thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGÔ GIA TỰ - ĐĂK LĂK - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x+1y = - \dfrac{1}{x + 1}

A.  

x=1, y=0x = - 1 , \textrm{ } y = 0 \cdot

B.  

x=1, y=0x = 1 , \textrm{ } y = 0 \cdot

C.  

x=1, y=1x = - 1 , \textrm{ } y = 1 \cdot

D.  

x=1, y=1x = 1 , \textrm{ } y = - 1 \cdot

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a2 a và chu vi đáy bằng 2πa2 \pi a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A.  

πa\pi a \cdot

B.  

πa23\dfrac{\pi a^{2}}{3} \cdot

C.  

2πa22 \pi a^{2} \cdot

D.  

πa2\pi a^{2} \cdot

Câu 3: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương thỏa mãn a10a \neq 10, mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

log((10)a)=alog \left( \left(10\right)^{a} \right) = a \cdot

B.  

log(a10)=alog10log \left( a^{10} \right) = a log10 \cdot

C.  

log(10a)=loga1- log \left( \dfrac{10}{a} \right) = log a - 1 \cdot

D.  

log(10.a)=1+logalog \left( 10 . a \right) = 1 + log a \cdot

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng aa và bán kính đáy bằng RR. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A.  

13πaR2\dfrac{1}{3} \pi a R^{2} \cdot

B.  

πaR2\pi a R^{2} \cdot

C.  

aR2a R^{2} \cdot

D.  

2πaR22 \pi a R^{2} \cdot

Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox} y z, cho hai điểm A(3;1;1),B(1;2;4)A \left( 3 ; - 1 ; 1 \right) , B \left( 1 ; 2 ; 4 \right). Phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right)
đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là

A.  

2x+3y+3z16=0- 2 x + 3 y + 3 z - 16 = 0

B.  

2x3y3z16=02 x - 3 y - 3 z - 16 = 0

C.  

2x+3y+3z6=0- 2 x + 3 y + 3 z - 6 = 0

D.  

2x3y3z6=02 x - 3 y - 3 z - 6 = 0

Câu 6: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy BB và chiều cao hh. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

V=BhV = B h.

B.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

C.  

V=3BhV = 3 B h.

D.  

V=43BhV = \dfrac{4}{3} B h.

Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?


A.  

y=x33x+1y = - x^{3} - 3 x + 1.

B.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

C.  

y=x3+3x+1y = x^{3} + 3 x + 1.

D.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):((x+1))2+((y3))2+((z2))2=9\left( S \right) : \left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 9.
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

I(1;3;2)I \left( 1 ; 3 ; 2 \right), R=3R = 3

B.  

I(1;3;2)I \left( 1 ; - 3 ; - 2 \right), R=9R = 9

C.  

I(1;3;2)I \left( - 1 ; 3 ; 2 \right), R=3R = 3

D.  

I(1;3;2)I \left( - 1 ; 3 ; 2 \right), R=9R = 9

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x((x2))2f^{'} \left( x \right) = x \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2}, xR\forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

2.2 .

B.  

0.0 .

C.  

1.1 .

D.  

3.3 .

Câu 10: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u6=27u_{6} = 27, công bội q=13q = \dfrac{1}{3}. Số hạng u3u_{3} bằng

A.  

8181.

B.  

243243.

C.  

2727.

D.  

729729.

Câu 11: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x2y = x^{\sqrt{2}}

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

R\mathbb{R}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho

. Tính

.

A.  

I=4I = 4

B.  

I=32I = 32.

C.  

I=8I = 8

D.  

I=16I = 16

Câu 13: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=sin(x+π)f \left( x \right) = sin \left( x + \pi \right)

A.  

f(x)dx=sinx+C\int f \left( x \right) d x = sin x + C

B.  

f(x)dx=cosx+C\int f \left( x \right) d x = cos x + C

C.  

f(x)dx=cosx+C\int f \left( x \right) d x = - cos x + C

D.  

f(x)dx=cos(x+π)+C\int f \left( x \right) d x = cos \left( x + \pi \right) + C

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=0x = 0.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho điểm M(1;0;1)M \left( 1 ; 0 ; 1 \right) và mặt phẳng (P):2x+y+2z+5=0\left( P \right) : 2 x + y + 2 z + 5 = 0. Khoảng cách từ điểm MM đến mặt phẳng (P)\left( P \right)

A.  

323 \sqrt{2}.

B.  

33.

C.  

922\dfrac{9 \sqrt{2}}{2}.

D.  

3\sqrt{3}.

Câu 16: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số là:

A.  

.

B.  

.

C.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

D.  

(;12)\left( - \infty ; \dfrac{1}{2} \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm sốf(x)=4x3+2x+1f \left( x \right) = 4 x^{3} + 2 x + 1. Tìm f(x)dx\int f \left( x \right) \text{d} x.

