thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 39

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như logarit, tích phân và bài toán thực tế, giúp học sinh tự tin trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi THPT

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \(a.\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt phẳng \(\left( A'BC \right)\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right).\) Tính \(\tan \alpha .

A.  
B.  
tanα=2.\tan \alpha =2.
C.  
tanα=233.\tan \alpha =\frac{2\sqrt{3}}{3}.
D.  
tanα=32.\tan \alpha =\frac{\sqrt{3}}{2}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho các số thực x,y\) thỏa mãn \(\ln y\ge \ln \left( {{x}^{3}}+2 \right)-\ln 3.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(H={{e}^{4y-{{x}^{3}}-x-2}}-\frac{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}}{2}+x\left( y+1 \right)-y.

A.  
1e\frac{1}{e}
B.  
e
C.  
1
D.  
0
Câu 3: 0.2 điểm

Một đám vi trùng tại ngày thứ t\) có số lượng là \(N\left( t \right).\) Biết rằng \(N'\left( t \right)=\frac{2000}{1+2t}\) và lúc đàu đám vi trùng có 300000 con. Ký hiệu \(L\) là số lượng vi trùng sau 10 ngày. Tìm \(L.

A.  
L=303044.L=303044.
B.  
L=306089.L=306089.
C.  
L=300761.L=300761.
D.  
L=301522.L=301522.
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có dấu của \(f'\left( x \right) như sau

Hình ảnh

Hàm số y=f(2x)y=f\left( 2-x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho tam diện vuông O.ABC\) có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là \(R\) và \(r.\) Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{x+\sqrt{y}}{2}.\) Tính \(P=x+y.

A.  
30
B.  
6
C.  
60
D.  
27
Câu 6: 0.2 điểm

Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính bằng r\) và độ dài đường sinh \(l

A.  
Sxq=πrl.{{S}_{xq}}=\pi rl.
B.  
Sxq=rl.{{S}_{xq}}=rl.
C.  
Sxq=2rl.{{S}_{xq}}=2rl.
D.  
Sxq=2πrl.{{S}_{xq}}=2\pi rl.
Câu 7: 0.2 điểm

Cho 0<a<1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A.  
Tập xác định của hàm số
B.  
Tập giá trị của hàm số
C.  
Tập giá trị của hàm số
D.  
Tập xác định của hàm số
Câu 8: 0.2 điểm

Tổng các giá trị nguyên âm của m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}+mx-\frac{1}{5{{x}^{5}}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty \right)?

A.  
10.-10.
B.  
3.-3.
C.  
6.-6.
D.  
7.-7.
Câu 9: 0.2 điểm

Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

A.  
8
B.  
12
C.  
10
D.  
6
Câu 10: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log25x2log5(4x).{{\log }_{25}}{{x}^{2}}\le {{\log }_{5}}\left( 4-x \right).

A.  
(0;2].\left( 0;2 \right].
B.  
(;2).\left( -\infty ;2 \right).
C.  
(;2].\left( -\infty ;2 \right].
D.  
(;0)(0;2].\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 0;2 \right].
Câu 11: 0.2 điểm

Xét các khẳng định sau

i) Nếu hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm dương với mọi \(x\) thuộc tập số \(D\) thì \(f\left( {{x}_{1}} \right)<f\left( {{x}_{2}} \right),\forall {{x}_{1,}}{{x}_{2}}\in D,{{x}_{1}}<{{x}_{2}}

ii) Nếu hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm âm với mọi \(x\) thuộc tập số D thì \(f\left( {{x}_{1}} \right)>f\left( {{x}_{2}} \right),\forall {{x}_{1,}}{{x}_{2}}\in D,{{x}_{1}}<{{x}_{2}}

iii) Nếu hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm dương với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{R}\) thì \(f\left( {{x}_{1}} \right)<f\left( {{x}_{2}} \right),\forall {{x}_{1,}}{{x}_{2}}\in \mathbb{R},{{x}_{1}}<{{x}_{2}}

iv) Nếu hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm âm với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{R}\) thì \(f\left( {{x}_{1}} \right)>f\left( {{x}_{2}} \right),\forall {{x}_{1,}}{{x}_{2}}\in \mathbb{R},{{x}_{1}}<{{x}_{2}}

Số khẳng định đúng là

A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
3
Câu 12: 0.2 điểm

Cho x,y\) là các số thực thỏa mãn \(x\ne 0\) và \({{\left( {{3}^{{{x}^{2}}}} \right)}^{3y}}={{27}^{x}}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
x2y=1.{{x}^{2}}y=1.
B.  
xy=1.xy=1.
C.  
3xy=1.3xy=1.
D.  
x2+3y=3x.{{x}^{2}}+3y=3x.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục tại \({{x}_{0}} và có bảng biến thiên.

