thumbnail

38 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 4 - TH.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3u2=9.u_{2} = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:

A.  

12.

B.  

−6.

C.  

6.

D.  

3.

Câu 2: 0.2 điểm

Công thức tính số chỉnh hợp chập kk của nn phần tử là:

A.  

Ank=n!(nk)!.A_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) !} .

B.  

Cnk=n!(nk)!k!.C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) ! k !} .

C.  

Cnk=n!(nk)!.C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) !} .

D.  

Ank=n!(nk)!k!.A_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) ! k !} .

Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

Hình ảnh

A.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

B.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

C.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

D.  

y=x3+3xy = - x^{3} + 3 x.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x1x1y = \dfrac{2 x - 1}{x - 1}. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}.

B.  

Hàm số nghịch biến trên .

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Số điểm chung của đồ thị hàm sốy=x34x2+4xy = x^{3} - 4 x^{2} + 4 x với trục hoành là:

A.  

0.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)f(x)=x2(x21)f ' \left( x \right) = x^{2} \left( x^{2} - 1 \right) với mọi số thực xx. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là:

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 7: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx3y = \dfrac{2 - x}{x - 3} là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?

A.  

y=1y = - 1.

B.  

x=3x = 3.

C.  

y=3y = 3.

D.  

x=2x = 2.

Câu 8: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(x23x4)3y = \left( x^{2} - 3 x - 4 \right)^{\sqrt{3}}.

A.  

D=RD = \mathbb{R}.

B.  

.

C.  

D=(;1)(4;+)D = \left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 4 ; + \infty \right).

D.  

D=(;1][4;+)D = \left( - \infty ; - 1 \left]\right. \cup \left[\right. 4 ; + \infty \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P=a23aP = a^{\dfrac{2}{3}} \sqrt{a} bằng:

A.  

a76a^{\dfrac{7}{6}}.

B.  

a13a^{\dfrac{1}{3}}.

C.  

a56a^{\dfrac{5}{6}}.

D.  

a16a^{\dfrac{1}{6}}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho các số thực dương aa, bb, cc khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

A.  

logabc=(log)ab(log)ac\log_{a} \dfrac{b}{c} = \left(log\right)_{a} b - \left(log\right)_{a} c.

B.  

(log)ab=(log)ca(log)cb\left(log\right)_{a} b = \dfrac{\left(log\right)_{c} a}{\left(log\right)_{c} b}.

C.  

(log)a(bc)=(log)ab+(log)ac\left(log\right)_{a} \left( b c \right) = \left(log\right)_{a} b + \left(log\right)_{a} c.

D.  

(log)ab=(log)cb(log)ca\left(log\right)_{a} b = \dfrac{\left(log\right)_{c} b}{\left(log\right)_{c} a}.

Câu 11: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3+3x2+5f \left( x \right) = 4 x^{3} + 3 x^{2} + 5 là:

A.  

12x2+6x+C.12 x^{2} + 6 x + C .

B.  

x4+x3+C.x^{4} + x^{3} + C .

C.  

x4+x3+5x+C.x^{4} + x^{3} + 5 x + C .

D.  

4x3+3x2+5x+C.4 x^{3} + 3 x^{2} + 5 x + C .

Câu 12: 0.2 điểm

Cho 01f(x)dx=2 \int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 2 \textrm{ }01g(x)dx=5 \int_{0}^{1} g \left( x \right) \text{d} x = 5 \textrm{ }, khi \int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) - 2 g \left( x \right) \left] \text{d} x \textrm{ } bằng:

A.  

−8.

B.  

1.

C.  

−3

D.  

12

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;4;62 ; 4 ; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

A.  

16.

B.  

48.

C.  

8.

D.  

12.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  

Chỉ có năm loại khối đa diện đều.

B.  

Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

C.  

Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.

D.  

Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.

Câu 15: 0.2 điểm

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 5πa25 \pi a^{2}, bán kính đáy bằng aa thì độ dài đường
sinh bằng:

A.  

3a3 a.

B.  

5a5 a.

C.  

5a\sqrt{5} a.

D.  

32a3 \sqrt{2} a.

Câu 16: 0.2 điểm

Diện tích của mặt cầu có đường kính AB=aA B = a là:

A.  

43πa3.\dfrac{4}{3} \pi a^{3} .

B.  

πa2.\pi a^{2} .

C.  

16πa3.\dfrac{1}{6} \pi a^{3} .

D.  

4πa2.4 \pi a^{2} .

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho A \left(\right. 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 4 \right). Điểm đối xứng với AA qua trục OyO y có tọa độ là:

A.  

(2; 3; 4)\left( - 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } - 4 \right).

B.  

