thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 39

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được biên soạn với các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và số phức, phù hợp để học sinh luyện thi toàn diện.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit số phức năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hai hàm số y = {\log _a}x,y = {\log _b}x\) (với a, b là hai số thực dương khác 1) có đồ thị lần lượt là \((C_1), (C_2) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
0<b<1<a0 < b < 1 < a
B.  
0<a<b<10 < a < b < 1
C.  
0<b<a<10 < b < a < 1
D.  
0<a<1<b0 < a < 1 < b
Câu 2: 1 điểm

Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng:

A.  
4
B.  
8
C.  
3
D.  
89\sqrt {89}
Câu 3: 1 điểm

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 4, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1x41 \le x \le 4) thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x.

A.  
V=1263πV = 126\sqrt 3 \pi
B.  
V=1263V = 126\sqrt 3
C.  
V=633πV = 63\sqrt 3 \pi
D.  
V=633V = 63\sqrt 3
Câu 4: 1 điểm

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức

A.  
V=2πBhV = 2\pi Bh
B.  
V=BhV = Bh
C.  
V=πBhV = \pi Bh
D.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y6z+9=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z + 9 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

A.  
I(1;- 2;3) và R=5R = \sqrt 5
B.  
I(- 1;2; - 3) và R=5R = 5
C.  
I(1;- 2;3) và R=5R = 5
D.  
I(- 1;2;- 3) và R=5R = \sqrt 5
Câu 6: 1 điểm

Cho F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) thỏa mãn \(F\left( 5 \right) = 2\) và \(F\left( 0 \right) = 1\). Tính \(F\left( 2 \right) - F\left( { - 1} \right).

A.  
1+ln21 + \ln 2
B.  
0
C.  
13ln21 -3 \ln 2
D.  
2+ln22 + \ln 2
Câu 7: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình log2(x5)=4{\log _2}\left( {x - 5} \right) = 4.

A.  
x = 13
B.  
x = 3
C.  
x = 11
D.  
x = 21
Câu 8: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+exf\left( x \right) = 2x + {e^x}

A.  
2+ex+C2 + {e^x} + C
B.  
x2+ex+C{x^2} + {e^x} + C
C.  
2x2+ex+C2{x^2} + {e^x} + C
D.  
x2ex+C{x^2} - {e^x} + C
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = 3f\left( x \right) - {x^3} + 3x - m\), với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình \(g\left( x \right) \ge 0\) nghiệm đúng với \(\forall x \in \left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right]

Hình ảnh

A.  
m3f(3)m \le 3f\left( {\sqrt 3 } \right)
B.  
m3f(0)m \le 3f\left( 0 \right)
C.  
m3f(1)m \ge 3f\left( 1 \right)
D.  
m3f(3)m \ge 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)
Câu 10: 1 điểm

Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
ln(ab)=lna.lnb\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b
B.  
ln(a+b)=lna+lnb\ln \left( {a + b} \right) = \ln a + \ln b
C.  
lnab=lnalnb\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}
D.  
lnab=blna\ln {a^b} = b\ln a
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A\left( { - 4;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - z + 4 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là

A.  
(Q):x2yz5=0\left( Q \right):x - 2y - z - 5 = 0
B.  
(Q):x2y+z5=0\left( Q \right):x - 2y + z - 5 = 0
C.  
(Q):x2y+z+5=0\left( Q \right):x - 2y + z + 5 = 0
D.  
(Q):x2yz+5=0\left( Q \right):x - 2y - z + 5 = 0
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \left( P \right):x + 2y - 2z - 6 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y - 2z + 3 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
1
D.  
9
Câu 13: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y=x3+(m+2)x2+(m2m3)xm2y = {x^3} + \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {{m^2} - m - 3} \right)x - {m^2} cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 14: 1 điểm

Cho đồ thị y=f(x)\) như hình vẽ sau đây. Biết rằng \(\int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} = a\) và \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = b. Tính diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.

