thumbnail

38. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Quang Trung - Bình Phước (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là

A.  

FeCO3.

B.  

FeS2.

C.  

Fe2O3.

D.  

Fe3O4.

Câu 2: 0.25 điểm

Trong các chất sau, chất nào sau đây có lực bazơ lớn nhất

A.  

Phenylamin.

B.  

Metylamin.

C.  

Amoniac.

D.  

Etylamin.

Câu 3: 0.25 điểm

Dãy gồm các kim loại kiềm được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A.  

Na, K, Li.

B.  

K, Na, Li.

C.  

Li, Na, K.

D.  

Li, K, Na.

Câu 4: 0.25 điểm

Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 25538 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 nêu trên là.

A.  

152.

B.  

114.

C.  

113.

D.  

121.

Câu 5: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.

B.  

Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo thu được 3 mol glixerol.

C.  

Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π.

D.  

Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Câu 6: 0.25 điểm

Kim loại nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí nào sau đây?

A.  

CO2.

B.  

O2.

C.  

Cl2.

D.  

N2.

Câu 7: 0.25 điểm

Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 trong dư NH3 thu được 10,8 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của glucozơ là

A.  

12%.

B.  

24%.

C.  

22%.

D.  

11%.

Câu 8: 0.25 điểm

Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là

A.  

tăng khả năng làm sạch của dầu gội.

B.  

làm giảm thành phần của dầu gội.

C.  

tạo hương thơm mát, dễ chịu.

D.  

tạo màu sắc hấp dẫn.

Câu 9: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt hơn Cu?

A.  

Au.

B.  

Ag.

C.  

Fe.

D.  

Al.

Câu 10: 0.25 điểm

Nước cứng là loại nước chứa nhiều ion

A.  

Cu2+, Ag+.

B.  

Fe2+, Fe3+.

C.  

Na+, K+.

D.  

Ca2+, Mg2+.

Câu 11: 0.25 điểm

Để phản ứng hết với 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A.  

C2H7N.

B.  

C3H5N.

C.  

CH5N.

D.  

C3H7N.

Câu 12: 0.25 điểm

Tiến hành phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy thành cục.
(c) Vai trò của lớp cát ở đáy bình là để tránh vỡ bình.
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt.
(e) Dây sắt được cuộn thành hình lò xo để tăng diện tích giữa Fe và khí O2.
Số phát biểu sai là

A.  

2.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 13: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường, X là chất khí không màu, độc, có mùi khai và là nguyên liệu để sản xuất phân đạm. Khí X là

A.  

N2.

B.  

NH3.

C.  

H2S.

D.  

CO2.

Câu 14: 0.25 điểm

Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A.  

Dung dịch NaOH (đun nóng).

B.  

H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

C.  

Kim loại Na (điều kiện thường).

D.  

H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 15: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây dẫn điện được?

A.  

Dung dịch glixerol.

B.  

CaCl2 rắn, khan.

C.  

Dung dịch KCl.

D.  

Dung dịch saccarozơ.

Câu 16: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

B.  

Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

C.  

Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.

D.  

Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

Câu 17: 0.25 điểm

Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?

A.  

C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3.

B.  

CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH.

C.  

C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3.

D.  

CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH.

Câu 18: 0.25 điểm

Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.  

11,15.

B.  

12,55.

C.  

23,70.

D.  

18,60.

Câu 19: 0.25 điểm

Cho 4,48 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là

A.  

2,56.

B.  

5,12.

C.  

7,68.

D.  

6,40.

Câu 20: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây không khử được ion Fe2+ trong dung dịch?

A.  

Zn.

B.  

Mg.

C.  

Al.

D.  

Ag.

Câu 21: 0.25 điểm

Chất X tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z chứa hai muối. Cho lượng dư chất Y vào Z, thu được dung dịch chứa một muối. Hai chất X và Y lần lượt là :

A.  

Fe3O4 và Fe.

B.  

FeO và Fe.

C.  

Fe3O4 và Cu.

D.  

Fe2O3 và Cu.

Câu 22: 0.25 điểm

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

A.  

phản ứng màu của protein.

B.  

sự đông tụ của lipit.