(2; 3; 4)\left( 2 ; \textrm{ } - 3 ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

(0; 3; 0)\left( 0 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(2; 3; 4)\left( 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 4 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(0; 1; 1 )A \left( 0 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } \right),B(2; 3; 2)B \left( 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 2 \right). Vectơ AB\overset{\rightarrow}{A B} có tọa độ là:

A.  

(2; 2; 3)\left( 2 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(1; 2; 3)\left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(3; 5; 1)\left( 3 ; \textrm{ } 5 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(3; 4; 1)\left( 3 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự
hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là:

A.  

1143\dfrac{1}{143}.

B.  

28715\dfrac{28}{715}.

C.  

56143\dfrac{56}{143}.

D.  

140429\dfrac{140}{429}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B Ccó đáy là tam giác vuông tại BB, SAS A vuông góc với đáy và SA=ABS A = A B(tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng:

Hình ảnh

A.  

60.60 \circ .

B.  

3030 \circ \cdot

C.  

9090 \circ \cdot

D.  

4545 \circ \cdot

Câu 21: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x1x+1f \left( x \right) = \dfrac{2 x - 1}{x + 1} trên
đoạn [0;4]\left[\right. 0 ; 4 \left]\right., giá trị của 5M3m5 M - 3 m bằng:

A.  

4.

B.  

10.

C.  

8.

D.  

3.

Câu 22: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=xx2+1y = \dfrac{x}{\sqrt{x^{2} + 1}} là?

A.  

1.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

2.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là đường cong trong hình vẽ bên, hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

D.  

(4;1)\left( - 4 ; - 1 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm f(x)f ' \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Hàm số f(x)f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 25: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình 9x7.3x+12=09^{x} - 7 . 3^{x} + 12 = 0 là:

A.  

12.

B.  

7.

C.  

(4log)23.\left(4log\right)_{2} 3 .

D.  

(log)312.\left(log\right)_{3} 12 .

Câu 26: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x+2>93^{x + 2} > 9 là:

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=2xsin2xF \left( x \right) = 2 x - sin2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.  

f(x)=x2+12cos2xf \left( x \right) = x^{2} + \dfrac{1}{2} cos2 x.

B.  

f(x)=2+2cos2xf \left( x \right) = 2 + 2cos2 x.

C.  

f(x)=x212cos2xf \left( x \right) = x^{2} - \dfrac{1}{2} cos2 x.

D.  

f(x)=22cos2xf \left( x \right) = 2 - 2cos2 x.

Câu 28: 0.2 điểm

Tính nguyên hàm xx+2dx\int x \sqrt{x + 2} d xbằng cách đặt t=x+2t = \sqrt{x + 2} ta thu được nguyên hàm nào dưới đây?

A.  

(t22)tdt\int \left( t^{2} - 2 \right) t d t.

B.  

2(t22)tdt\int 2 \left( t^{2} - 2 \right) t d t.

C.  

2(t22)t2dt\int 2 \left( t^{2} - 2 \right) t^{2} d t.

D.  

2t2dt\int 2 t^{2} d t

Câu 29: 0.2 điểm

Biết (H)\left( H \right) là đa diện đều loại \left{ 5 ; 3 \right} với số đỉnh và số cạnh lần lượt là aabb. Tổnga+ba + blà:

A.  

a+b=40a + b = 40.

B.  

a+b=50a + b = 50.

C.  

a+b=32a + b = 32.

D.  

a+b=42a + b = 42.

Câu 30: 0.2 điểm

Lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại BB.
Biết AC=a2A C = a \sqrt{2},AA=2aA A^{'} = 2 a. Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng:

A.  

a3a^{3}

B.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}

C.  

4a34 a^{3}

D.  

4a33\dfrac{4 a^{3}}{3}

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác vuông ABCA B C tạiAA,AB=aA B = a vàAC=a3A C = a \sqrt{3}. Tính độ dài đường sinh ll của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABCA B C xung quanh trục l=2al = 2 a.

A.  

l=a3l = a \sqrt{3}

B.  

l=2al = 2 a

C.  

l=al = a

D.  

l=a2l = a \sqrt{2}

Câu 32: 0.2 điểm

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng3a3 a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.

A.  

Stp=13a2π6S_{t p} = \dfrac{13 a^{2} \pi}{6}.

B.  

Stp=a2π3S_{t p} = a^{2} \pi \sqrt{3}.

C.  

Stp=a2π32S_{t p} = \dfrac{a^{2} \pi \sqrt{3}}{2}.

D.  

Stp=27a2π2S_{t p} = \dfrac{27 a^{2} \pi}{2}.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\text{Ox} y z, cho điểm M(1;2;3)M \left( 1 ; - 2 ; 3 \right). Gọi IIlà hình chiếu vuông góc của MM trên trụcoxo x. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm II bán kính IMI M?

A.  

