thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌ - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x21))2023y = \left(\left( x^{2} - 1 \right)\right)^{- 2023}

A.  

(;1)(1;+)\left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right) \cdot

B.  

C.  

R.\mathbb{R} .

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right) \cdot

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=e2x+cosxf \left( x \right) = e^{2 x} + cos x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x)dx=e2x2sinx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{e^{2 x}}{2} - sin x + C

B.  

f(x)dx=e2x2+sinx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{e^{2 x}}{2} + sin x + C

C.  

f(x)dx=e2x+sinx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{2 x} + sin x + C

D.  

f(x)dx=e2xsinx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{2 x} - sin x + C

Câu 3: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=3u_{1} = 3và công bội q=2q = 2. Giá trị của u5u_{5} bằng

A.  

30.30 .

B.  

48.48 .

C.  

27.27 .

D.  

5.5 .

Câu 4: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x4=93^{x - 4} = 9

A.  

x=6x = 6.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=4x = 4.

Câu 5: 0.2 điểm

Biết phương trình log32x(5log)3x+3=0log_{3}^{2} x - \left(5log\right)_{3} x + 3 = 0có hai nghiệm x1,x2x_{1} , x_{2}. Gía trị x1.x2x_{1} . x_{2}là:

A.  

243243

B.  

55

C.  

33

D.  

8181

Câu 6: 0.2 điểm

Phương trình tiệm cận ngang của hàm số y=2x3x+1y = \dfrac{2 x - 3}{x + 1}là:

A.  

y=2y = 2

B.  

x=1x = - 1

C.  

x=32x = \dfrac{3}{2}

D.  

y=3y = - 3

Câu 7: 0.2 điểm

Nếu 04f(x)dx=3,02f(x)dx=1\int_{0}^{4} f \left( x \right) d x = 3 , \int_{0}^{2} f \left( x \right) d x = 1thì 24f(x)dx\int_{2}^{4} f \left( x \right) d x bằng

A.  

44

B.  

33

C.  

22

D.  

2- 2

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Số nghiệm của phương trình 2f(x)+1=02 f \left( x \right) + 1 = 0bằng

A.  

22

B.  

44

C.  

00

D.  

33

Câu 9: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)5xy = \left(log\right)_{5} x

A.  

1xln5\dfrac{1}{x ln5}.

B.  

1x\dfrac{1}{x}.

C.  

ln5x\dfrac{ln5}{x}.

D.  

15lnx\dfrac{1}{5ln x}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

00.

B.  

1- 1.

C.  

3- 3.

D.  

11.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right).

B.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

C.  

(1;3)\left( - 1 ; - 3 \right).

D.  

(1;3)\left( 1 ; - 3 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho 1(cos)2xdx=F(x)+C\int \dfrac{1}{\left(cos\right)^{2} x} \text{d} x = F \left( x \right) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

F(x)=sin2x(cos)2x.F^{'} \left( x \right) = \dfrac{sin2 x}{\left(cos\right)^{2} x} .

B.  

F(x)=tanx.F^{'} \left( x \right) = tan x .

C.  

F(x)=1(cos)2x.F^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{\left(cos\right)^{2} x} .

D.  

F(x)=1(cos)2x.F^{'} \left( x \right) = - \dfrac{1}{\left(cos\right)^{2} x} .

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

Hình ảnh


A.  

y=x44x2+3.y = x^{4} - 4 x^{2} + 3 .

B.  

y=x1x2.y = \dfrac{x - 1}{x - 2} .

C.  

y=x3x2.y = \dfrac{x - 3}{x - 2} .

D.  

y=x33x2+2.y = x^{3} - 3 x^{2} + 2 .

Câu 15: 0.2 điểm

Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?

A.  

A122.A_{12}^{2} .

B.  

C122.C_{12}^{2} .

C.  

(12)2.\left(12\right)^{2} .

D.  

212.2^{12} .

Câu 16: 0.2 điểm

Cho tất cả các số thực a,b,α(a>b>0,α>1)a , b , \alpha \left( a > b > 0 , \alpha > 1 \right). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

((ab))α=aαbα.\left(\left( a - b \right)\right)^{\alpha} = a^{\alpha} - b^{\alpha} .

B.  

((a+b))α=aα+bα.\left(\left( a + b \right)\right)^{\alpha} = a^{\alpha} + b^{\alpha} .

C.  

