thumbnail

37. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Những đặc trưng sinh lí của âm gồm

A.  

độ to, độ cao, tần số

B.  

độ to, âm sắc, tần số

C.  

độ to, độ cao, âm sắc

D.  

độ cao, âm sắc, tần số

Câu 2: 0.25 điểm

Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm được tính theo công thức

A.  

ZL=ωL

B.  

ZL=ωL

C.  

ZL=ωL

D.  

ZL=1ωL

Câu 3: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc π2, dọc theo trục tọa độ Ox. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1=4 cmx2=-3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng:

A.  

3 cm

B.  

5 cm

C.  

1 cm

D.  

7 cm

Câu 4: 0.25 điểm

Dao động tắt dần là dao động có

A.  

biên độ giảm dần theo thời gian

B.  

li độ giảm dần theo thời gian

C.  

động năng giảm dần theo thời gian

D.  

thế năng giảm dần theo thời gian

Câu 5: 0.25 điểm


Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là

A.  

tạp âm

B.  

siêu âm

C.  

hạ âm

D.  

Âm thanh nghe được

Câu 6: 0.25 điểm

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB

A.  

6 cm

B.  

3 cm

C.  

9 cm

D.  

12 cm

Câu 7: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao động của con lắc được tính theo công thức

A.  

f=2πlg

B.  

f=2πgl

C.  

f=12πlg

D.  

f=12πgl

Câu 8: 0.25 điểm

Một sợi dây đang có sóng dừng với hai đầu cố định, trên dây có duy nhất một bụng sóng. Hai phần tử trên dây cách nhau một phần tư bước sóng dao động lệch pha nhau bao nhiêu?

A.  

π3rad

B.  

π2rad

C.  

π6rad

D.  

0rad

Câu 9: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, gọi u là điện áp tức thời và U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Gọi UR,UL,Uc,uRuL,uC lần lượt là điện áp hiệu dụng và điện áp tức thời hai đầu các phần tử R,L,C. Biểu thức đúng là

A.  

u=uR2+uL-uC2

B.  

u=uR+uL+uC

C.  

U=UR+UL+UC

D.  

U=UR2+UL2+UC2

Câu 10: 0.25 điểm

Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A.  

qEd

B.  

Eqd

C.  

qEd

D.  

2qEd

Câu 11: 0.25 điểm

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos10πt. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ là

A.  

10πHz

B.  

5πHz

C.  

5 Hz

D.  

10 Hz

Câu 12: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(2πt+π)(cm) thì pha ban đầu của dao động là

A.  

2πrad

B.  

(2πt+π)rad

C.  

πrad

D.  

2πtrad

Câu 13: 0.25 điểm

Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 nhỏ hơn. Biết igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng?

A.  

sinigh=n2n1

B.  

sinigh=n1n2

C.  

siniigh=n1-n2

D.  

sinigh=n1+n2

Câu 14: 0.25 điểm

Cho một dòng điện chạy trong một mạch kín (C) có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian Δt, độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua (C) lần lượt là ΔiΔΦ. Suất điện động tự cảm etc trong mạch là

A.  

etc=-LΔBΔt

B.  

etc=-LΔiΔt

C.  

etc=-LΔtΔi

D.  

etc=-LΔΦΔt

Câu 15: 0.25 điểm

Bước sóng là

A.  

khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha

B.  

khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha

C.  

khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha

D.  

khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha

Câu 16: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì lực kéo về có độ lớn

A.  

tỉ lệ với biên độ dao động

B.  

bằng độ lớn của trọng lực

C.  

tỉ lệ với độ lớn của li độ

D.  

tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo

Câu 17: 0.25 điểm

Tại điểm phản xạ sóng thì sóng tới và sóng phản xạ

A.  

cùng pha với nhau nếu điểm phản xạ sóng cố định

B.  

ngược pha với nhau nếu điểm phản xạ sóng cố định

C.  

ngược pha với nhau nếu điểm phản xạ sóng tự do

D.  

luôn ngược pha với nhau trong mọi trường hợp

Câu 18: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động của con lắc lò xo là:

A.  

12πkm

B.  

2πmk

C.  

2πkm

D.  

12πmk

Câu 19: 0.25 điểm

Đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lần lượt là u và U, có cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là i và I có độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là φ. Biết điện trở của đoạn mạch là R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo công thức

A.  

P=IR2

B.  

P=UIcosφ

C.  

P=uicosφ

D.  

P=UI

Câu 20: 0.25 điểm

Vật (chất) nào sau đây không dẫn điện?

A.  

Kim loại đồng

B.  

Cao su

C.  

Dung dịch muối NaCl trong nước

D.  

Dung dịch axit HCl trong nước.

Câu 21: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:

A.  

40 V

B.  

10 V

C.  

30 V

D.  

20 V

Câu 22: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=200cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos(ωt+π/3)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

100 W

B.  

200 W

C.  

1003 W

D.  

2003W

Câu 23: 0.25 điểm

Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u=2502cos100πt(V). Tại thời điểm t=1100 s, số chỉ của vôn kế là

A.  

2502 V

B.  

250 V

C.  

125 V

D.  

1252 V

Câu 24: 0.25 điểm

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A.  

2 lần

B.  