(x1)2+y2+z2=13\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 13

B.  

(x+1)2+y2+z2=17\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 17

C.  

(x+1)2+y2+z2=13\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 13

D.  

(x1)2+y2+z2=13\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + z^{2} = \sqrt{13}

Câu 34: 0.2 điểm

Cho P(x)=(1+4x+3x2)10P \left( x \right) = \left( 1 + 4 x + 3 x^{2} \right)^{10}. Tìm hệ số của x3x^{3} trong khai triển của P(x)P \left( x \right) theo lũy thừa của xx.

A.  

8760.

B.  

4648.

C.  

7740.

D.  

8802.

Câu 35: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 mà số đó có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau.

A.  

112600.

B.  

201600.

C.  

126200.

D.  

122600.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R}f(x)=(x2)(x+5)(x+1)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 2 \right) \left( x + 5 \right) \left( x + 1 \right)f(2)=1f \left( 2 \right) = 1. Hàm số g(x)=([f(x2)])2g \left( x \right) = \left(\left[ f \left(\right. x^{2} \right) \left]\right.\right)^{2}có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + dcó đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  

a<0, b>0, c>0, d<0a < 0 , \text{ } b > 0 , \text{ } c > 0 , \text{ } d < 0

B.  

a<0, b<0, c>0, d<0a < 0 , \text{ } b < 0 , \text{ } c > 0 , \text{ } d < 0.

C.  

a>0, b<0, c<0, d>0a > 0 , \text{ } b < 0 , \text{ } c < 0 , \text{ } d > 0

D.  

a<0, b>0, c<0, d<0a < 0 , \text{ } b > 0 , \text{ } c < 0 , \text{ } d < 0.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right), biết hàm số có ba điểm cực trị x = - 3 ,   \textrm{ } x = 3 , \textrm{ } x = 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho hàm số g(x)=f(ex3+3x2m)g \left( x \right) = f \left( e^{x^{3} + 3 x^{2}} - m \right) có đúng 7 điểm cực trị.

A.  

3

B.  

4

C.  

5

D.  

6

Câu 39: 0.2 điểm

Cho 4x+4x=74^{x} + 4^{- x} = 7. Khi đó biểu thức P=52x2x8+4.2x+4.2x=abP = \dfrac{5 - 2^{x} - 2^{- x}}{8 + 4 . 2^{x} + 4 . 2^{- x}} = \dfrac{a}{b} với ab\dfrac{a}{b} là phân số tối giản và a,bZa , b \in \mathbb{Z}. Tích a.ba . b có giá trị bằng:

A.  

10.

B.  

−8.

C.  

8.

D.  

−10.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho các số thực xx,yy thỏa mãn 5+16.4x22y=(5+(16)x22y).72yx2+25 + 16 . 4^{x^{2} - 2 y} = \left( 5 + \left(16\right)^{x^{2} - 2 y} \right) . 7^{2 y - x^{2} + 2}. Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=10x+6y+262x+2y+5P = \dfrac{10 x + 6 y + 26}{2 x + 2 y + 5}. Tính T=M+mT = M + m.

A.  

192\dfrac{19}{2}.

B.  

212\dfrac{21}{2}.

C.  

10.

D.  

15.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng (1;+)\left( - 1 ; + \infty \right), có đạo hàm liên
tục, dương trên khoảng (1;+)\left( - 1 ; + \infty \right), thỏa mãn f(0)=4f \left( 0 \right) = 4 và
(f(x))2=f(x).4(x+1)2(x2+2x+2), x(1;+)\left(\right. f^{'} \left( x \right) \left.\right)^{2} = f \left( x \right) . \dfrac{4}{\left( x + 1 \right)^{2} \left( x^{2} + 2 x + 2 \right)} , \text{ } \forall x \in \left( - 1 ; + \infty \right). Khi đó f(31)f \left( \sqrt{3} - 1 \right) thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

C.  

(4;6)\left( 4 ; 6 \right).

D.  

(6;8)\left( 6 ; 8 \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi F(x),G(x)F \left( x \right) , G \left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(8)+G(8)=8F \left( 8 \right) + G \left( 8 \right) = 8F(0)+G(0)=2F \left( 0 \right) + G \left( 0 \right) = - 2. Khi đó 20f(4x)dx\int_{- 2}^{0} f \left( - 4 x \right) \text{d} x bằng:

A.  

54- \dfrac{5}{4}.

B.  

54\dfrac{5}{4}.

C.  

5.

D.  

−5.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 90.
Gọi M,N,P,QM , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các mặt bên SAB,SBC,SCD,SDAS A B , S B C , S C D , S D A. Thể tích của khối đa diện lồi có
đỉnh là các điểm M,N,P,Q,D,BM , N , P , Q , D , B bằng:

A.  