Hình ảnh

A.  
S=baS=b-a
B.  
S=abS=-a-b
C.  
S=abS=a-b
D.  
S=a+bS=a+b
Câu 15: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
B.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
C.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
D.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
Câu 16: 1 điểm

Biết \int\limits_1^2 {\frac{{{x^3}dx}}{{\sqrt {{x^2} + 1} - 1}}} = a\sqrt 5 + b\sqrt 2 + c\) với \(a, b, c\) là các số hữu tỉ. Tính \(P = a + b + c.

A.  
P=52P = - \frac{5}{2}
B.  
P=72P = \frac{7}{2}
C.  
P=52P = \frac{5}{2}
D.  
P=2P=2
Câu 17: 1 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x33x212x+10y = 2{x^3} - 3{x^2} - 12x + 10 trên đoạn [ - 3;3] là:

A.  
- 18
B.  
- 1
C.  
7
D.  
18
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
B.  
(-1;0)
C.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
D.  
(0;1)
Câu 19: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x+73x22xy = \frac{{\sqrt {x + 7} - 3}}{{{x^2} - 2x}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy+z+4=0\left( P \right):2x - y + z + 4 = 0. Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

A.  
n1=(2;1;1)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 1;1} \right)
B.  
n2=(2;1;1)\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;1;1} \right)
C.  
n4=(2;1;1)\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;1;1} \right)
D.  
n3=(2;1;4)\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;1;4} \right)
Câu 21: 1 điểm

Cho a là số thực dương bất kì khác 1. Tính S=loga(a3a4)S = {\log _a}\left( {{a^3}\sqrt[4]{a}} \right).

A.  
S=34S = \frac{3}{4}
B.  
S = 7
C.  
S=134S = \frac{13}{4}
D.  
S = 12
Câu 22: 1 điểm

Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.  
6π6\pi
B.  
15π15\pi
C.  
9π9\pi
D.  
18π18\pi
Câu 23: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x+14x1y = \frac{{x + 1}}{{4x - 1}} có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây?

A.  
y=14y = \frac{1}{4}
B.  
x=14x = \frac{1}{4}
C.  
x = - 1
D.  
y = - 1
Câu 24: 1 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m để hàm số y=ln(x2+1)mx+1y = \ln \left( {{x^2} + 1} \right) - mx + 1 đồng biến trên R?

A.  
[-1;1]
B.  
(-1;1)
C.  
(;1]\left( { - \infty ; - 1} \right]
D.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q):x+y+3z=0,(R):2xy+z=0\left( Q \right):x + y + 3z = 0,\left( R \right):2x - y + z = 0 là:

A.  
2x+y3z14=02x + y - 3z - 14 = 0
B.  
4x+5y3z+22=04x + 5y - 3z + 22 = 0
C.  
4x+5y3z22=04x + 5y - 3z - 22 = 0
D.  
4x5y3z12=04x - 5y - 3z - 12 = 0
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x - 2y + 2z - 2 = 0\) và điểm \(I\left( { - 1;2; - 1} \right). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A.  
(S):(x1)2+(y+2)2+(z1)2=34\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34
B.  
(S):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=16\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16
C.  
(S):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=25\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25
D.  
(S):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=34\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \overrightarrow a = \overrightarrow i + 3\overrightarrow j - 2\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a

A.  
(2;-3;-1)
B.  
(-3;2;-1)
C.  
(2;-1;-3)
D.  
(1;3;-2)
Câu 28: 1 điểm

Tìm giá trị cực tiểu y_{CT}\) của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}.

A.  
yCT=4y_{CT}=-4
B.  
yCT=2y_{CT}=-2
C.  
yCT=0y_{CT}=0
D.  
yCT=2y_{CT}=2
Câu 29: 1 điểm

Cho \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = 2\). Tính giá trị của tích phân \(L = \int\limits_0^3 {\left[ {2f\left( x \right) - {x^2}} \right]dx}

A.  
L = 0
B.  
L = - 5
C.  
L = - 23
D.  
L = - 7
Câu 30: 1 điểm

Cho cấp số cộng có u1=3;u10=24{u_1} = - 3;{u_{10}} = 24. Tìm công sai d?

