thumbnail

38. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lục Ngạn số 1 - Bắc Giang L2. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các

A.  

nguyên tử

B.  

điện tích

C.  

phân tử

D.  

nơtron

Câu 2: 0.25 điểm

Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa trên hiện tượng

A.  

cảm ứng điện từ

B.  

giao thoa sóng

C.  

phản xạ sóng

D.  

cộng hưởng điện

Câu 3: 0.25 điểm

Khi một sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A.  

bước sóng không đổi

B.  

chu kì sóng tăng

C.  

bước sóng giảm

D.  

tần số sóng không đổi

Câu 4: 0.25 điểm

Sóng dừng xảy ra trên một đoạn dây có hai đầu cố định, với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa bụng và nút liên tiếp nhau là

A.  

λ4

B.  

λ2

C.  

λ

D.  

2λ

Câu 5: 0.25 điểm

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là

A.  

f=np60

B.  

f=np

C.  

f=n60p

D.  

f=60np

Câu 6: 0.25 điểm

Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường

A.  

tăng gấp 4

B.  

giảm một nửa

C.  

không đổi

D.  

tăng gấp đôi

Câu 7: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức

A.  

W=12mωA2

B.  

W=12mω2A

C.  

W=12m2ωA

D.  

W=12mω2A2

Câu 8: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt (U>0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có dung kháng là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.  

U2ZC

B.  

U+ZC

C.  

UZC

D.  

U.ZC

Câu 9: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i=I0cos(ωt+φ)I0>0. Đại lượng I0 được gọi là

A.  

pha ban đầu của dòng điện

B.  

cường độ dòng điện hiệu dụng

C.  

cường độ dòng điện cực đại

D.  

tần số góc của dòng điện

Câu 10: 0.25 điểm

Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện thì có thể

A.  

giảm điện dung của tụ điện

B.  

tăng tần số dòng điện

C.  

tăng điện trở đoạn mạch

D.  

giảm độ tự cảm của cuộn dây

Câu 11: 0.25 điểm

Từ thông xuyên qua một ống dây là Φ=Φ0cosωt+φ1(Wb) biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là e=E0cosωt+φ2(V). Khi đó φ2-φ1 có giá trị là

A.  

0

B.  

-0,5π

C.  

0,5π

D.  

π

Câu 12: 0.25 điểm

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A.  

tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường

B.  

tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường

C.  

tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường

D.  

tốc độ cực đại của các phần tử môi trường

Câu 13: 0.25 điểm

Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng

A.  

dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng

B.  

gần nhau nhất dao động cùng pha

C.  

gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha

D.  

dao động cùng pha trên phương truyền sóng

Câu 14: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật

A.  

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng T

B.  

bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

C.  

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng T/2

D.  

tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần

Câu 15: 0.25 điểm

Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng

A.  

cùng phương, luôn đi kèm với nhau

B.  

chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ

C.  

cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian

D.  

cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu

Câu 16: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

A.  

Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức

B.  

Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

C.  

Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó

D.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức

Câu 17: 0.25 điểm

Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là

A.  

PU2r

B.  

P2Ur

C.  

PUr2

D.  

P2U2r

Câu 18: 0.25 điểm

Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó

A.  

tăng 9 lần

B.  

giảm 9 lần

C.  

giảm 3 lần

D.  

tăng 3 lần

Câu 19: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Tại thời điểm t=0, vật qua vị trí cân bằng. Thời điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là

A.  

t=T/8

B.  

t=T/2

C.  

t=T/6

D.  

t=T/4

Câu 20: 0.25 điểm

Vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos(8πt+π)cm. Chu kì dao động của vật là

A.  

0,1 s

B.  

0,5 s

C.  

1,0 s

D.  

0,25 s

Câu 21: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 403 cm/s2. Tần số góc của dao động là

A.  

4rad/s

B.  

8rad/s

C.  

1rad/s

D.  

2rad/s

Câu 22: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều 200 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R=100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là

A.  

I=1(A)

B.  

I=2(A)

C.  

I=22(A)

D.  

I=2(A)

Câu 23: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là

A.  

3 cm

B.  

4 cm

C.  

6 cm

D.  

5 cm

Câu 24: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i=22cos(100πt)A, chạy qua tụ điện có điện dung C=10-4πF. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là

A.  

100 V

B.  

200 V

C.  

