thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?

A.  

66.

B.  

55.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 2: 0.2 điểm

Công thức tính diện tích xung quanh SxqS_{x q} của hình trụ có bán kính đáy rr và chiều cao hh

A.  

Sxq=πrhS_{\text{xq}} = \pi r h.

B.  

Sxq=2πrhS_{\text{xq}} = 2 \pi r h.

C.  

Sxq=13πrhS_{\text{xq}} = \dfrac{1}{3} \pi r h.

D.  

Sxq=13πr2hS_{\text{xq}} = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

Câu 3: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x+1))12y = \left(\left( x + 1 \right)\right)^{\dfrac{1}{2}}

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

[1;+)\left[ - 1 ; + \infty \right).

D.  

R\mathbb{R}.

Câu 4: 0.2 điểm

Với x>0x > 0, đạo hàm của hàm số y=(log)2023xy = \left(log\right)_{2023} x

A.  

1x\dfrac{1}{x}.

B.  

x.ln2023x . ln2023.

C.  

ln2023x\dfrac{ln2023}{x}.

D.  

1x.ln2023\dfrac{1}{x . ln2023}.

Câu 5: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(e)3x+cos2xf \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{3 x} + \text{cos} 2 x

A.  

3(e)3xsin2x+C3 \left(\text{e}\right)^{3 x} - \text{sin} 2 x + C.

B.  

13(e)3x+12sin2x+C\dfrac{1}{3} \left(\text{e}\right)^{3 x} + \dfrac{1}{2} \text{sin} 2 x + C.

C.  

13(e)3x12sin2x+C\dfrac{1}{3} \left(\text{e}\right)^{3 x} - \dfrac{1}{2} \text{sin} 2 x + C.

D.  

3(e)3xsin2x+C3 \left(\text{e}\right)^{3 x} - \text{sin} 2 x + C.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 6 học sinh?

A.  

6!6 !.

B.  

C63C_{6}^{3}.

C.  

636^{3}.

D.  

A63A_{6}^{3}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=7u_{1} = 7, công sai d=2d = - 2. Giá trị u2u_{2} bằng

A.  

14- 14.

B.  

99.

C.  

72- \dfrac{7}{2}.

D.  

55.

Câu 9: 0.2 điểm

Số cạnh của hình bát diện đều là

A.  

2020.

B.  

66.

C.  

1212.

D.  

88.

Câu 10: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối cầu bán kính rr được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

V=4πr3V = 4 \pi r^{3}.

B.  

V=43πr3V = \dfrac{4}{3} \pi r^{3}.

C.  

V=13πr3V = \dfrac{1}{3} \pi r^{3}.

D.  

V=2πr3V = 2 \pi r^{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)2a3\left(log\right)_{2} a^{3} bằng

A.  

13+(log)2a\dfrac{1}{3} + \left(log\right)_{2} a.

B.  

(3log)2a\left(3log\right)_{2} a.

C.  

3+(log)2a3 + \left(log\right)_{2} a.

D.  

13(log)2a\dfrac{1}{3} \left(log\right)_{2} a.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị cực tiểu y=f(x)y = f \left( x \right) của hàm số là

A.  

11.

B.  

44.

C.  

3- 3.

D.  

4- 4.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=5r = 5 và chiều cao h=6h = 6. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

60π60 \pi.

B.  

50π50 \pi.

C.  

30π30 \pi.

D.  

150π150 \pi.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy BB và chiều cao hh. Thể tích VV của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

V=16BhV = \dfrac{1}{6} B h.

B.  

V=BhV = B h.

C.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

D.  

V=43BhV = \dfrac{4}{3} B h.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f(x)=2f \left( x \right) = 2 là:


A.  

00.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 16: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+5x1y = \dfrac{2 x + 5}{x - 1}

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

y=5y = - 5.

D.  

y=2y = 2.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối ăng trụ đã cho bằng

A.  

2626.

B.  

3939.

C.  

1414.

D.  

4242.

Câu 18: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(x1)=3\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) = 3

A.  

x=5x = 5.

B.  

x=10x = 10.

C.  

x=9x = 9.

D.  

x=3x = 3.

Câu 19: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ((13))x2127\left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{x - 2} \leq \dfrac{1}{27}

A.  

[5;+)\left[ 5 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

[4;+)\left[ 4 ; + \infty \right).

D.  

(;5]\left(\right. - \infty ; 5 \left]\right..

Câu 20: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+2f \left( x \right) = 3 x^{2} + 2

A.  

2x+C2 x + C.

B.  

3x2+2x+C3 x^{2} + 2 x + C.

C.  

x3+Cx^{3} + C.

D.  

x3+2x+Cx^{3} + 2 x + C.

Câu 21: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x32x2y = x^{3} - 2 x^{2} và đồ thị hàm số y=2x2+7xy = - 2 x^{2} + 7 x.

A.  

11.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 22: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình (log)2x.(log)2(64x)+8=0\left(log\right)_{2} x . \left(log\right)_{2} \left( 64 x \right) + 8 = 0

A.  

