thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 36

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, tập trung vào các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân và bài toán thực tế. Đây là tài liệu phù hợp cho học sinh lớp 12, hỗ trợ quá trình luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn An, Bình, Chung, Đạt, Giang ngồi vào một bàn học có năm chỗ?

A.  
3125
B.  
5
C.  
120
D.  
25
Câu 2: 0.2 điểm

Cho dãy số (un) với un=n+2020n+4.{u_n} = \frac{{n + 2020}}{{n + 4}}. Giới hạn của dãy số (un) bằng

A.  
1
B.  
2020
C.  
14\dfrac14
D.  
505
Câu 3: 0.2 điểm

Cho biểu thức P=a10b12a2b8,P = \frac{{{a^{10}}{b^{12}}}}{{{a^2}{b^8}}}, với a > 0, b > 0. Mệnh đề nào sau đúng ?

A.  
P=a5b4P = {a^5}{b^4}
B.  
P=a5b6P = {a^5}{b^6}
C.  
P=a12b20P = {a^{12}}{b^{20}}
D.  
P=a8b4P = {a^8}{b^4}
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 3cm bằng

A.  
27cm3.27\,c{m^3}.
B.  
6cm3.6\,c{m^3}.
C.  
9cm3.9\,c{m^3}.
D.  
12cm3.12\,c{m^3}.
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x24x+3)y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)

A.  
D=(22;1)(3;2+2).D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right).
B.  
D = (1;3)
C.  
D=(;1)(3;+).D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).
D.  
D=(;22)(2+2;+).D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right).
Câu 6: 0.2 điểm

Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+4f\left( x \right) = 2x + 4

A.  
2x2+4x+C.2{x^2} + 4x + C.
B.  
x2+4x+C.{x^2} + 4x + C.
C.  
x2+C.{x^2} + C.
D.  
2x2+C.2{x^2} + C.
Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 15. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  
6
B.  
35
C.  
36
D.  
12
Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều cao h = 15 và bán kính đáy r = 2. Thể tích khối nón đã cho bằng

A.  
20π20 \pi
B.  
48π48\pi
C.  
36π36\pi
D.  
4π4\pi
Câu 9: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng

A.  
323π\frac{{32}}{3}\pi
B.  
36π36 \pi
C.  
16π16 \pi
D.  
4π4 \pi
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x), liên tục xác định trên R và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
B.  
(1;+)\left( { 1; + \infty } \right)
C.  
(-1;1)
D.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log5a2lo{g_5}{a^2} bằng

A.  
2log5a.2lo{g_5}a.
B.  
2+log5a.2 + lo{g_5}a.
C.  
12+log5a.\frac{1}{2} + lo{g_5}a.
D.  
12log5a.\frac{1}{2}lo{g_5}a.
Câu 12: 0.2 điểm

Diện tích toàn phần của hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A.  
4πrl4\pi rl
B.  
6πrl6\pi rl
C.  
13πr2l\frac{1}{3}\pi {r^2}l
D.  
2πrl+2πr22\pi rl + 2\pi {r^2}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng (;+),\left( { - \infty ; + \infty } \right), có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  
x = 1
B.  
x = -1
C.  
x = 2
D.  
x = 3
Câu 14: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

Hình ảnh

A.  
y=x42x21.y = - {x^4} - 2{x^2} - 1.
B.  
y=x4+2x21.y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.
C.  
y=x42x21.y = {x^4} - 2{x^2} - 1.
D.  
y=x4+2x21.y = {x^4} + 2{x^2} - 1.
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định , liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x) - 2 = 0

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 16: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình: 32x-1 = 27 là

A.  
x = 5
B.  
x = 1
C.  
x = 2
D.  
x = 4
Câu 17: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x2x23x+2y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}}

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm

Biết \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx = - 4} \), khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} bằng

A.  
6
B.  
-6
C.  
-2
D.  
2
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức liện hợp của số phức 5 - 2i là

A.  
-5 + 2i
B.  
5 + 2i
C.  
-5 - 2i
D.  
-2 + 5i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', có AB = 3a, BC = 4a, AA' = 5a (minh họa như hình vẽ bên). Côsin góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (ABCD) bằng

A.  
32.\frac{{\sqrt 3 }}{2}.
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
22.\frac{{\sqrt 2 }}{2}.
D.  
55.\frac{{\sqrt 5 }}{5}.
Câu 21: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x3+2x27xy = {x^3} + 2{x^2} - 7x trên đoạn [0;4].