A.  

f(x)dx=12x4+2x2+x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 12 x^{4} + 2 x^{2} + x + C.

B.  

f(x)dx=x4+x2+x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{4} + x^{2} + x + C.

C.  

f(x)dx=12x2+2\int f \left( x \right) \text{d} x = 12 x^{2} + 2.

D.  

f(x)dx=12x2+2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 12 x^{2} + 2 + C.

Câu 18: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 44 và độ dài đường sinh bằng 55

A.  

48π48 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

12π12 \pi.

D.  

16π16 \pi.

Câu 19: 0.2 điểm

Tính đạo hàm f(x)f^{'} \left( x \right) của hàm số f(x)=(log)2(3x1)f \left( x \right) = \left(log\right)_{2} \left( 3 x - 1 \right) với x>13.x > \dfrac{1}{3} .

A.  

f(x)=1(3x1)ln2f^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{\left( 3 x - 1 \right) ln2}.

B.  

f(x)=3(3x1)ln2f^{'} \left( x \right) = \dfrac{3}{\left( 3 x - 1 \right) ln2}.

C.  

f(x)=3(3x1)f^{'} \left( x \right) = \dfrac{3}{\left( 3 x - 1 \right)}.

D.  

f(x)=3ln2(3x1)f^{'} \left( x \right) = \dfrac{3ln2}{\left( 3 x - 1 \right)}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có 01f(x)dx=2\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 2; 13f(x)dx=6\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 6. Tính I=03f(x)dxI = \int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x.

A.  

I=4I = 4.

B.  

I=36I = 36.

C.  

I=12I = 12.

D.  

I=8I = 8.

Câu 21: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của phương trình (log)2(x22)+2=0\left(log\right)_{2} \left( x^{2} - 2 \right) + 2 = 0.

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 22: 0.2 điểm

Tích phân I=0112x+1dx I = \int_{0}^{1} \dfrac{1}{2 x + 1} d x \text{ } bằng:

A.  

I=611.I = \dfrac{6}{11} .

B.  

I=2ln3.I = 2 \text{ln3} .

C.  

I=12ln3.I = \dfrac{1}{2} \text{ln3}.

D.  

I=0,54.I = 0 , 54 .

Câu 23: 0.2 điểm

Cho biết hàm số y=ax3+bx2+cx+d,a0y = a x^{3} + b x^{2} + c x + d , a \neq 0 có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 24: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương. Viết biểu thức P=a53.1a3P = \sqrt[3]{a^{5}} . \dfrac{1}{\sqrt{a^{3}}} dưới dạng lũy thừa cơ số aa ta được kết quả là

A.  

P=a16.P = a^{\dfrac{1}{6}} .

B.  

P=a196.P = a^{\dfrac{19}{6}} .

C.  

P=a76.P = a^{\dfrac{7}{6}} .

D.  

P=a56.P = a^{\dfrac{5}{6}} .

Câu 25: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x330xf \left( x \right) = x^{3} - 30 x trên đoạn [2;22]\left[\right. 2 ; 22 \left]\right. bằng

A.  

2010.- 20 \sqrt{10} .

B.  

2010.20 \sqrt{10} .

C.  

52.- 52 .

D.  

63,2.- 63 , 2 .

Câu 26: 0.2 điểm

Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16πa216 \pi a^{2} quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là

A.  

1283πa3\dfrac{128}{3} \pi a^{3}.

B.  

643πa3\dfrac{64}{3} \pi a^{3}.

C.  

323πa3\dfrac{32}{3} \pi a^{3}.

D.  

2563πa3\dfrac{256}{3} \pi a^{3}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho miền phẳng (D)\left( D \right) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xy = \sqrt{x}, hai đường thẳng x=1x = 1, x=2x = 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D)\left( D \right) quanh trục hoành.

A.  

32\dfrac{3}{2}.

B.  

3π2\dfrac{3 \pi}{2}.

C.  

2π3\dfrac{2 \pi}{3}.

D.  

3π3 \pi.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x)y = f \left( x \right), y=0y = 0, x=1x = - 1x=5x = 5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A.  

S=11f(x)dx+15f(x)dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x + \int_{1}^{5} f \left( x \right) d x.

B.  

S=11f(x)dx15f(x)dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x - \int_{1}^{5} f \left( x \right) d x.

C.  

S=11f(x)dx15f(x)dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x - \int_{1}^{5} f \left( x \right) d x.

D.  

S=11f(x)dx+15f(x)dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x + \int_{1}^{5} f \left( x \right) d x.

Câu 29: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log(2x)<log(x+6)log \left( 2 x \right) < log \left( x + 6 \right)là:

A.  