((ab))α=aαbα.\left(\left( \dfrac{a}{b} \right)\right)^{\alpha} = \dfrac{a^{\alpha}}{b^{- \alpha}} .

D.  

((ab))α=aαbα.\left(\left( a b \right)\right)^{\alpha} = a^{\alpha} b^{\alpha} .

Câu 17: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

2626.

B.  

2929.

C.  

3131.

D.  

2121.

Câu 18: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số mm để hàm số y=13(m1)x3(m1)x2+(m3)xm2y = \dfrac{1}{3} \left( m - 1 \right) x^{3} - \left( m - 1 \right) x^{2} + \left( m - 3 \right) x - m^{2} nghịch biến trên khoảng (; +)\left( - \infty ; \textrm{ } + \infty \right).

A.  

33.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

11.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 55, chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

1515.

B.  

55.

C.  

1010.

D.  

3030.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác vuông cân tại AA, AC=AA=2A C = A A^{'} = 2(tham khảo hình vẽ)

Hình ảnh



Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

22.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

43\dfrac{4}{3}.

D.  

44.

Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, nếu vecto OM=2i3j+k\overset{\rightarrow}{O M} = 2 \overset{\rightarrow}{i} - 3 \overset{\rightarrow}{j} + \overset{\rightarrow}{k} thì tọa độ điểm MM

A.  

(2;3;1)\left( - 2 ; 3 ; - 1 \right).

B.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; 1 \right).

C.  

(2;3;1)\left( 2 ; - 3 ; 1 \right).

D.  

(2;1;3)\left( 2 ; 1 ; - 3 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=6r = 6, đường sinh l=8l = 8. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng

A.  

32π32 \pi.

B.  

96π96 \pi.

C.  

132π132 \pi.

D.  

168π168 \pi.

Câu 23: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(x1)<2\left(log\right)_{3} \left( x - 1 \right) < 2

A.  

(;10)\left( - \infty ; 10 \right).

B.  

(1;10)\left( 1 ; 10 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

[1;10)\left[ 1 ; 10 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có diện tích bằng 24π24 \pi. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A.  

323 \sqrt{2}.

B.  

6\sqrt{6}.

C.  

33.

D.  

3\sqrt{3}.

Câu 25: 0.2 điểm

Có hàm số f(x)=xm2x+3.f \left( x \right) = \dfrac{x - m^{2}}{x + 3} .Gọi m0m_{0}là giá trị lớn nhất của tham số mmđể hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;5]\left[\right. 0 ; 5 \left]\right.bằng 3- 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

m0(4;6).m_{0} \in \left( 4 ; 6 \right) .

B.  

m0(6;8).m_{0} \in \left( 6 ; 8 \right) .

C.  

m0(0;2).m_{0} \in \left( 0 ; 2 \right) .

D.  

m0(2;4).m_{0} \in \left( 2 ; 4 \right) .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(2)F(0)=5F \left( 2 \right) - F \left( 0 \right) = 5. Khi đó 023f(x)dx\int_{0}^{2} 3 f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

6.

B.  

15.

C.  

10.

D.  

5.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều caoh=3,h = 3 , thể tích V=9π.V = 9 \pi .Bán kính đáy của khối nón đã cho bằng

A.  

3.\sqrt{3} .

B.  

33.3 \sqrt{3} .

C.  

3.3 .

D.  

9.

Câu 28: 0.2 điểm

Trong kho đèn trang trí có 8 bóng đèn loại I và 12 bóng đèn loại II, các bóng đèn trong kho khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 8 bóng đèn bất kì. Xác suất để 8 bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng

A.  

713262985.\dfrac{7132}{62985} .

B.  

713262987.\dfrac{7132}{62987} .

C.  

708462985.\dfrac{7084}{62985} .

D.  

713262983.\dfrac{7132}{62983} .

Câu 29: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x32x27x+1y = x^{3} - 2 x^{2} - 7 x + 1 trên đoạn \left[ - 2 ; 1 \left]\right. bằng

A.  

3.3 .

B.  

5.5 .

C.  

6.6 .

D.  

44 \cdot

Câu 30: 0.2 điểm

Cho bất phương trình \left(\left(\right. \dfrac{1}{7} \right)\right)^{\dfrac{2}{x}} - 5 \left(\left( \dfrac{1}{7} \right)\right)^{\dfrac{1}{x}} > 14 có tập nghiệm S=(a;b)S = \left( a ; b \right). Giá trị của biểu thức 3a+4b3 \text{a} + 4 b bằng

A.  