716\dfrac{7}{16}.

B.  

516\dfrac{5}{16}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

132\dfrac{1}{32}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là hình vuông cạnh bằng44. Diện tích xung quanh của hình trụ (T)\left( T \right) đã cho bằng

A.  

4π4 \pi.

B.  

20π20 \pi.

C.  

16π16 \pi.

D.  

8π8 \pi.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B Ccó đáy là tam giác đều cạnh aa. Biết SA(ABC)S A \bot \left( A B C \right)SA=a3S A = a \sqrt{3}. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

D.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

Câu 25: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x+8.2x<92^{x} + 8 . 2^{- x} < 9

A.  

33.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B C vuông tại AAAB=3A B = 3, AC=4A C = 4. Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABCA B C quanh trục ABA B bằng

A.  

20π20 \pi.

B.  

40π40 \pi.

C.  

15π15 \pi.

D.  

12π12 \pi.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

B.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên thỏa mãn f(x)=ax+bx2f^{'} \left( x \right) = a x + \dfrac{b}{x^{2}}, f(1)=0f^{'} \left( 1 \right) = 0, f(1)=1f \left( 1 \right) = 1f(1)=2f \left( - 1 \right) = 2. Giá trị f(2)f \left( 2 \right) bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

1- 1.

C.  

32- \dfrac{3}{2}.

D.  

22.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho khối đa diện đều loại có cạnh bằng 3.3 . Tổng diện tích các mặt của khối đa diện đã cho bằng

A.  

1212.

B.  

5454.

C.  

6464.

D.  

1616.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a,2 a , chiều cao bằng 4a.4 a . Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) song song và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a.a . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) bằng

A.  

42a24 \sqrt{2} a^{2}.

B.  

83a28 \sqrt{3} a^{2}.

C.  

122a212 \sqrt{2} a^{2}.

D.  

43a24 \sqrt{3} a^{2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=log(x22mx+9)y = log \left( x^{2} - 2 m x + 9 \right) có tập xác định là R?\mathbb{R} ?

A.  

55.

B.  

44.

C.  

66.

D.  

77.

Câu 32: 0.2 điểm

Một chiếc máy có hai động cơ II và động cơ III I chạy độc lập với nhau. Xác suất để động cơ II và động cơ III I chạy tốt lần lượt là 0,80 , 80,6.0 , 6 . Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt bằng

A.  

0,860 , 86.

B.  

0,780 , 78.

C.  

0,920 , 92.

D.  

0,940 , 94.

Câu 33: 0.2 điểm

Cắt mặt cầu (S)\left( S \right) bởi mặt phẳng (P)\left( P \right) cách tâm mặt cầu một khoảng bằng aa ta được thiết diện là một đường tròn có đường kính bằng 22a.2 \sqrt{2} a . Diện tích mặt cầu đã cho bằng

A.  

12πa212 \pi a^{2}.

B.  

36πa236 \pi a^{2}.

C.  

4πa24 \pi a^{2}.

D.  

8πa28 \pi a^{2}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ



Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

33.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

22.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x324xf \left( x \right) = x^{3} - 24 x trên đoạn [2;19]\left[\right. 2 ; 19 \left]\right. bằng

A.  

32232 \sqrt{2}.

B.  

322- 32 \sqrt{2}.

C.  

45- 45.

D.  

40- 40.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x36x2+(4m9)x+4y = - x^{3} - 6 x^{2} + \left( 4 m - 9 \right) x + 4. Số giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [8;8]\left[\right. - 8 ; 8 \left]\right. để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right)

A.  

88.

B.  

77.

C.  

1010.

D.  

99.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho các số thực a,b,ca , b , c thuộc khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right)loga2b+(log)bc.(log)bc2b+(9log)ac=(4log)ablog_{\sqrt{a}}^{2} b + \left(log\right)_{b} c . \left(log\right)_{b} \dfrac{c^{2}}{b} + \left(9log\right)_{a} c = \left(4log\right)_{a} b.
Giá trị của biểu thức (log)ab+(log)bc2\left(log\right)_{a} b + \left(log\right)_{b} c^{2} bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng aa. Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng:

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

223\dfrac{2 \sqrt{2}}{3}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho tháp nước được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần mái phía trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp nước được minh họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón đều bằng 3 m3 \textrm{ } m, chiều cao của hình trụ là 2m2 m, chiều cao của hình nón là 1 m1 \textrm{ } m. Thể tích phần không gian bên trong tháp nước bằng

A.  

25π4 m3\dfrac{25 \pi}{4} \textrm{ } m^{3}.

B.  

15π2m3\dfrac{15 \pi}{2} m^{3}.

C.  

25π2m3\dfrac{25 \pi}{2} m^{3}.

D.  

23π4m3\dfrac{23 \pi}{4} m^{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:



Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(2sinx1)g \left( x \right) = f \left( 2sin x - 1 \right) bằng

A.  