[0;6)\left[ 0 ; 6 \right)

B.  

(0;6)\left( 0 ; 6 \right)

C.  

(6;+)\left( 6 ; + \infty \right)

D.  

(;6)\left( - \infty ; 6 \right)

Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số y=3x23xy = 3^{x^{2} - 3 x} có đạo hàm là

A.  

(x23x).3x23x1\left( x^{2} - 3 x \right) . 3^{x^{2} - 3 x - 1}

B.  

3x23x.ln33^{x^{2} - 3 x} . ln3

C.  

(2x3).3x23x.ln3\left( 2 x - 3 \right) . 3^{x^{2} - 3 x} . ln3

D.  

(2x3).3x23x\left( 2 x - 3 \right) . 3^{x^{2} - 3 x}

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn f(3)=9f \left( 3 \right) = 9. Tích phân I=13f(x)dxI = \int_{\text{1}}^{\text{3}} f ' \left( \text{x} \right) \text{dx} bằng

A.  

I=11I = 11

B.  

I=2I = 2

C.  

I=18I = 18

D.  

I=7I = 7

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)SA=aS A = a. ĐáyΔABC\Delta A B CAB=a3,AC=aA B = a \sqrt{3} , A C = a. Số đo góc giữa đường thẳng SBS B và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) là.

A.  

9090 \circ

B.  

3030 \circ

C.  

4545 \circ

D.  

6060 \circ

Câu 33: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số

và đồ thị hàm số

A.  

B.  

C.  

D.  

.

Câu 34: 0.2 điểm

Tích các nghiệm của phương trình 2x22x=82^{x^{2} - 2 x} = 8

A.  

33

B.  

22.

C.  

3- 3

D.  

00

Câu 35: 0.2 điểm

Số các cách sắp xếp 5 học sinh nam và 4 nữ sinh thành một hàng dọc sao cho nam, nữ đứng xen kẻ là:

A.  

5!+4!5 ! + 4 !.

B.  

9!9 !.

C.  

2.5!.4!2 . 5 ! . 4 !

D.  

5!.4!5 ! . 4 !.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCDS A B C Dbiết và đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật có AB=3a, AD=4aA B = 3 a , \text{ } A D = 4 a. Gọi H, KH , \text{ } K lần lượt là hình chiếu vuông góc của AA lên SB, SDS B , \text{ } S D. Mặt phẳng (AHK)\left( A H K \right) hợp với mặt đáy một góc (30)@\left(30\right)^{@}. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

203a320 \sqrt{3} a^{3}

B.  

203a220 \sqrt{3} a^{2}

C.  

20a3a33\dfrac{20 a \sqrt{3} a^{3}}{3}

D.  

603a360 \sqrt{3} a^{3}

Câu 37: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số được tính bởi công thức:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình hộp đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích S1S_{1}. Hai mặt chéo ACCAA C C ' A 'BDDBB D D ' B ' có diện tích lần lượt bằng S2,S3S_{2} , S_{3}. Khi đó thể tích của khối hộp đã cho là

A.  

S1S2S32\sqrt{\dfrac{S_{1} S_{2} S_{3}}{2}}

B.  

2S1S2S33\dfrac{\sqrt{2 S_{1} S_{2} S_{3}}}{3}

C.  

3S1S2S33\dfrac{\sqrt{3 S_{1} S_{2} S_{3}}}{3}

D.  

S1S2S32\dfrac{S_{1} \sqrt{S_{2} S_{3}}}{2}

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi SS là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Biết . Tính tổng K=a+bK = a + b

A.  

K=5K = 5.

B.  

K=2K = 2.

C.  

K=5K = - 5.

D.  

K=0K = 0.

Câu 40: 0.2 điểm

Biết I=0π2x+xcosx(sin)3x1+cosxdx=(π)2abcI = \int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} \dfrac{x + x cos x - \left(sin\right)^{3} x}{1 + cos x} \text{d} x = \dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{a} - \dfrac{b}{c}. Trong đó aa, bb, z+(z)2.i134i=0z + \left(\left|\right. z \left|\right.\right)^{2} . i - 1 - \dfrac{3}{4} i = 0 là các số nguyên dương, phân số bc\dfrac{b}{c} tối giản. Tính T=a2+b2+c2T = a^{2} + b^{2} + c^{2}.

A.  

T=50T = 50.

B.  

T=59T = 59.

C.  

T=16T = 16.

D.  

T=69T = 69.

Câu 41: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng

A.  

2140\dfrac{21}{40}.

B.  

310\dfrac{3}{10}.

C.  

740\dfrac{7}{40}.

D.  