50.

B.  

30.

C.  

40.

D.  

75.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}. Gọi MM, NN, QQ, RR lần lượt là trung điểm của các cạnh ABA B,
ABA^{'} B^{'}, BCB C, BCB^{'} C^{'}PP, SS lần lượt là trọng tâm của các tam giác AABA A^{'} B, CCBC C^{'} B. Tỉ số thể tích khối
đa diện MNRQPSM N R Q P S và khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} là:

A.  

19\dfrac{1}{9}.

B.  

554\dfrac{5}{54}.

C.  

110\dfrac{1}{10}.

D.  

227\dfrac{2}{27}.

Câu 45: 0.2 điểm

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi
một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần
bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng 32\dfrac{3}{2}chiều cao của
thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 543π54 \sqrt{3} \pi (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với
mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn
lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

4653π\dfrac{46}{5} \sqrt{3} \pi (dm3).

B.  

183π18 \sqrt{3} \pi (dm3).

C.  

4633π\dfrac{46}{3} \sqrt{3} \pi (dm3).

D.  

18π18 \pi (dm3).

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu bộ số nguyên (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn đồng thời các điều kiện0x, y20220 \leq x , \textrm{ } y \leq 2022
(x2y+2x2+y+2)(log)5 (7yy+18)(3x+3yxy9)(log)3(3x+1x3)\left( x^{2} y + 2 x^{2} + y + 2 \right) \left(log\right)_{5} \textrm{ } \left( \dfrac{7 y}{y + 18} \right) \leq \left( 3 x + 3 y - x y - 9 \right) \left(log\right)_{3} \left( \dfrac{3 x + 1}{x - 3} \right)?

A.  

6057.

B.  

3.

C.  

4038.

D.  

2020.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành tâm OO. Một mặt phẳng không qua SS cắt các cạnh SA , SB​​​​ , SC , SDS A \textrm{ } , \textrm{ } S B ​​​​\textrm{ } , \textrm{ } S C \textrm{ } , \textrm{ } S D lần lượt tại M ,​ N, P, QM \textrm{ } , ​\textrm{ } N , \textrm{ } P , \textrm{ } Q thỏa mãn SA=2SM , SC=3SP\overset{\rightarrow}{S A} = 2 \overset{\rightarrow}{S M} \textrm{ } , \textrm{ } \overset{\rightarrow}{S C} = 3 \overset{\rightarrow}{S P}. Tính tỉ số SBSN\dfrac{S B}{S N}
khi biểu thức T=(SBSN)2+4(SDSQ)2T = \left( \dfrac{S B}{S N} \right)^{2} + 4 \left( \dfrac{S D}{S Q} \right)^{2} đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  

SBSN=112\dfrac{S B}{S N} = \dfrac{11}{2}.

B.  

SBSN=5\dfrac{S B}{S N} = 5.

C.  

SBSN=4\dfrac{S B}{S N} = 4.

D.  

SBSN=92\dfrac{S B}{S N} = \dfrac{9}{2}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị hàm số y=f(1+2x)y = f^{'} \left( 1 + 2 x \right) như hình vẽ

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của m \in \left[ - 2021 ; 2021 \left]\right. để hàm số y = f \left(\right. - x^{2} + 2 x - 2020 + m \right) có 3 điểm cực trị dương?

A.  

Không có giá trị nào.

B.  

5giá trị.

C.  

6giá trị.

D.  

7giá trị.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

Hình ảnh

(

Hình ảnh

là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

Hình ảnh

để đồ thị

Hình ảnh

của hàm số

Hình ảnh

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ

Hình ảnh

,

Hình ảnh

,

Hình ảnh

thỏa mãn

Hình ảnh

.

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho phương trình: 9^{x + 1} - m \left(\right. 4 . \sqrt[2023]{x^{2} + 2 x + 1} + 3 m + 3 \right) 3^{x} + 1 = 0. Gọi

Hình ảnh

là tập các giá trị nguyên của tham số

Hình ảnh

để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng bình phương các phần tử trong

Hình ảnh

là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGÔ GIA TỰ - ĐĂK LĂK - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

577 lượt xem 266 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
38. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Thanh Hóa (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,103 lượt xem 1,113 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
38. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,340 lượt xem 1,778 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
38. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - Sở Thái Nguyên - L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,541 lượt xem 4,578 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
38. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,040 lượt xem 4,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
38. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lục Ngạn số 1 - Bắc Giang L2. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,431 lượt xem 3,430 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 38THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian, và các bài toán thực tế, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,928 lượt xem 58,100 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 38THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn kỹ lưỡng với nội dung bám sát chương trình học lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit và tích phân, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,686 lượt xem 66,059 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 38THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,792 lượt xem 54,810 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!