A.  
m = -259
B.  
m = 68
C.  
m = 0
D.  
m = -4
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) hàm số liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đúng?

Hình ảnh

A.  
Phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm.
B.  
f(32).f(3)>0f'\left( { - \frac{3}{2}} \right).f'\left( 3 \right) > 0
C.  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1
D.  
min[2;4]f(x)=4.\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;4} \right]} f\left( x \right) = - 4.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a, b, c và a,b \ne 1,\) thỏa mãn \({\log _a}b = 9,{\log _a}c = 10\). Tính \(M = {\log _b}\left( {a\sqrt c } \right)

A.  
M=23M = \frac{2}{3}
B.  
M=52M = \frac{5}{2}
C.  
M=73M = \frac{7}{3}
D.  
M=32M = \frac{3}{2}
Câu 24: 0.2 điểm

Gọi A là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = {x^3} - 3x + 1\). Tìm giá trị của tham số m sao cho điểm A nằm trên đường thẳng \(d:y = 2018x + m.

A.  
m = 2021
B.  
m = -2019
C.  
m = 2017
D.  
m = -2015
Câu 25: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - x}} > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{4 - x}}

A.  
(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right)
B.  
(;2)(2;+)\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(-2;2)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o diện tích xung quanh bằng 6πa26\pi {a^2}. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.  
V=3πa324V = \frac{{3\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}
B.  
V=πa324V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}
C.  
V=3πa3V = 3\pi {a^3}
D.  
V=πa3V = \pi {a^3}
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=2,x=3y = f\left( x \right),y = 0,x = - 2,x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  
S=21f(x)dx13f(x)dx.S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} } .
B.  
S=21f(x)dx+13f(x)dx.S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .
C.  
S=21f(x)dx+13f(x)dx.S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .
D.  
S=21f(x)dx13f(x)dx.S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .
Câu 28: 0.2 điểm

Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A, tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 45.

A.  
281\frac{2}{{81}}
B.  
532268\frac{{53}}{{2268}}
C.  
136\frac{1}{{36}}
D.  
5162\frac{5}{{162}}
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp có đáy S.ABC là tam giác vuông tại B, AB=4a,ACB=300AB = 4a,\,\,\angle ACB = {30^0} mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng

Hình ảnh

A.  
4a3913.\frac{{4a\sqrt {39} }}{{13}}.
B.  
2a3913.\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}.
C.  
a1111.\frac{{a\sqrt {11} }}{{11}}.
D.  
2a1111.\frac{{2a\sqrt {11} }}{{11}}.
Câu 30: 0.2 điểm

Chị X gửi ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/ tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị X nhận được bao nhiêu tiền, biết trong một năm đó chị X không rút tiền lần nào vào lãi suất không thay đổi (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?

A.  
21 233 000 đồng
B.  
21 235 000 đồng
C.  
21 234 000 đồng
D.  
21 200 000 đồng
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \left| {{x^3} - mx + 1} \right|.\) Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên sao cho hàm số đồng biến trên \(\left[ {1; + \infty } \right). Tìm số phần tử của S.

A.  
3
B.  
10
C.  
1
D.  
9
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6\sqrt 6 và chiều cao h = 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp đó là

A.  
S=9πS = 9 \pi
B.  
S=6πS =6\pi
C.  
S=5πS = 5\pi
D.  
S=27πS =27 \pi
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {0;-1} thỏa mãn điều kiện f\left( 1 \right) = - 2\ln 2\)\(x\left( {x + 1} \right).f'\left( x \right) + f\left( x \right) = {x^2} + x\). Giá trị \(f\left( 2 \right) = a + b\ln 3\), với \(a,\,b \in Q\). Tính \({a^2} + {b^2}.

A.  
254\frac{{25}}{4}
B.  
92\frac{{9}}{2}
C.  
52\frac{{5}}{2}
D.  
134\frac{{13}}{4}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(3sinxcosx12cosxsinx+4)=f(m2+4m+4)f\left( {\left| {\frac{{3\sin x - \cos x - 1}}{{2{\mathop{\rm cosx}\nolimits} - sinx + 4}}} \right|} \right) = f\left( {{m^2} + 4m + 4} \right) có nghiệm?

Hình ảnh

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn {2^x} + {2^y} = 4\). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức \(P = \left( {2{x^2} + y} \right)\left( {2{y^2} + x} \right) + 9xy.