3.- 3 ..

B.  

2.- 2 .

C.  

5.- 5 .

D.  

00 \cdot

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm M(2;1;1)M \left( 2 ; - 1 ; 1 \right) và nhận n=(1;3;2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 3 ; - 2 \right) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là

A.  

x+3y2z+3=0.x + 3 y - 2 z + 3 = 0 .

B.  

x+3y2z3=0.x + 3 y - 2 z - 3 = 0 .

C.  

2xy+z+3=02 \text{x} - y + z + 3 = 0

D.  

2xy+z3=0.2 \text{x} - y + z - 3 = 0 .

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z2=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y - 6 z - 2 = 0. Tâm của (S)\left( S \right) có toạ độ là

A.  

(2;4;6).\left( 2 ; - 4 ; 6 \right) .

B.  

(1;2;3).\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right) .

C.  

(1;2;3).\left( 1 ; - 2 ; 3 \right) .

D.  

(2;4;6).\left( - 2 ; 4 ; - 6 \right) .

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) thoả mãn f(0)=43f \left( 0 \right) = - \dfrac{4}{3}f(x)=x3f2(x)f^{'} \left( x \right) = x^{3} f^{2} \left( x \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Giá trị của f(3)f \left( 3 \right) bằng

A.  

1.- 1 .

B.  

419.- \dfrac{4}{19} .

C.  

34.- \dfrac{3}{4} .

D.  

121.- \dfrac{1}{21} .

Câu 34: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (log)2023(xx2+5x2)x2+54x\left(log\right)_{2023} \left( x \sqrt{x^{2} + 5} - x^{2} \right) \leq \sqrt{x^{2} + 5} - 4 x là:

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết f(x)>1,xR,f(0)=0f \left( x \right) > - 1 , \forall x \in \mathbb{R} , f \left( 0 \right) = 0 và thoả mãn f(x)x2+1=2xf(x)+1f^{'} \left( x \right) \sqrt{x^{2} + 1} = 2 x \sqrt{f \left( x \right) + 1}. Khi đó, 03f(x) dx\int_{0}^{\sqrt{3}} f^{'} \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x bằng

A.  

0.

B.  

3.

C.  

9.

D.  

5.

Câu 36: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm thuộc trục OxO x và đi qua hai điểm A(1;2;1),B(1;0;3)A \left( 1 ; 2 ; 1 \right) , B \left( - 1 ; 0 ; 3 \right) có bán kính bằng

A.  

33.

B.  

232 \sqrt{3}.

C.  

3\sqrt{3}.

D.  

99.

Câu 37: 0.2 điểm

Hàm số y=ln(x48x2+3)y = ln \left( x^{4} - 8 x^{2} + 3 \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

00.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình dưới đây

Hình ảnh



Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x+2+2xm)+2=0f \left( \sqrt{x + 2} + \sqrt{2 - x} - m \right) + 2 = 0 có nghiệm trong khoảng (2;2)\left( - 2 ; 2 \right)?

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AB=a,AD=2a,A B = a , A D = 2 a , diện tích tam giác CBDC^{'} B D bằng 142a2\dfrac{\sqrt{14}}{2} a^{2} (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.  

14a3\sqrt{14} a^{3}.

B.  

223a3\dfrac{2 \sqrt{2}}{3} a^{3}.

C.  

43a3\dfrac{4}{3} a^{3}.

D.  

22a32 \sqrt{2} a^{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng aa và cạnh bên bằng 2a\sqrt{2} a (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Góc giữa đường thẳng SBS B và mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) bằng

A.  

(45)o\left(45\right)^{o}.

B.  

(90)o\left(90\right)^{o}.

C.  

(30)o\left(30\right)^{o}.

D.  

(60)o\left(60\right)^{o}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chớp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a,SAa , S A vuông góc mặt phẳng đáy, SB=3aS B = \sqrt{3} a (tham khảo hình vẽ)

Hình ảnh



Khoảng cách từ trung điểm MM của SAS A đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

6633a\dfrac{\sqrt{66}}{33} a.

B.  

6611a\dfrac{\sqrt{66}}{11} a.

C.  

6622a\dfrac{\sqrt{66}}{22} a.

D.  

6644a\dfrac{\sqrt{66}}{44} a.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x4(5m2)x+2023f \left( x \right) = - x^{4} - \left( 5 - m^{2} \right) x + 2023g(x)=x3+5x22022x+2023g \left( x \right) = - x^{3} + 5 x^{2} - 2022 x + 2023. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmđể hàm số h \left( x \right) = g \left[\right. f \left( x \right) \left]đồng biến trên khoảng \left(\right. 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right)?