40 lần

C.  

1000 lần

D.  

10000 lần

Câu 25: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω=100πrad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,2πH. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là

A.  

0,05Ω

B.  

20Ω

C.  

0,1Ω

D.  

10Ω

Câu 26: 0.25 điểm

Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=3cos(10t-π/3)(cm)x2=4cos(10t+π/6)(cm)(t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là

A.  

12,5 mJ

B.  

25 mJ

C.  

37,5 mJ

D.  

50 mJ

Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, dao động điều hòa. Tại thời điểm vật có li độ 23 cm thì vận tốc của vật là 40 cm/s. Cơ năng của con lắc là

A.  

32 mJ

B.  

20 mJ

C.  

72 mJ

D.  

10 mJ

Câu 28: 0.25 điểm

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây với chu kì T theo chiều từ A đến G. Ở thời điểm t=0, hình dạng sợi dây như hình vẽ dưới đây. Hình dạng của sợi dây ở thời điểm t=2T3 giống với hình nào dưới đây?

A.  

Hình 4

B.  

Hình 1

C.  

Hình 2

D.  

Hình 3

Câu 29: 0.25 điểm

Khi mắc một vôn kế nhiệt vào hai đầu của một mạch điện xoay chiều, số đo của vôn kế cho biết

A.  

giá trị cực đại của điện áp xoay chiều

B.  

giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều

C.  

giá trị tức thời của điện áp xoay chiều

D.  

giá trị trung bình của điện áp xoay chiều

Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s thì lực kéo về tác dụng lên vật là

A.  

F=mlgs

B.  

F=mgls

C.  

F=-mgls

D.  

F=-mlgs

Câu 31: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A,B điện áp xoay chiều u=U0cosωt thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y cũng là U0 và các điện áp tức thời uAN lệch pha π2 so với uMB. Biết 5LCω2=2. Hệ số công suất của đoạn mạch Y lúc đó là

A.  

0,92

B.  

0,87

C.  

0,95

D.  

0,99

Câu 32: 0.25 điểm

Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đồi. Đồ thị biểu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biểu diễn như hình vẽ. Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n1+n2=n3. Giá trị của L3 bằng

A.  

16dB

B.  

17dB

C.  

18 dB

D.  

20dB

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cosωt (V), có ω không đổi vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện (có điện dung thay đổi). Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng 2002. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là

A.  

200 V

B.  

1003 V

C.  

100 V

D.  

2002 V

Câu 34: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi Δ1Δ2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 12 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên Δ1Δ2 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng S1S2

A.  

20

B.  

19

C.  

16

D.  

23

Câu 35: 0.25 điểm

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn dao động cùng pha cùng phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,56 cm. Trong vùng giao thoa bốn điểm M,N,P và Q dao động với biên độ cực đại, gần nguồn nhất và ngược pha với hai nguồn. Nếu MNPQ là hình chữ nhật thì diện tích nhỏ nhất của nó gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

39,0 cm2

B.  

38,1 cm2

C.  

35,3 cm2

D.  

41,3 cm2

Câu 36: 0.25 điểm

Một sợi dây AB dài 1 m, đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số thay đổi được. Ban đầu trên dây có sóng dừng với A và B là nút. Khi tần số tăng thêm 20 Hz thì trên dây có sóng dừng với A và B là nút và số nút trên dây tăng thêm 10 nút. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

A.  

6 m/s

B.  

8 m/s

C.  

2 m/s

D.  

4 m/s

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là

A.  

3A

B.  

-3A

C.  

-1A

D.  

1A

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo Fđ theo thời gian t. Lấy g=10 m/s2π210. Chọn mốc thế năng khi lò xo không biến dạng, thế năng đàn hồi cực đại của con lắc là

A.  

360 mJ

B.  

40 mJ

C.  

720 mJ

D.  

160 mJ

Câu 39: 0.25 điểm

Ba vật cùng khối lượng dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1,x2,x3, với x3=x1+x2. có cơ năng tương ứng là W,2W,3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t, tỉ số độ lớn li độ của vật 2 và độ lớn li độ của vật 1 là 9/8 thì tỉ số tốc độ của vật 2 và tốc độ của vật 1 gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

2

B.  

1

C.  

4

D.  

3

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa, hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của công suất tức thời của lực đàn hồi lò xo theo li độ x của vật. Chọn t=0 tương ứng là điểm B trên đồ thị. Lấy g=10 m/s2, lấy π2=10, độ cứng lò xo k=100 N/m. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  

Khoảng thời gian trong một chu kỳ dao động có lực đàn hồi và lực kéo về cùng hướng nhau đồng thời cùng hướng chuyển động là 162(s)

B.  

Cơ năng của con lắc lò xo có giá trị là 0,02 J

C.  

Thời điểm đầu tiên có được điểm A trên đồ thị là t0,076( s)

D.  

Giá trị công suất tức thời tại B là 5π14(W)

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌ - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

513 lượt xem 259 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 3 - TH.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,733 lượt xem 2,527 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - QUẢNG XƯƠNG 1 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,530 lượt xem 4,585 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 1) - Mã đề chẵn. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,035 lượt xem 4,319 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,303 lượt xem 1,771 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,950 lượt xem 1,043 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
37. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,179 lượt xem 3,857 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!