A.  
Pmax=272{P_{\max }} = \frac{{27}}{2}
B.  
Pmax=18{P_{\max }} = 18
C.  
Pmax=27{P_{\max }} = 27
D.  
Pmax=12{P_{\max }} = 12
Câu 36: 0.2 điểm

Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện {x^2} + {y^2} + xy + 4 = 4y + 3x\). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 3\left( {{x^3} - {y^3}} \right) + 20{x^2} + 2xy + 5{y^2} + 39x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
M(79;86)M \in \left( {79;86} \right)
B.  
M(95;104)M \in \left( {95;104} \right)
C.  
M(105;114)M \in \left( {105;114} \right)
D.  
M(115;124)M \in \left( {115;124} \right)
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI) chia khối chọp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng \frac{7}{{13}}\) lần phần còn lại. Tính tỉ số \(k = \frac{{IA}}{{IS}}.

A.  
34\frac{3}{4}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 38: 0.2 điểm

Trong tất cả các cặp số thực (x;y) thỏa mãn lo{g_{{x^2} + {y^2} + 3}}\left( {2x + 2y + 5} \right) \ge 1,\) có bao nhiêu giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho \({x^2} + {y^2} + 4x + 6y + 13 - m = 0.

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 39: 0.2 điểm

Có chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
320\frac{3}{{20}}
C.  
215\frac{2}{{15}}
D.  
15\frac{1}{5}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a( minh hoạ như hình bên) . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

Hình ảnh

A.  
2a3\frac{{2a}}{3}
B.  
6a3\frac{{\sqrt 6 a}}{3}
C.  
3a3\frac{{\sqrt 3 a}}{3}
D.  
a2\frac{a}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Biết SA = a,\;SN = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}\), \(\widehat {SCA} = {45^0}. Tính khoảng cách từ SM tới đường thẳng BC (minh hoạ như hình bên) .

Hình ảnh

A.  
a5719\frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}
B.  
3a2\frac{{\sqrt 3 a}}{2}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
Câu 42: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2xmx1y = \frac{{2x - m}}{{x - 1}} đồng biến trên khoảng xác định của nó.

A.  
m(1;2)m \in \left( {1;\,2} \right)
B.  
m[2;+)m \in \left[ {2;\, + \infty } \right)
C.  
m(2;+)m \in \left( {2;\, + \infty } \right)
D.  
m(;2)m \in \left( { - \infty ;\,2} \right)
Câu 43: 0.2 điểm

Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/ năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.

A.  
403,32 (triệu đồng).
B.  
293,32 (triệu đồng).
C.  
412,23 (triệu đồng).
D.  
393,12 (triệu đồng).
Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3+3x2(m23m+2)x+5y = {x^3} + 3{x^2} - \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + 5 đồng biến trên (0;2)?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:

A.  
5πa33\frac{{5\pi {a^3}}}{3}
B.  
7πa33\frac{{7\pi {a^3}}}{3}
C.  
4πa33\frac{{4\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa3\pi {a^3}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm f(x) liên tục trên \left( {0; + \infty } \right)\) thỏa mãn \(2{x^2}f\left( {{x^2}} \right) + 2xf\left( {2x} \right) = 2{x^4} - 4x - 3,\forall x \in \left( {0; + \infty } \right)\). Giá trị của \(\int\limits_{\frac{1}{4}}^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
49323ln2 - \frac{{49}}{{32}} - 3\ln 2
B.  
4932+3ln2 - \frac{{49}}{{32}} + 3\ln 2
C.  
58+ln2 - \frac{5}{8} + \ln 2
D.  
58ln2 - \frac{5}{8} - \ln 2
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm thuộc đoạn \left[ { - \pi ;\pi } \right]\) của phương trình \(3f(2\sin x) + 1 = 0

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
6
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc [-4;4] sao cho \(M \le 2m?

A.  
7
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.

A.  
20209\frac{{2020}}{9}
B.  
403481\frac{{4034}}{{81}}
C.  
806827\frac{{8068}}{{27}}
D.  
202027\frac{{2020}}{{27}}
Câu 50: 0.2 điểm

Giả sử a, b là các số thực sao cho {x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}\) đúng với mọi các số thực dương x, y, z thoả mãn \(\log \left( {x + y} \right) = z\)\(\log \left( {{x^2} + {y^2}} \right) = z + 1. Giá trị của a + b bằng

A.  
312\frac{{31}}{2}
B.  
292\frac{{29}}{2}
C.  
312- \frac{{31}}{2}
D.  
252 - \frac{{25}}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,893 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,264 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!