thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 37

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và bài toán thực tế. Tài liệu giúp học sinh luyện tập toàn diện trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học giải tích hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?

A.  
100
B.  
105
C.  
210
D.  
200
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=5\) và \({{u}_{2}}=8\). Giá trị của \({{u}_{3}} bằng

A.  
11
B.  
10
C.  
13
D.  
40
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

A.  
(-1;1)
B.  
(0;1)
C.  
(4;+)\left( {4; + \infty } \right)
D.  
(;2)\left( { - \infty ;2} \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.  
x = -2
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = -1
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) bảng xét dấu của \(f'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+2x1y = \frac{{2x + 2}}{{x - 1}} là:

A.  
x = 2
B.  
x = -2
C.  
x = 1
D.  
x = -1
Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Hình ảnh

A.  
y=2x44x2+1y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1
B.  
y=2x3+3x+1y = - 2{x^3} + 3x + 1
C.  
y=2x33x+1y = 2{x^3} - 3x + 1
D.  
y=2x4+4x2+1y = - 2{x^4} + 4{x^2} + 1
Câu 8: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x32x2+x12y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-12 và trục Ox là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 9: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log3(3a){{\log }_{3}}\left( \frac{3}{a} \right) bằng:

A.  
1log3a1 - {\log _3}a
B.  
3log3a3 - {\log _3}a
C.  
1log3a\frac{1}{{{{\log }_3}a}}
D.  
1+log3a1 + {\log _3}a
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=32x+1y = {3^{2x + 1}}

A.  
y=2.32x+1.ln3y' = {2.3^{2x + 1}}.\ln 3
B.  
y=32x+1.ln3y' = {3^{2x + 1}}.\ln 3
C.  
y=2.32x+1y' = {2.3^{2x + 1}}
D.  
y=2.32x+1ln3y' = \frac{{{{2.3}^{2x + 1}}}}{{\ln 3}}
Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, a43\sqrt[3]{{{a}^{4}}} bằng:

A.  
a4
B.  
a43{a^{\frac{4}{3}}}
C.  
a34{a^{\frac{3}{4}}}
D.  
a14{a^{\frac{1}{4}}}
Câu 12: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x23x+1=13{3^{{x^2} - 3x + 1}} = \frac{1}{3} là:

A.  
x = 1
B.  
x = 2
C.  
[x=1x=2\left[ \begin{array}{l} x = 1\\ x = 2 \end{array} \right.
D.  
[x=3x=0\left[ \begin{array}{l} x = 3\\ x = 0 \end{array} \right.
Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(2x1){\log _3}\left( {2x - 1} \right) là:

A.  
x = 4
B.  
x=32x = \frac{3}{2}
C.  
x = 5
D.  
x=92x = \frac{9}{2}
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=4x3+ex1f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+{{e}^{x}}-1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

A.  
f(x)dx=x4+exx+c\int {f(x){\rm{d}}x = {x^4}} + {e^x} - x + c
B.  
f(x)dx=14x4+exx+c\int {f(x){\rm{d}}x = \frac{1}{4}{x^4}} + {e^x} - x + c
C.  
f(x)dx=4x4+exx+c\int {f(x){\rm{d}}x = 4{x^4}} + {e^x} - x + c
D.  
f(x)dx=x4+ex+c\int {f(x){\rm{d}}x = {x^4}} + {e^x} + c
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=sin3xf\left( x \right)=\sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

A.  
f(x)dx=cos3x+c\int {f(x){\rm{d}}x = - \cos 3x} + c
B.  
f(x)dx=13cos3x+c\int {f(x){\rm{d}}x = \frac{1}{3}\cos 3x} + c
C.  
f(x)dx=cos3x+c\int {f(x){\rm{d}}x = \cos 3x} + c
D.  
f(x)dx=13cos3x+c\int {f(x){\rm{d}}x = - \frac{1}{3}\cos 3x} + c
Câu 16: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{-1}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x=10}\) và \(\int\limits_{-1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=4}\) thì \(\int\limits_{3}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng:

A.  
14
B.  
6
C.  
-6
D.  
-14
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân 13(4x3+1)dx\int\limits_1^3 {\left( {4{x^3} + 1} \right){\rm{d}}x} bằng:

A.  
80
B.  
322
C.  
82
D.  
22
Câu 18: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=34iz = 3 - 4i là:

A.  
z=3+4i\overline z = 3 + 4i
B.  
z=3+4i\overline z = - 3 + 4i
C.  
z=34i\overline z = - 3 - 4i
D.  
z=43i\overline z = 4 - 3i
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức z=3-4i và \text{w}=5+i\). Số phức \(\text{z}\,\text{+}\,\text{w} là:

A.  
2 + 5i
B.  
8 - 5i
C.  
- 2 - 5i
D.  
8 - 3i
Câu 20: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 - 7i có tọa độ là:

A.  
(5;7)
B.  
(-5;7)
C.  
(-5;-7)
D.  
(5;-7)
Câu 21: 0.2 điểm

Một khối chóp có thể tích là 36{{a}^{3}}\) và diện tích mặt đáy là \(9{{a}^{2}}. Chiều cao của khối chóp đó bằng

A.  
4a
B.  
12a
C.  
8a
D.  
43a\frac{4}{3}a
Câu 22: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4 là

A.  
64
B.  
643\frac{{64}}{3}
C.  
36
D.  
32
Câu 23: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là:

A.  
V=πr2hV = \pi {r^2}h
B.  
V=13πr2hV = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
C.  
V=πrhV = \pi rh
D.  
V=13πrhV = \frac{1}{3}\pi rh
Câu 24: 0.2 điểm

Một hình nón có đường kính đáy là 6cm, độ dài đường sinh là 3cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  
18cm218\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}
B.  
18πcm218\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
C.  
9πcm29\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
D.  
6πcm26\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết A\left( 1;-2;2 \right), B\left( 0;\,4;\,1 \right)\) và \(C\left( 2;1;-3 \right). Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là

A.  
(13;13;2)\left( {\frac{1}{3}; - \frac{1}{3}; - 2} \right)
B.  
(1;1;0)
C.  
(13;73;23)\left( { - \frac{1}{3}; - \frac{7}{3}; - \frac{2}{3}} \right)
D.  
(3;3;0)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y+2z1=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+2z-1=0. Bán kính của mặt cầu là

A.  
R=5R = \sqrt 5
B.  
R=6R = \sqrt 6
C.  
R = 7
D.  
R=7R = \sqrt 7
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right)\) có phương trình x-2y+z-3=0. Điểm nào trong các điểm dưới đây không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)?

A.  
M(1;0;2)M\left( {1;0;2} \right)
B.  
N(0;1;1)N\left( {0; - 1;1} \right)
C.  
P(1;1;2)P\left( {1;1; - 2} \right)
D.  
Q(0;0;3)Q\left( {0;0;3} \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 1;2;-1 \right)\) và \(B\left( 0;2;3 \right). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B?

A.  
u1=(1;4;2)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;4;2} \right)
B.  
u2=(1;0;4)\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1;0; - 4} \right)
C.  
u3=(1;0;4)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0; - 4} \right)
D.  
u4=(1;0;4)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;0;4} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Xác suất để chọn được một số lẻ và chia hết cho 5 bằng

A.  
29\frac{2}{9}
B.  
980\frac{9}{{80}}
C.  
45\frac{4}{5}
D.  
110\frac{1}{{10}}
Câu 30: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  
y=x3+3x22y = - {x^3} + 3{x^2} - 2
B.  
y=x+4x1y = \frac{{x + 4}}{{x - 1}}
C.  
y=x4+x2+1y = - {x^4} + {x^2} + 1
D.  
y=2x3+x2x2y = - 2{x^3} + {x^2} - x - 2
Câu 31: 0.2 điểm

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)=\frac{2x-1}{x+3}\) trên đoạn \(\left[ 0\,;\,2 \right]. Tổng M+m bằng

A.  
2
B.  
415\frac{4}{{15}}
C.  
25\frac{{ - 2}}{5}
D.  
4
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log2(x2+3x+2)1{\log _2}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right) \le 1

A.  
S=[3;0]S = \left[ { - 3\,;\,0} \right]
B.  
S=[3;2][1;0]S = \left[ { - 3\,;\, - 2} \right] \cup \left[ { - 1\,;\,0} \right]
C.  
S=[3;2)(1;0]S = \left[ { - 3\,;\, - 2} \right) \cup \left( { - 1\,;\,0} \right]
D.  
S=(3;2)(1;0)S = \left( { - 3\,;\, - 2} \right) \cup \left( { - 1\,;\,0} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=5}\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{\left[ {{x}^{2}}+2f\left( x \right) \right]\text{d}x}.

A.  
18
B.  
383\frac{{38}}{3}
C.  
233\frac{{23}}{3}
D.  
463\frac{{46}}{3}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho số phức z=2-i. Tính môđun số phức w=(2+i)z\text{w}=\left( 2+i \right)\overline{z}.

A.  
25
B.  
5\sqrt 5
C.  
7\sqrt 7
D.  
5
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC{A}'{B}'{C}'\) có \(AB=a\,;\,A{A}'=a\sqrt{2}\) (như hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng \(A{C}'\) và mặt phẳng \(\left( AB{B}'{A}' \right).

Hình ảnh

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(AB=3a\,;\,A{A}'=4a\) (như hình vẽ). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \(\left( AD{C}'{B}' \right).