2002 V

D.  

1002 V

Câu 25: 0.25 điểm

Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là

A.  

2 V/m

B.  

200 V/m

C.  

2000 V/m

D.  

20 V/m

Câu 26: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau và có biên độ lần lượt là 9 cm12 cm. Biên độ dao động của vật là

A.  

3 cm

B.  

21 cm

C.  

15 cm

D.  

10,5 cm

Câu 27: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m=800 g. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A=4 cm. Gia tốc cực đại của vật là

A.  

2 m/s2

B.  

4 m/s2

C.  

1 m/s2

D.  

0,5 m/s2

Câu 28: 0.25 điểm

Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp có cùng bước sóng λ=8 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử nước không dao động trên đoạn thẳng nối hai nguồn là

A.  

4 cm

B.  

2 cm

C.  

16 cm

D.  

8 cm

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết R=30 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 20Ω và tụ điện có dung kháng 60Ω. Hệ số công suất của mạch là

A.  

0,4

B.  

0,5

C.  

0,75

D.  

0,6

Câu 30: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 20 A dưới điện áp hiệu dụng 200 V. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 5kV. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là

A.  

0,8A

B.  

5A

C.  

50 A

D.  

1,25A

Câu 31: 0.25 điểm

Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là

A.  

4 V

B.  

1 V

C.  

-2 V

D.  

2 V

Câu 32: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là

A.  

i=4cos120πt+π4A

B.  

i=4cos100πt-π4A

C.  

i=4cos120πt-π4A

D.  

i=4cos100πt+π4A

Câu 33: 0.25 điểm

Một vật khối lượng 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos(10t+π)x2=10cos10t-π3x1,x2 tính bằng cm,t tính bằng s). Cơ năng của vật là

A.  

75 J

B.  

37,5 J

C.  

75 mJ

D.  

37,5 mJ

Câu 34: 0.25 điểm

Một học sinh nhìn thấy rõ những vật ở cách mắt từ 11 cm đến 101 cm. Học sinh đó đeo kính cận đặt cách mắt 1 cm để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đeo kính này, vật gần nhất mà học sinh đó nhìn rõ cách mắt một khoảng là

A.  

14,3 cm

B.  

12,11 cm

C.  

16,7 cm

D.  

11,11 cm

Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là uC=1002cos100πt-π2V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là

A.  

400 W

B.  

300 W

C.  

200 W

D.  

100 W

Câu 36: 0.25 điểm

Hai nguồn kết hợp S1S2 trên mặt nước trong thí nghiệm giao thoa dao động với tần số 60 Hz, cùng pha. Điểm M cách S1S2 các đoạn d1=15 cmd2=21 cm có cực đại giao thoa. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có ba dãy cực tiểu khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A.  

120 cm/s

B.  

30 cm/s

C.  

15 cm/s

D.  

60 cm/s

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos100πt+π3V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A.  

i=6cos100πt-π6A

B.  

i=3cos100πt+π6A

C.  

i=6cos100πt+π6A

D.  

i=3cos100πt-π6A

Câu 38: 0.25 điểm

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E=12V;R1=5Ω;R2=12Ω; bóng đèn Đ: 6V-3W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị

A.  

2Ω

B.  

1Ω

C.  

5Ω

D.  

5,7Ω

Câu 39: 0.25 điểm

Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=U0cos100πt+φ (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo đúng thứ tự gồm R1,R2R1=2R2 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Xác định góc lệch pha cực đại đó

A.  

0,1π

B.  

0,2π

C.  

0,25π

D.  

0,5π

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật M có khối lượng 3 kg được đặt trên mặt phẳng ngang. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ m có khối lượng 1 kg chuyển động với tốc độ 2 m/s về phía đầu cố định của lò xo và dọc theo trục lò xo đến va chạm vào M. Biết va chạm mềm và bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là

A.  

5 cm

B.  

6 cm

C.  

10 cm

D.  

8 cm

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGÔ GIA TỰ - ĐĂK LĂK - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

531 lượt xem 266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 4 - TH.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,704 lượt xem 2,520 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - Sở Thái Nguyên - L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,520 lượt xem 4,578 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,025 lượt xem 4,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Thanh Hóa (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,086 lượt xem 1,113 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,319 lượt xem 1,778 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
38. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Quang Trung - Bình Phước (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,168 lượt xem 3,850 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!