thumbnail

36 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT SẦM SƠN - TH.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Khối lập phương là khối đa diện loại?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 2: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và chiều cao cùng bằng 2 bằng

A.  

233\dfrac{2 \sqrt{3}}{3}.

B.  

36\dfrac{\sqrt{3}}{6}.

C.  

232 \sqrt{3}.

D.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 2x2+x=42^{x^{2} + x} = 4

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2 và công sai d=3d = - 3. Giá trị của u3u_{3} bằng

A.  

−4.

B.  

−5.

C.  

−1.

D.  

−7.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác đều cạnh AB=4A B = 4; SAS A vuông góc với đáy và SA=3S A = 3 (tham khảo hình vẽ).



Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

8.

B.  

123.12 \sqrt{3} .

C.  

43.4 \sqrt{3} .

D.  

83.8 \sqrt{3} .

Câu 6: 0.2 điểm

Cho đường thẳng Δ\Delta cắt mặt cầu S(O; R)S \left( O ; \textrm{ } R \right) tại hai điểm phân biệt. Gọi dd là khoảng cách từ OO đến Δ\Delta. Khẳng định nào dưới đây luôn đúng?

A.  

d=0d = 0.

B.  

d=Rd = R.

C.  

d>Rd > R.

D.  

d<Rd < R.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , góc giữa trục OxO x và mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right) bằng

A.  

3030 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)f(x)=x3+3x2,xRf^{'} \left( x \right) = - x^{3} + 3 x^{2} , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x52x1y = \dfrac{3 x - 5}{2 x - 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=32x = \dfrac{3}{2}.

B.  

x=12x = \dfrac{- 1}{2}.

C.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

D.  

x=53x = \dfrac{5}{3}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ex2xf \left( x \right) = e^{x} - 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=exx2+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} - x^{2} + C.

B.  

f(x)dx=ex2+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} - 2 + C.

C.  

f(x)dx=ex+x2+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} + x^{2} + C.

D.  

f(x)dx=ex2x2+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} - 2 x^{2} + C.

Câu 11: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(x1)<2\log_{3} \left( x - 1 \right) < 2

A.  

(;10)\left( - \infty ; 10 \right).

B.  

(1;10)\left( 1 ; 10 \right).

C.  

(10;+)\left( 10 ; + \infty \right).

D.  

(1;9)\left( 1 ; 9 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Số cách chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là

A.  

A132A_{13}^{2}.

B.  

C52+C82C_{5}^{2} + C_{8}^{2}.

C.  

13.

D.  

C132C_{13}^{2}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình bên.



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là hàm số nào dưới đây?

A.  

y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x.

B.  

y=x2y = x^{2}.

C.  

y=(log)12xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x.

D.  

y=2xy = 2^{x}.

Câu 14: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

A.  

y=2x1x1y = \dfrac{2 x - 1}{x - 1}.

B.  

y=xx+1y = \dfrac{x}{x + 1}.

C.  

y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}.

D.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

Câu 15: 0.2 điểm

Trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=4xy = 4^{x}

A.  

y=4xln4.y^{'} = \dfrac{4^{x}}{ln4} .

B.  

y=x.4x1y^{'} = x . 4^{x - 1}.

C.  

y=4x.ln4y^{'} = 4^{x} . ln4.

D.  

y=x.4x.ln4y^{'} = x . 4^{x} . ln4.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

−2.

B.  

−1.

C.  

3.

D.  

1.
Lời giải
Chọn B

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2y2z7=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 y - 2 z - 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A.  

3.

B.  

15\sqrt{15}.

C.  

9.

D.  

7\sqrt{7}.

Câu 18: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=2\int_{- 1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 212g(x)dx=1\int_{- 1}^{2} g \left( x \right) \text{d} x = - 1 thì tích phân 12[2f(x)3g(x)]dx\int_{- 1}^{2} \left[\right. 2 f \left( x \right) - 3 g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng?

A.  

7.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

−7.

Câu 19: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=4x+4x1y = \dfrac{4 x + 4}{x - 1}

A.  

x=4x = 4.

B.  

y=1y = 1.

C.  

y=4y = 4.

D.  

x=1x = 1.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị là đường cong như hình vẽ.



Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  

(1;3).\left( 1 ; - 3 \right) .

B.  

(0;1).\left( 0 ; 1 \right) .

C.  

(1;0).\left( 1 ; 0 \right) .

D.  