Hình ảnh

Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:

A.  
Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
B.  
Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C.  
Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
D.  
Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 14: 0.2 điểm

Một cấp số cộng có {{u}_{2}}=5\) và \({{u}_{3}}=9. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
u4=12.{{u}_{4}}=12.
B.  
u4=13.{{u}_{4}}=13.
C.  
u4=36.{{u}_{4}}=36.
D.  
u4=4.{{u}_{4}}=4.
Câu 15: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình 213x16{{2}^{1-3x}}\ge 16 là:

A.  
S=(;13)S=\left( -\infty ;\frac{1}{3} \right).
B.  
S=[13;+)S=\left[ \frac{1}{3};+\infty \right).
C.  
S=(;1]S=\left( -\infty ;-1 \right].
D.  
S=[1;+)S=\left[ -1;+\infty \right).
Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz\), để hai vecto \(\overrightarrow{a}=(m;2;3)\) và \(\overrightarrow{b}=(1;n;2)\) cùng phương thì \(2m+3n bằng

A.  
7
B.  
8
C.  
6
D.  
9
Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,\) véc-tơ \(\overrightarrow{a}\left( 1;3;-2 \right) vuông góc với véc-tơ nào sau đây?

A.  
n(2;3;2).\overrightarrow{n}\left( -2;3;2 \right).
B.  
q(1;1;2).\overrightarrow{q}\left( 1;-1;2 \right).
C.  
m(2;1;1).\overrightarrow{m}\left( 2;1;1 \right).
D.  
p(1;1;2).\overrightarrow{p}\left( 1;1;2 \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m\) để phương trình \({{16}^{x}}-{{2.12}^{x}}+\left( m-2 \right){{.9}^{x}}=0 có nghiệm dương?

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\) cho hai điểm \(P\left( 0;0;-3 \right)\) và \(Q\left( 1;1;-3 \right)\). Véc tơ \(\overrightarrow{PQ}+3\overrightarrow{j} có tọa độ là

A.  
(1;1;0).\left( -1;-1;0 \right).
B.  
(1;1;1).\left( 1;1;1 \right).
C.  
(1;4;0).\left( 1;4;0 \right).
D.  
(2;1;0).\left( 2;1;0 \right).
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'\) có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi \(M,N,P\) lần lượt là tâm của các mặt bên \(ABB'A',ACC'A'\) và \(BCC'B'.\) Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A,B,C,M,N,P bằng:

A.  
303.30\sqrt{3}.
B.  
213.21\sqrt{3}.
C.  
273.27\sqrt{3}.
D.  
363.36\sqrt{3}.
Câu 21: 0.2 điểm

Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4cm2.4c{{m}^{2}}. Tính thể tích của khối lập phương đó

A.  
64cm3.64c{{m}^{3}}.
B.  
8cm3.8c{{m}^{3}}.
C.  
2cm3.2c{{m}^{3}}.
D.  
6cm3.6c{{m}^{3}}.
Câu 22: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right)=\cos x\sqrt{\sin x+1}.

A.  
F(x)=13sinxsinx+1+C.F\left( x \right)=\frac{1}{3}\sin x\sqrt{\sin x+1}+C.
B.  
F(x)=12sinx3sin2x2sinx+1.F\left( x \right)=\frac{1-2\sin x-3{{\sin }^{2}}x}{2\sqrt{\sin x+1}}.
C.  
F(x)=13(sinx+1)sinx+1+CF\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( \sin x+1 \right)\sqrt{\sin x+1}+C.
D.  
F(x)=23(sinx+1)sinx+1+CF\left( x \right)=\frac{2}{3}\left( \sin x+1 \right)\sqrt{\sin x+1}+C.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+m+2.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương \(m<2018\) sao cho với mọi bộ số thực \(a,b,c\in \left[ -1;3 \right]\) thì \(f\left( a \right),f\left( b \right),f\left( c \right) là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn.

A.  
1969
B.  
1989
C.  
1997
D.  
2008
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,\) cạnh \(AC=2a.\) Cạnh \(SA\) vuông góc với mặt đáy \(\left( ABC \right),\) tam giác \(SAB\) cân. Tính thể tích hình chóp \(S.ABC\) theo \(a.