A.  

77.

B.  

55.

C.  

66.

D.  

88.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hình vuông cạnh 2a2 a, tam giác ΔSAB\Delta S A Bvuông cân tại SS, tam giác ΔSCD\Delta S C DSC=SD=102aS C = S D = \dfrac{\sqrt{10}}{2} a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

1518a3\dfrac{\sqrt{15}}{18} a^{3}.

B.  

1512a3\dfrac{\sqrt{15}}{12} a^{3}.

C.  

2124a3\dfrac{\sqrt{21}}{24} a^{3}.

D.  

156a3\dfrac{\sqrt{15}}{6} a^{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Biết f(5)<0f \left( - 5 \right) < 0 và đồ thị f(x)f^{'} \left( x \right)như
hình vẽ

Hình ảnh



Hàm số g(x)=3f(x4+2x25)2x6+6x2g \left( x \right) = \left| 3 f \left(\right. - x^{4} + 2 x^{2} - 5 \right) - 2 x^{6} + 6 x^{2} \left|\right. có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

99.

B.  

33.

C.  

55.

D.  

77.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình nón có thiết diện đi qua đỉnh là tam giác SABS A B vuông tại

Hình ảnh

,(

Hình ảnh

,

Hình ảnh

thuộc đường tròn đáy). Biết tam giác SABS A B có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2(21)2 \left( \sqrt{2} - 1 \right) đường cao SOS O tạo với mặt phẳng SABS A B một góc 3030 \circ. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A.  

210π2 \sqrt{10} \pi

B.  

25π2 \sqrt{5} \pi

C.  

410π4 \sqrt{10} \pi

D.  

15π\sqrt{15} \pi

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(1)=1; f(3x)x2f(x3)=4x3+2x+1,  (xR)f \left( 1 \right) = 1 ; \textrm{ } f \left( 3 x \right) - x^{2} f \left( x^{3} \right) = 4 x^{3} + 2 x + 1 , \textrm{ }\textrm{ } \left( \forall x \in \mathbb{R} \right). Khi đó 13xf(x)dx\int_{1}^{3} x f^{'} \left( x \right) d x bằng:

A.  

1414

B.  

1- 1

C.  

55

D.  

66

Câu 47: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C 'có đáy ABCA B Clà tam giác vuông tại A, AB=a,A , \text{ } A B = a , ACB^=(30)0\hat{A C B} = \left(30\right)^{0}BC=a7B C ' = a \sqrt{7}. Lấy hai điểmM,NM , Nlần lượt trên hai cạnh AB’ và AC’ sao cho AB=3AM,NC=2AN\overset{\rightarrow}{A B '} = 3 \overset{\rightarrow}{A M} , \overset{\rightarrow}{N C} = 2 \overset{\rightarrow}{A ' N}. Thể tích khối đa diện BMNCCB M N C ' C bằng

A.  

89a3.\dfrac{8}{9} a^{3} .

B.  

49a3.\dfrac{4}{9} a^{3} .

C.  

12a3.\dfrac{1}{2} a^{3} .

D.  

32a3.\dfrac{3}{2} a^{3} .

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên a \in \left(\right. - 2023 ; 2023 \right)để phương trình 1(log)2(x+7)+15x1=x+a\dfrac{1}{\left(log\right)_{2} \left( x + 7 \right)} + \dfrac{1}{5^{x} - 1} = x + a có 3 nghiệm phân biệt

A.  

2028.2028 .

B.  

2027.2027 .

C.  

2017.2017 .

D.  

2016.2016 .

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kinh đáy bằng

Hình ảnh

. Cắt hình trụ bởi một mặt phằng song song với trục, cách trục một khoảng bằng

Hình ảnh

ta được thiết diện là một hình chữ nhật có chu vi bằng 10a10 a. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm

Hình ảnh

. Xét hai điểm M,NM , Nthay đổi thuộc mặt phẳng

Hình ảnh

sao cho

Hình ảnh

. Giá trị nhỏ nhất của

Hình ảnh

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

695 lượt xem 350 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

963 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

516 lượt xem 224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

906 lượt xem 455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

538 lượt xem 245 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

946 lượt xem 469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,253 lượt xem 637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,311 lượt xem 672 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

556 lượt xem 252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!