Hình ảnh

A.  
125\frac{{12}}{5}
B.  
125a\frac{{12}}{5}a
C.  
5a
D.  
52a2\frac{{5\sqrt 2 a}}{2}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Hãy viết phương trình mặt cầu có tâm I\left( 2\,;\,2\,;\,3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oxz \right).

A.  
(x+2)2+(y+2)2+(z+3)2=4{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4
B.  
(x2)2+(y2)2+(z3)2=13{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 13
C.  
(x2)2+(y2)2+(z3)2=4{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4
D.  
(x2)2+(y2)2+(z3)2=2{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 2
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Hãy viết phương trình chính tắc của đường thẳng qua A\left( 2\,;\,1\,;\,-1 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x+y-z+5=0

A.  
x+22=y+11=z11\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}
B.  
x22=y11=z+11\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}
C.  
x+22=y+11=z+11\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}
D.  
x22=y11=z+11\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y=f'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x+2 \right)-x\) trên đoạn \(\left[ -3\,;\,0 \right] bằng

Hình ảnh

A.  
f(1)
B.  
f(-1) - 2
C.  
f(1) + 1
D.  
f(2)
Câu 40: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để phương trình log2(x2)log2(mx16)=0{{\log }_{\sqrt{2}}}\left( x-2 \right)-{{\log }_{2}}\left( mx-16 \right)=0 có hai nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của S

A.  
15
B.  
3
C.  
18
D.  
17
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {{x^2} - 2}&{{\rm{ khi }}x \ge 3}\\ {2x + 1}&{{\rm{ khi }}x < 3} \end{array}} \right.\). Tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{f\left( {3\tan x + 1} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}\;dx} bằng

A.  
613\frac{{61}}{3}
B.  
619\frac{{61}}{9}
C.  
383\frac{{38}}{3}
D.  
389\frac{{38}}{9}
Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện \left| z-3i \right|=5\) và \(\frac{z}{z-4} là số thuần ảo?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA\bot \left( ABCD \right),\) góc giữa SA và mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng \({{30}^{{}^\circ }}. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A.  
a336\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}
B.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}
C.  
a366\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}
D.  
a362\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}.
Câu 44: 0.2 điểm

Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100 m và chiều rộng là 60 m người ta làm một con đường nằm trong sân (tham khảo hình bên). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip, elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2 m. Kinh phí cho mỗi m2 làm đường 600 000 đồng. Tính tổng số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) làm con đường đó.

Hình ảnh

A.  
294.053.000 đồng
B.  
283.904.000 đồng
C.  
293.804.000 đồng
D.  
283.604.000 đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1\,;\,-1\,;\,3)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-4}{1}=\frac{y+2}{4}=\frac{z-1}{-2}, {{d}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-1}{1}\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A,vuông góc với đường thẳng \({{d}_{1}}\) và cắt đường thẳng \({{d}_{2}}.

A.  
x12=y+11=z31\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}
B.  
x16=y+11=z35\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{5}
C.  
x16=y+14=z31\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}
D.  
x12=y+11=z33\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có \(f\left( 0 \right)=1\) và đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right) như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số y=f(3x)9x31y=\left| f\left( 3x \right)-9{{x}^{3}}-1 \right| đồng biến trên khoảng

A.  
(13;+)\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)
B.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
C.  
(0;2)
D.  
(0;23)\left( {0;\frac{2}{3}} \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình \left( {{\log }_{2}}x-\sqrt{2} \right)\left( {{\log }_{2}}x-y \right)<0 chứa tối đa 1000 số nguyên

A.  
9
B.  
10
C.  
8
D.  
11
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ, biết \(f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại điểm x=1 và thỏa mãn \(\left[ f\left( x \right)+1 \right]\) và \(\left[ f\left( x \right)-1 \right]\) lần lượt chia hết cho \({{\left( x-1 \right)}^{2}}\) và \({{\left( x+1 \right)}^{2}}\). Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính \(2{{S}_{2}}+8{{S}_{1}}.

Hình ảnh

A.  
4
B.  
35\frac{3}{5}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
9
Câu 49: 0.2 điểm

Cho số phức {{z}_{1}}, {{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=12\) và \(\left| {{z}_{2}}-3-4\text{i} \right|=5\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|

A.  
0
B.  
2
C.  
7
D.  
17
Câu 50: 0.2 điểm

Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN,PQ của hai đáy sao cho MN\bot PQ.\) Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M,N,P,Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN=60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng \(36d{{m}^{3}}. Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).

A.  
133,6dm3133,6d{m^3}
B.  
113,6dm3113,6d{m^3}
C.  
143,6dm3143,6d{m^3}
D.  
123,6dm3123,6d{m^3}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 102THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và số phức. Tài liệu có đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích cho học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị thi tốt nghiệp.

1 giờ

99,398 lượt xem 53,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,153 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,175 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!