215\dfrac{2}{15}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là một tam giác vuông cân tại BB.AB=AA=2a,A B = A A^{'} = 2 a ,M,NM , N lần lượt là trung điểm của BCB CBBB B^{'}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNM NACA C^{'} bằng

A.  

a3a \sqrt{3}

B.  

a36\dfrac{a \sqrt{3}}{6}

C.  

a62\dfrac{a \sqrt{6}}{2}

D.  

a2\dfrac{a}{2}

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xx2+1f \left( x \right) = \dfrac{x}{\sqrt{x^{2} + 1}}. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x)=(x+1)f(x)g \left( x \right) = \left( x + 1 \right) f^{'} \left( x \right)

A.  

x1x2+1+C\dfrac{x - 1}{\sqrt{x^{2} + 1}} + C

B.  

x2+2x12x2+1+C\dfrac{x^{2} + 2 x - 1}{2 \sqrt{x^{2} + 1}} + C

C.  

2x2+x+1x2+1+C\dfrac{2 x^{2} + x + 1}{\sqrt{x^{2} + 1}} + C

D.  

x+1x2+1+C\dfrac{x + 1}{\sqrt{x^{2} + 1}} + C

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Tìm số nghiệm của phương trình 2f(x)1=02 \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. - 1 = 0.

A.  

66

B.  

44

C.  

33

D.  

00

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai mặt cầu , (S2):x2+((y4))2+z2=4\left( S_{2} \right) : x^{2} + \left(\left( y - 4 \right)\right)^{2} + z^{2} = 4 và các điểm A(4;0;0)A \left( 4 ; 0 ; 0 \right), B(14;0;0)B \left( \dfrac{1}{4} ; 0 ; 0 \right), C(1;4;0)C \left( 1 ; 4 ; 0 \right), D(4;4;0)D \left( 4 ; 4 ; 0 \right). Gọi MM là điểm thay đổi trên (S1)\left( S_{1} \right), NN là điểm thay đổi trên (S2)\left( S_{2} \right). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=MA+2ND+4MN+4BCQ = M A + 2 N D + 4 M N + 4 B C

A.  

32653 \sqrt{265}.

B.  

42654 \sqrt{265}.

C.  

22652 \sqrt{265}.

D.  

265\sqrt{265}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên đoạn [1;2]\left[\right. 1 ; 2 \left]\right. thoảf(1)=2,f(2)=1f \left( 1 \right) = 2 , f \left( 2 \right) = 1 và
12x2.(f(x)())2dx=2\int_{1}^{2} x^{2} . \left(\right. f^{'} \left( x \right) \left(\left.\right)\right)^{2} d x = 2. Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số g(x)=x4.f(x)g \left( x \right) = x^{4} . f \left( x \right), các đường thẳng x=1,x=2x = 1 , x = 2 và trục hoành có diện tích bằng

A.  

213\dfrac{21}{3}

B.  

152\dfrac{15}{2}

C.  

315\dfrac{31}{5}

D.  

3

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độOxyzO x y z, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2=4x^{2} + y^{2} + z^{2} = 4 và mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)có phương trình z=1z = 1. Biết rằng mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi đó, tỉ số thể tích của phần nhỏ với phần lớn là:

A.  

16\dfrac{1}{6}

B.  

527\dfrac{5}{27}

C.  

211\dfrac{2}{11}

D.  

425\dfrac{4}{25}

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f(x)f ' \left( x \right). Hỏi đồ thị của hàm số g(x)=2f(x)((x1))2g \left( x \right) = \left|\right. 2 f \left( x \right) - \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left|\right. có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?


A.  

99

B.  

1313

C.  

77

D.  

1111

Câu 49: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của a2+b2a^{2} + b^{2} để hàm số f(x)=x4+a.x3+bx2+ax+1f \left( x \right) = x^{4} + a . x^{3} + b x^{2} + a x + 1 có đồ thị cắt trục hoành:

A.  

56\dfrac{5}{6}.

B.  

34\dfrac{3}{4}.

C.  

45\dfrac{4}{5}.

D.  

57\dfrac{5}{7}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho các số thực a,ba , b thỏa mãn a>b>0a > b > 0(log)2(ab)=(log)3(a+b)\left(log\right)_{2} \left( a - b \right) = \left(log\right)_{3} \left( a + b \right). Khi biểu thức P=(log)2a+(log)2b+(2log)3(a+b)(2log)2(a2+b2)P = \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b + \left(2log\right)_{3} \left( a + b \right) - \left(2log\right)_{2} \left( a^{2} + b^{2} \right) đạt giá trị lớn nhất, giá trị aba - b thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

B.  

(5 ;6)\left( 5 \textrm{ } ; 6 \right).

C.  

(3 ;4)\left( 3 \textrm{ } ; 4 \right).

D.  

(4 ;5)\left( 4 \textrm{ } ; 5 \right).

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

203 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

806 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

189 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!