10541054.

B.  

242- 242.

C.  

11.

D.  

3030.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42(m2)x2+3my = x^{4} - 2 \left( m - 2 \right) x^{2} + 3 - m với mm là tham số. Khi m=m0m = m_{0} thì đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ OO làm trực tâm. Giá trị m0m_{0} thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;5)\left( 2 ; 5 \right).

B.  

(3;7)\left( 3 ; 7 \right).

C.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

D.  

(5;2)\left( - 5 ; - 2 \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 4x(m+1).2x+2m2=04^{x} - \left( m + 1 \right) . 2^{x} + 2 m - 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2x_{1} , \textrm{ } x_{2} thỏa mãn x1x2+x1+x22x_{1} x_{2} + x_{1} + x_{2} \leq 2?

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có tất cả các số hạng đều dương và 9(u1+u2++u2050)=4(u1+u2++u3075)9 \left( u_{1} + u_{2} + \ldots + u_{2050} \right) = 4 \left( u_{1} + u_{2} + \ldots + u_{3075} \right). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=log32u14+log32u41log32u122P = log_{3}^{2} u_{14} + log_{3}^{2} u_{41} - log_{3}^{2} u_{122} bằng

A.  

33.

B.  

11.

C.  

4- 4.

D.  

2- 2.

Câu 44: 0.2 điểm

Người ta dựng trên mặt đất bằng phằng một chiếc lều từ một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách nhau , hai đầu hồi của lều được thiết kế cửa ra, vào và có thể khép kín (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tich không gian phia trong lều lón nhất bằng bao nhiêu?

A.  

64 m364 \textrm{ } m^{3}.

B.  

52  m352 \textrm{ }\textrm{ } m^{3}.

C.  

54  m354 \textrm{ }\textrm{ } m^{3}.

D.  

72  m372 \textrm{ }\textrm{ } m^{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aaAA=2aA A^{'} = 2 a. Gọi MM là trung điểm của CCC C^{'}. Khoảng cách từ điểm MM đến mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right) bằng

A.  

257a19\dfrac{2 \sqrt{57} a}{19}.

B.  

a55\dfrac{a \sqrt{5}}{5}.

C.  

57a19\dfrac{\sqrt{57} a}{19}.

D.  

25a5\dfrac{2 \sqrt{5} a}{5}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:



Tổng các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 2f(x)+4f(x)+(log)2(f2(x)4f(x)+5)=m2^{f \left( x \right) + \dfrac{4}{f \left( x \right)}} + \left(log\right)_{2} \left(\right. f^{2} \left( x \right) - 4 f \left( x \right) + 5 \left.\right) = m có đúng hai nghiệm phân biệt bằng

A.  

8383.

B.  

3434.

C.  

5050.

D.  

6767.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị f(x)f^{'} \left( x \right) như hînh vẽ.



Bất phương trình f(2sinx)+cos2x<m+1f \left( 2sin x \right) + cos2 x < m + 1 nghiệm đúng với mọi x(0;π)x \in \left( 0 ; \pi \right) khi và chi khi

A.  

m>f(1)12m > f \left( \text{1} \right) - \dfrac{1}{2}.

B.  

mf(1)12m \geq f \left( 1 \right) - \dfrac{1}{2}.

C.  

mf(0)m \geq f \left( 0 \right).

D.  

m>f(1)+12m > f \left( 1 \right) + \dfrac{1}{2}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R}. Hàm số g(x)=f(2x+3)+2g \left( x \right) = f^{'} \left( 2 x + 3 \right) + 2 có đồ thị là một parabol (P)\left( P \right) nhur hình vẽ
.


Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào đưới đây?

A.  

(5;9)\left( 5 ; 9 \right).

B.  

(;9)\left( - \infty ; 9 \right).

C.  

(1;6)\left( 1 ; 6 \right).

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f ' \left( x \right) như hình vẽ.



Số điểm cực trị của hàm số y=h(x)=2f(3x)+2023y = h \left( x \right) = 2 f \left( \left|\right. 3 - x \left|\right. \right) + 2023

A.  

3.

B.  

4.

C.  

7.

D.  

5.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều S.ABCS . A B C cạnh 22, có DD là điểm thuộc cạnh ABA B sao cho BD=2ADB D = 2 A D, II là trung điểm của SDS D. Một đường thẳng dd thay đổi qua II cắt các cạnh SAS A, SBS B lần lượt tại MMNN. Khi dd thay đổi, thể tích khối chóp S.MNCS . M N C có giá trị nhỏ nhất là

A.  

38\dfrac{\sqrt{3}}{8}.

B.  

36\dfrac{\sqrt{3}}{6}.

C.  

4327\dfrac{4 \sqrt{3}}{27}.

D.  

4227\dfrac{4 \sqrt{2}}{27}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

943 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

488 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

884 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

497 lượt xem 245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,288 lượt xem 672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

796 lượt xem 406 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!