(1;3).\left( - 1 ; - 3 \right) .
Lời giải
Chọn B

Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):xy+z+2=0\left( P \right) : x - y + z + 2 = 0. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

Q(1;1;0)Q \left( 1 ; 1 ; 0 \right).

B.  

P(0;1;0)P \left( 0 ; 1 ; 0 \right).

C.  

M(1;0;3)M \left( 1 ; 0 ; - 3 \right).

D.  

N(0;0;1)N \left( 0 ; 0 ; - 1 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ



Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right).

C.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

D.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+12=y21=z1d : \dfrac{x + 1}{- 2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z}{1}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của dd?

A.  

u1(2;1;1)\overset{\rightarrow}{u_{1}} \left( - 2 ; - 1 ; 1 \right).

B.  

u2(2;1;1)\overset{\rightarrow}{u_{2}} \left( 2 ; 1 ; 1 \right).

C.  

u3(1;2;0)\overset{\rightarrow}{u_{3}} \left( - 1 ; 2 ; 0 \right).

D.  

(2;1;1)\left( - 2 ; 1 ; - 1 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, lna2lna3ln a^{2} - ln \sqrt[3]{a} bằng

A.  

53\dfrac{5}{3}.

B.  

53lna\dfrac{5}{3} ln a.

C.  

43lna\dfrac{4}{3} ln a.

D.  

ln53ln \dfrac{5}{3}.

Câu 25: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình (log)3(x2+x+3)=1\left(log\right)_{3} \left( x^{2} + x + 3 \right) = 1

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;1).\left( - 1 ; 1 \right) .

B.  

(2;2).\left( - 2 ; 2 \right) .

C.  

(1;0).\left( - 1 ; 0 \right) .

D.  

(;1).\left( - \infty ; 1 \right) .

Câu 27: 0.2 điểm

Cho f(x)dx=F(x)+C\int f \left( x \right) \text{d} x = F \left( x \right) + C. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

(f(x)+1)dx=xF(x)+C.\int \left(\right. f \left( x \right) + 1 \left.\right) \text{d} x = x - F \left( x \right) + C .

B.  

(f(x)+1)dx=F(x)+x+C.\int \left(\right. f \left( x \right) + 1 \left.\right) \text{d} x = F \left( x \right) + x + C .

C.  

(f(x)+1)dx=F(x)+1+C.\int \left(\right. f \left( x \right) + 1 \left.\right) \text{d} x = F \left( x \right) + 1 + C .

D.  

(f(x)+1)dx=F(x)x+C.\int \left(\right. f \left( x \right) + 1 \left.\right) \text{d} x = F \left( x \right) - x + C .

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy 2r2 r và độ dài đường sinh l.l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

2πrl.2 \pi r l .

B.  

4πr2l.4 \pi r^{2} l .

C.  

4πrl.4 \pi r l .

D.  

πrl.\pi r l .

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tam giác ABCA B C vuông cân tại A, AB=a, BB=2aA , \textrm{ } A B = a , \textrm{ } B B^{'} = 2 a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (BCA)\left( B C A^{'} \right) bằng

A.  

2a3.\dfrac{2 a}{3} .

B.  

3a2.\dfrac{3 a}{2} .

C.  

3a3.\dfrac{\sqrt{3} a}{3} .

D.  

a3\dfrac{a}{3}.

Câu 30: 0.2 điểm

Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo là số chia hết cho 5 bằng

A.  

29.\dfrac{2}{9} .

B.  

736.\dfrac{7}{36} .

C.  

19.\dfrac{1}{9} .

D.  

536.\dfrac{5}{36} .

Câu 31: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x2+xy = - x^{2} + xy=0y = 0 quanh trục OxO x bằng

A.  

130\dfrac{1}{30}.

B.  

(π)230\dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{30}.

C.  

π6\dfrac{\pi}{6}.

D.  

π30\dfrac{\pi}{30}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 2f(x)m=02 f \left( x \right) - m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt?

A.  

9.

B.  

7.

C.  

8.

D.  

5.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm M(1 ; 2 ; 3).M \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) . Điểm đối xứng với MM qua trục OyO y có tọa độ là

A.  

(1;2;3)\left( 1 ; 2 ; 3 \right).

B.  

(1 ; 2 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; - \textrm{ } 3 \right).

C.  

(1 ; 2 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

D.  

(1 ; 2 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x4.3x+1+27=09^{x} - 4 . 3^{x + 1} + 27 = 0 bằng

A.  