A.  
2a32.2{{a}^{3}}\sqrt{2}.
B.  
a323.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
C.  
a32.{{a}^{3}}\sqrt{2}.
D.  
2a323.\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 63π.6\sqrt{3}\pi . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng

A.  
1500
B.  
600
C.  
1200
D.  
900
Câu 26: 0.2 điểm

Hàm số y=(4x2)35y={{\left( 4-{{x}^{2}} \right)}^{\frac{3}{5}}} có tập xác định

A.  
R\{±2}.\mathbb{R}\backslash \left\{ \pm 2 \right\}.
B.  
(2;2).\left( -2;2 \right).
C.  
(;2)(2;+).\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty \right).
D.  
R.\mathbb{R}.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho các phát biểu sau

(1) Đơn giản biểu thức M=\left( {{a}^{\frac{1}{4}}}-{{b}^{\frac{1}{4}}} \right)\left( {{a}^{\frac{1}{4}}}+{{b}^{\frac{1}{4}}} \right)\left( {{a}^{\frac{1}{2}}}+{{b}^{\frac{1}{2}}} \right)\) ta được \(M=a-b.

(2) Tập xác định D\) của hàm số \(y={{\log }_{2}}\left( {{\ln }^{2}}x-1 \right)\) là \(D=\left( e;+\infty \right).

(3) Đạo hàm của hàm số y={{\log }_{2}}\ln x\) là \(y'=\frac{1}{x\ln x.\ln 2}

(4) Hàm số y=10loga(x1)y=10{{\log }_{a}}\left( x-1 \right) có đạo hàm tại mọi điểm xác định

Số các phát biểu đúng là

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 28: 0.2 điểm

Gọi a,b\) là các số nguyên thỏa mãn \(\left( 1+\tan {{1}^{o}} \right)\left( 1+\tan {{2}^{o}} \right)...\left( 1+\tan {{43}^{o}} \right)={{2}^{a}}.\left( 1+\tan {{b}^{o}} \right)\) đồng thời \(a,b\in \left[ 0;90 \right].\) Tính \(P=a+b.

A.  
46
B.  
22
C.  
44
D.  
27
Câu 29: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=10xx2100y=\frac{\sqrt{10-x}}{{{x}^{2}}-100} là:

A.  
x=10.x=10.
B.  
x=10.x=-10.
C.  
D.  
Câu 30: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Hàm số
B.  
Hàm số
C.  
Hàm số
D.  
Hàm số
Câu 31: 0.2 điểm

Cắt một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng 16π.16\pi . Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó?

A.  
256π3.\frac{256\pi }{3}.
B.  
4π.4\pi .
C.  
16π.16\pi .
D.  
64π.64\pi .
Câu 32: 0.2 điểm

Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% trên 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).

A.  
165269 (nghìn đồng).
B.  
169234 (nghìn đồng).
C.  
168269 (nghìn đồng)
D.  
165288 (nghìn đồng).
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(\left| f\left( x \right) \right|=2 là:

Hình ảnh

A.  
2
B.  
3
C.  
6
D.  
4
Câu 34: 0.2 điểm

Cho a\) và \(b\) là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị \(y={{\log }_{a}}x,y={{\log }_{b}}x\) và trục hoành lần lượt tại \(A,B\) và \(H\) phân biệt ta đều có \(3HA=4HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
4a=3b.4a=3b.
B.  
a3b4=1.{{a}^{3}}{{b}^{4}}=1.
C.  
3a=4b.3a=4b.
D.  
a4b3=1.{{a}^{4}}{{b}^{3}}=1.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SD=\frac{a\sqrt{17}}{2},\) hình chiếu vuông góc \(H\) của \(S\) trên \(\left( ABCD \right)\) là trung điểm của đoạn \(AB. \) Gọi \(K\) là trung điểm của đoạn \(AD. \) Khoảng cách giữa hai đường \(HK\) và \(SD\) theo \(a là:

A.  
a315.\frac{a\sqrt{3}}{15}.
B.  
a35.\frac{a\sqrt{3}}{5}.
C.  
a325.\frac{a\sqrt{3}}{25}.
D.  
a345.\frac{a\sqrt{3}}{45}.
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Phương trình f(x)4=0f\left( x \right)-4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A.  
2
B.  
4
C.  
0
D.  
3
Câu 37: 0.2 điểm

Cho một hình trụ có chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục của nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu vi 100cm.100cm. Tính thể tích của khối trục được giới hạn bởi hình trụ đã cho.