C.  

sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

D.  

phản ứng thuỷ phân của protein.

Câu 23: 0.25 điểm

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A.  

Tơ xenlulozơ axetat.

B.  

Tơ visco.

C.  

Tơ nilon-6,6.

D.  

Tơ nitron.

Câu 24: 0.25 điểm

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A.  

Alanin.

B.  

Metylamin.

C.  

Axit axetic.

D.  

Anilin.

Câu 25: 0.25 điểm

Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al(NO3)3, thu được hỗn hợp khí X. Trộn X với 112 ml khí O2, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn Y vào 3,5 lít H2O (không thấy có khí thoát ra), thu được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị của m là ?

A.  

10,890.

B.  

2,060.

C.  

5,895.

D.  

5,730.

Câu 26: 0.25 điểm

Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A.  

21,36.

B.  

16,02.

C.  

13,35.

D.  

26,70.

Câu 27: 0.25 điểm

Este nào sau đây tác dụng với NaOH đun nóng thu được andehit axetic?

A.  

HCOOCH2CH=CH2.

B.  

CH3COOCH=CH2.

C.  

CH2=CHCOOCH3.

D.  

CH3COOCH3.

Câu 28: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây tan được trong nước dư tạo dung dịch?

A.  

K.

B.  

Al.

C.  

Fe.

D.  

Mg.

Câu 29: 0.25 điểm

Nhôm dễ tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo hợp chất X, phản ứng nhanh chóng dừng lại do X không tan trong nước đã ngăn cản không cho nhôm tiếp xúc với nước. Chất X là :

A.  

Al(OH)3.

B.  

H2.

C.  

NaAlO2.

D.  

Al2O3.

Câu 30: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A.  

Ag.

B.  

Hg.

C.  

Al.

D.  

Mg.

Câu 31: 0.25 điểm

Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là

A.  

NaOH.

B.  

NaCl.

C.  

HCl.

D.  

Cu(OH)2/OH-.

Câu 32: 0.25 điểm

Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (t°) → X1 + X2 + H2O
X2 + NaOH → X3
X3 + X4 → Na2SO4 + X2↑ + H2O
Biết: X, X1, X2, X3 là các chất vô cơ khác nhau và X2 là chất khí duy nhất. Các chất X và X4 lần lượt là

A.  

NaHCO3 và NaHSO4.

B.  

Ca(HCO3)2 và NaHSO4.

C.  

NH4HCO3 và H2SO4.

D.  

CaCO3 và NaHSO4.

Câu 33: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A.  

Na.

B.  

Al.

C.  

Mg.

D.  

Cu.

Câu 34: 0.25 điểm

Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

B.  

Y có phản ứng tráng bạc.

C.  

Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.

D.  

Phân tử khối của Z là 94.

Câu 35: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2O dư thu được 0,07 mol H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

10,5.

B.  

11,2.

C.  

11,5.

D.  

12,5.

Câu 36: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,06 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là

A.  

0,03.

B.  

0,012.

C.  

0,02.

D.  

0,01.

Câu 37: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch giấm ăn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin (lòng trắng trứng), thu được các α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là

A.  

6.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 38: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục a mol khí CO2 vào 1,5 lít dung dịch NaOH aM.
(b) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2,5a mol FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp gồm a mol NaHSO4 và 1,2a mol NaHCO3 vào nước dư.
(d) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 2a mol Fe(OH)3 vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là

A.  

3.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 39: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân gần nhất với?

A.  

23161 giây.

B.  

24126 giây.

C.  

22194 giây.

D.  

28951 giây.

Câu 40: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là 2 este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp 3 ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là

A.  

6,48 gam.

B.  

4,86 gam.

C.  

2,68 gam.

D.  

3,24 gam.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
38. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - Sở Thái Nguyên - L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,521 lượt xem 4,578 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,026 lượt xem 4,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lục Ngạn số 1 - Bắc Giang L2. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,410 lượt xem 3,430 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 4 - TH.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,705 lượt xem 2,520 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGÔ GIA TỰ - ĐĂK LĂK - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

532 lượt xem 266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Thanh Hóa (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,087 lượt xem 1,113 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,320 lượt xem 1,778 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!