1.

B.  

−1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C Dcó các cạnh AB,AD,ACA B , A D , A Cđôi một vuông góc với nhau;AB=6a,AC=7a,DA=4a.A B = 6 a , AC = 7 a , D A = 4 a . Gọi M,N,PM , N , Ptương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD,DBB C , C D , D B. Thể tích của khối tứ diện AMNPA M N P

A.  

7a37 a^{3}.

B.  

14a314 a^{3}.

C.  

283a3\dfrac{28}{3} a^{3}.

D.  

72a3\dfrac{7}{2} a^{3}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa SBS B bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x34x23xf \left( x \right) = x^{3} - 4 x^{2} - 3 x. Xét các số thực a<ba < b, giá trị nhỏ nhất của f(b)f(a)f \left( b \right) - f \left( a \right) bằng

A.  

163- \dfrac{16}{3}.

B.  

50081- \dfrac{500}{81}.

C.  

−16.

D.  

50027- \dfrac{500}{27}.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm E(1; 0; 2)E \left( 1 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } - 2 \right) và mặt phẳng (P):  2xy+z+3=0\left( P \right) : \textrm{ }\textrm{ } 2 x - y + z + 3 = 0. Phương trình đường thẳng qua EE và vuông góc với (P)\left( P \right)

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai đường thẳng và mặt phẳng (P):x+y+z+2=0.\left( P \right) : x + y + z + 2 = 0 . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P)\left( P \right) và cắt cả hai đường thẳng d,dd , d^{'} có phương trình là

A.  

x+21=y+11=z11.\dfrac{x + 2}{1} = \dfrac{y + 1}{1} = \dfrac{z - 1}{1} .

B.  

x11=y11=z14.\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 1}{- 1} = \dfrac{z - 1}{- 4} .

C.  

x31=y11=z+21.\dfrac{x - 3}{1} = \dfrac{y - 1}{1} = \dfrac{z + 2}{1} .

D.  

x+12=y12=z42.\dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y - 1}{2} = \dfrac{z - 4}{2} .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(x)+2xf(x)=x,xRf^{'} \left( x \right) + 2 x f \left( x \right) = x , \forall x \in R. Biết f(0)=32f \left( 0 \right) = \dfrac{3}{2}01(2f(x)1)xdx=a+be\int_{0}^{1} \left(\right. 2 f \left( x \right) - 1 \left.\right) x d x = a + \dfrac{b}{e}, với a,b là các số hữu tỉ. Khi đó a+ba + bbằng:

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

-1.

C.  

1.

D.  

0.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)f^{'} \left( x \right) là hàm số bậc ba và f(x)f^{'} \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số y=f(2x1)+mx+3y = f \left( 2 x - 1 \right) + m x + 3 có ba điểm cực trị?

A.  

5.

B.  

3.

C.  

7.

D.  

8.

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc khoảng (10; 60)\left( - 10 ; \textrm{ } 60 \right) để bất phương trình (log)3(x2+1)+(2m1)(log)(x2+1)3+40\left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 1 \right) + \left( 2 m - 1 \right) \left(log\right)_{\left( x^{2} + 1 \right)} 3 + 4 \geq 0 nghiệm đúng với mọi x0x \neq 0.

A.  

59.

B.  

57.

C.  

55.

D.  

61.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+3mx2+3(m24)x+n+2, y = x^{3} + 3 m x^{2} + 3 \left( m^{2} - 4 \right) x + n + 2 , \textrm{ }( m, nm , \textrm{ } n là các tham số ). Biết rằng hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng (0;4)\left( 0 ; 4 \right)và có giá trị lớn nhất trên đoạn [1;1]\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right. bằng 6. Khi đó, tổng m+nm + n bằng

A.  

2.

B.  

−2.

C.  

6.

D.  

4

Câu 44: 0.2 điểm

Cho x; yx ; \text{ } y là các số nguyên dương nhỏ hơn 2023. Gọi SS là tập hợp các giá trị của yy thoả mãn: Với mỗi giá trị của yy luôn có ít nhất 100 giá trị không nhỏ hơn 3 của xx thoả mãn (2x+y22y2x)(log)xy>42y21212\left( 2^{x + y^{2}} - 2^{y^{2} - x} \right) \left(log\right)_{x} y > 4^{\dfrac{2 y^{2} - 1}{2}} - \dfrac{1}{2}, đồng thời các tập hợp có yy phần tử có số tập con lớn hơn 2048. Số phần tử của tập SS

A.  

