R=2113.R = \frac{{2\sqrt {11} }}{3}.
B.  
R=2333.R = \frac{{2\sqrt {33} }}{3}.
C.  
R=6R=6
D.  
R=4R=4
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x + 2y + 2z - 10 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 3 = 0 bằng:

A.  
73.\frac{7}{3}.
B.  
53.\frac{5}{3}.
C.  
33
D.  
43.\frac{4}{3}.
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z2+2x6y6=0.{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y - 6 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A.  
I(1;3;0),R=4.I\left( {1; - 3;0} \right),R = 4.
B.  
I(1;3;0),R=16.I\left( {1; - 3;0} \right),R = 16.
C.  
I(1;3;0),R=16.I\left( { - 1;3;0} \right),R = 16.
D.  
I(1;3;0),R=4.I\left( { - 1;3;0} \right),R = 4.
Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B\left( {2;1; - 3} \right),\) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + 3z = 0\) và \(\left( R \right):2x - y + z = 0 là:

A.  
4x+5y3z22=0.4x + 5y - 3z - 22 = 0.
B.  
4x5y3z12=0.4x - 5y - 3z - 12 = 0.
C.  
2x+y3z14=0.2x + y - 3z - 14 = 0.
D.  
4x+5y3z+22=0.4x + 5y - 3z + 22 = 0.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục và có đạo hàm trên [0;6]. Đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) trên đoạn [0;6] được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số \(y = {\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} có tối đa bao nhiêu cực trị?

Hình ảnh

A.  
7
B.  
5
C.  
4
D.  
6
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+1.y = {x^3} - 3x + 1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Hàm số đồng biến trên (1;2)
B.  
Hàm số nghịch biến trên (-1;2)
C.  
Hàm số nghịch biến trên (-1;1)
D.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng
Câu 50: 0.2 điểm

Biết {\log _7}2 = m,\) khi đó giá trị của \({\log _{49}}28 được tính theo m là:

A.  
1+2m2.\frac{{1 + 2m}}{2}.
B.  
m+24.\frac{{m + 2}}{4}.
C.  
1+m2.\frac{{1 + m}}{2}.
D.  
1+4m2.\frac{{1 + 4m}}{2}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 36THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng toàn diện.

1 giờ

108,117 lượt xem 58,205 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 43THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được biên soạn với các dạng bài trọng tâm như tích phân, số phức, và hình học không gian.

1 giờ

108,822 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

1 giờ

106,743 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 51THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, và các câu hỏi tư duy logic.

1 giờ

106,756 lượt xem 57,484 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

1 giờ

105,690 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 47THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, và số phức.

1 giờ

106,301 lượt xem 57,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 49THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và các bài toán thực tế, phù hợp để học sinh luyện thi toàn diện.

1 giờ

106,712 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

1 giờ

104,663 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 60THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit và hình học không gian.

1 giờ

99,762 lượt xem 53,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 63THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hình học không gian, logarit, và số phức.

1 giờ

97,344 lượt xem 52,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!