A.  
4500π cm3.4500\pi \text{ }c{{m}^{3}}.
B.  
6000π cm3.6000\pi \text{ }c{{m}^{3}}.
C.  
3000π cm3.3000\pi \text{ }c{{m}^{3}}.
D.  
600π cm3.600\pi \text{ }c{{m}^{3}}.
Câu 38: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+35\) trên đoạn \(\left[ -4;4 \right] lần lượt là

A.  
41-41 và 40.
B.  
40 và 41.-41.
C.  
40 và 8.
D.  
15 và 41.-41.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật tâm \(I,SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:

A.  
Trung điểm SDSD.
B.  
Trung điểm SBSB.
C.  
Điểm nằm trên đường thẳng .
D.  
Trung điểm SCSC.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có \(SA=x,BC=y,AB=AC=SB=SC=1.\) Thể tích khối chóp \(S.ABC\) lớn nhất khi tổng \(x+y bằng

A.  
23.\frac{2}{\sqrt{3}}.
B.  
43.4\sqrt{3}.
C.  
43.\frac{4}{\sqrt{3}}.
D.  
3.\sqrt{3}.
Câu 41: 0.2 điểm

Xét các khẳng định sau

i) Nếu hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và đạt cực tiểu tại \(x={{x}_{0}}\) thì \(\left\{ \begin{array}{l} f'\left( x \right) = 0\\ f\left( x \right) > 0 \end{array} \right..

ii) Nếu hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và đạt cực đại tại \(x={{x}_{0}}\) thì \(\left\{ \begin{array}{l} f'\left( x \right) = 0\\ f''\left( x \right) < 0 \end{array} \right..

iii) Nếu hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và \(f''\left( x \right)=0\) thì hàm số không đạt cực trị tại \(x={{x}_{0}}.

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 42: 0.2 điểm

Biết rằng đường thẳng y=x-1\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\) tại hai điểm phân biệt \(A\left( {{x}_{A}};{{y}_{A}} \right)\), \(B\left( {{x}_{B}};{{y}_{B}} \right)\) và \({{x}_{A}}>{{x}_{B}}.\) Tính giá trị của biểu thức \(P=y_{A}^{2}-2{{y}_{B}}.

A.  
P=1.P=-1.
B.  
P=4.P=4.
C.  
P=4.P=-4.
D.  
P=3.P=3.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right),g\left( x \right)\) là các hàm có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},k\in \mathbb{R}. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?

i. [f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx.\int\limits_{{}}^{{}}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}=\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}-\int\limits_{{}}^{{}}{g\left( x \right)dx}.

ii. f(x)dx=f(x)+C.\int\limits_{{}}^{{}}{f'\left( x \right)dx}=f\left( x \right)+C.

iii. kf(x)dx=kf(x)dx.\int\limits_{{}}^{{}}{kf\left( x \right)dx}=k\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}.

iv. [f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx.\int\limits_{{}}^{{}}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx}=\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}+\int\limits_{{}}^{{}}{g\left( x \right)dx}.

Câu 44: 0.2 điểm

Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên

Hình ảnh

A.  
f(x)=x42x2.f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
B.  
f(x)=x4+2x21.f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1.
C.  
f(x)=x4+2x2.f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.
D.  
f(x)=x4+2x2.f\left( x \right)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+1.y={{x}^{3}}-3x+1. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).\left( -1;2 \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1).\left( -1;1 \right).
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).\left( 1;2 \right).
Câu 46: 0.2 điểm

Trong Lễ tổng kết tháng thanh niên có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngỗng nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau.

A.  
17.\frac{1}{7}.
B.  
142.\frac{1}{42}.
C.  
5252.\frac{5}{252}.
D.  
25252.\frac{25}{252}.
Câu 47: 0.2 điểm

Tìm số hạng không chứa x\) trong khai triển nhị thức Newton \({{\left( x-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{21}}\), \(\left( x\ne 0,n\in \mathbb{N}* \right).

A.  
28C218.{{2}^{8}}C_{21}^{8}.
B.  
27C217.{{2}^{7}}C_{21}^{7}.
C.  
28C218.-{{2}^{8}}C_{21}^{8}.
D.  
27C217.-{{2}^{7}}C_{21}^{7}.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Số nghiệm nằm trong \left( -\frac{\pi }{2};3\pi \right)\) của phương trình \(f\left( \cos x+1 \right)=\cos x+1

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 49: 0.2 điểm

Cho tập Y gồm 5 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác 0\overrightarrow{0} có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập Y là

A.  
C52.C_{5}^{2}.
B.  
A52.A_{5}^{2}.
C.  
5!
D.  
25
Câu 50: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC\) có \(BC=a,CA=b,AB=c.\) Nếu \(a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì

A.  
lnsinA.lnsinC=2lnsinB.\ln \sin A. \ln \sin C=2\ln \sin B.
B.  
lnsinA+lnsinC=2lnsinB.\ln \sin A+\ln \sin C=2\ln \sin B.
C.  
lnsinA.lnsinC=(lnsinB)2.\ln \sin A. \ln \sin C={{\left( \ln \sin B \right)}^{2}}.
D.  
lnsinA.lnsinC=ln(2sinB).\ln \sin A. \ln \sin C=\ln \left( 2\sin B \right).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,050 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,887 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,134 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,404 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,284 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,350 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,160 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!