32.

B.  

1921.

C.  

1912.

D.  

33.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn f(x)f(x)=x36x2+7x2,xRf \left( x \right) - f^{'} \left( x \right) = x^{3} - 6 x^{2} + 7 x - 2 , \forall x \in \mathbb{R}. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=xf(x)y = x f^{'} \left( x \right) bằng

A.  

6932\dfrac{69}{32}.

B.  

2132\dfrac{21}{32}.

C.  

2732\dfrac{27}{32}.

D.  

13564\dfrac{135}{64}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C DAB=aA B = a và diện tích tam giác SABS A B bằng a2a^{2}. Gọi H, KH , \textrm{ } K lần lượt là trung điểm của SB, SDS B , \textrm{ } S D. Thể tích khối đa diện ABCKHA B C K Hbằng

A.  

1536a3\dfrac{\sqrt{15}}{36} a^{3}.

B.  

154a3\dfrac{\sqrt{15}}{4} a^{3}.

C.  

1524a3\dfrac{\sqrt{15}}{24} a^{3}.

D.  

1512a3\dfrac{\sqrt{15}}{12} a^{3}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) là bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau



Có bao nhiêu giá trị nguyên của m(25;20)m \in \left( - 25 ; 20 \right) để hàm số g(x)=13f3(x)+12m.f2(x)+(3m5)f(x)7g \left( x \right) = \dfrac{1}{3} f^{3} \left( x \right) + \dfrac{1}{2} m . f^{2} \left( x \right) + \left( 3 m - 5 \right) f \left( x \right) - 7 đồng biến trên khoảng (2;0)?\left( - 2 ; 0 \right) ?

A.  

18.

B.  

17.

C.  

20.

D.  

19.

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho đường thẳng Δ: x2=y11=z11\Delta : \textrm{ } \dfrac{x}{2} = \dfrac{y - 1}{- 1} = \dfrac{z - 1}{- 1}. Hai điểm N,MN , M thay đổi, lần lượt nằm trên các mặt phẳng (P):  x2=0\left( P \right) : \textrm{ }\textrm{ } x - 2 = 0, (Q):  z2=0\left( Q \right) : \textrm{ }\textrm{ } z - 2 = 0 sao cho trung điểm KK của đoạn thẳng MNM N luôn thuộc đường thẳng Δ\Delta. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MNM N thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;3).\left( 2 ; 3 \right) .

B.  

(1;2).\left( 1 ; 2 \right) .

C.  

(4;5).\left( 4 ; 5 \right) .

D.  

(3;4).\left( 3 ; 4 \right) .

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}A(0;0;0)A \left( 0 ; 0 ; 0 \right), B(3;0;0)B \left( 3 ; 0 ; 0 \right), D(0;3;0)D \left( 0 ; 3 ; 0 \right), A(0;0;3)A^{'} \left( 0 ; 0 ; 3 \right). Mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình dạng x2+y2+z22ax2by2cz+d=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 a x - 2 b y - 2 c z + d = 0, tiếp xúc với hai đường thẳng BDB^{'} D^{'}BCB C^{'}. Khi thể tích của khối cầu (S)\left( S \right) đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của dd bằng

A.  

312\dfrac{31}{2}.

B.  

31.

C.  

14.

D.  

7.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm xác định và liên tục trên R\mathbb{R}. Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=f(x)y = f^{'} \left( x \right).



Tổng các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số g(x)=f[f(x)m+1]+14([f(x)m+1])2g \left( x \right) = f \left[\right. f \left( x \right) - m + 1 \left]\right. + \dfrac{1}{4} \left(\left[\right. f \left( x \right) - m + 1 \left]\right.\right)^{2} có đúng 11 điểm cực trị là

A.  

3.

B.  

−2.

C.  

4.

D.  

−1.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

500 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
36. Đề thi thử TN THPT môn Anh 2024 - Sở GD ĐT Lạng Sơn. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc gia
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,049 lượt xem 4,326 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
36. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh (Lần 2).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,096 lượt xem 1,120 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
36. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 42 câu hỏi 40 phút

3,291 lượt xem 1,764 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
36. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Quảng Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,439 lượt xem 3,444 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
36. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ BẮC GIANG L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,542 lượt xem 4,592 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
36. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,194 lượt xem 3,864 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!