A.  
d=73d = \frac{7}{3}
B.  
d=3d=-3
C.  
d=73d =- \frac{7}{3}
D.  
d=3d=3
Câu 31: 1 điểm

Cho phương trình {2^{2x}} - {5.2^x} + 6 = 0\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\). Tính \(P=x_1.x_2.

A.  
P=log26P = {\log _2}6
B.  
P=2log23P = 2{\log _2}3
C.  
P=log23P = {\log _2}3
D.  
P=6P=6
Câu 32: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đều có AB = 2 và SA=32SA = 3\sqrt 2 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A.  
74\frac{7}{4}
B.  
334\frac{{\sqrt {33} }}{4}
C.  
94\frac{9}{4}
D.  
2
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a6SA = a\sqrt 6 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  
V=a36V = {a^3}\sqrt 6
B.  
V=a364V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
C.  
V=a366V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
D.  
V=a363V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
Câu 34: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCSA(ABC)SA \bot \left( {ABC} \right), tam giác ABC vuông ở B. AH là đường cao của tam giác SAB. Tìm khẳng định sai.

A.  
SABCSA \bot BC
B.  
AHACAH\bot AC
C.  
AHSCAH\bot SC
D.  
AHBCAH\bot BC
Câu 35: 1 điểm

Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A.  
12
B.  
24
C.  
64
D.  
256
Câu 36: 1 điểm

Hàm số y=(4x)15y = {\left( {4 - x} \right)^{\frac{1}{5}}} có tập xác định là

A.  
D=R\{4}D = R\backslash \left\{ 4 \right\}
B.  
D=(4;+)D = \left( {4; + \infty } \right)
C.  
D=(;4)D = \left( { - \infty ;4} \right)
D.  
D = R
Câu 37: 1 điểm

Biết bất phương trình {\log _5}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _{25}}\left( {{5^{x + 1}} - 5} \right) \le 1\) có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Giá trị của \(a+b bằng

A.  
2+log51562 + {\log _5}156
B.  
1+log5156-1 + {\log _5}156
C.  
2+log5156-2 + {\log _5}156
D.  
2+log526-2 + {\log _5}26
Câu 38: 1 điểm

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn theo quý (3 tháng), lãi suất 2% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?

A.  
212 triệu đồng
B.  
216 triệu đồng
C.  
210 triệu đồng
D.  
220 triệu đồng
Câu 39: 1 điểm

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x3+3x22y = {x^3} + 3{x^2} - 2 tại điểm có hoành độ bằng - 3 có phương trình là

A.  
y = 30x+25
B.  
y = 9x - 25
C.  
y = 9x+25
D.  
y = 30x - 25
Câu 40: 1 điểm

Cho \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 1\) và \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} = - 2\). Giá trị của \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} bằng

A.  
- 3
B.  
- 1
C.  
3
D.  
1
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a3SA = 2a\sqrt 3 . Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSM bằng

A.  
2a3913\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}
B.  
2a313\frac{{2a\sqrt {3} }}{{13}}
C.  
a3913\frac{{a\sqrt {39} }}{{13}}
D.  
2a13\frac{{2a}}{{\sqrt {13} }}
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\) và hai điểm A(-1;2;-3); B(5;2;3). Gọi M là điểm thay đổi trên mặt cầu (S). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức \(2M{A^2} + M{B^2}.

A.  
5
B.  
123
C.  
65
D.  
112
Câu 43: 1 điểm

Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; còn để pha chế 1 lít nước táo, cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm và mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm. Gọi x, y lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế sao cho tổng điểm đạt được là lớn nhất. Tính T=2x2+y2T = 2{x^2} + {y^2}.

A.  
T = 43
B.  
T = 66
C.  
T = 57
D.  
T = 88
Câu 44: 1 điểm

Sân trường có một bồn hoa hình tròn tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bốn hoa, nhóm này định bồn hoa thành bốn phần bởi hai đường parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O (như hình vẽ). Hai đường parabol cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m. Phần diện tích S_1, S_2\) dùng để trồng hoa, phần diện tích \(S_3, S_4 dùng để trồng cỏ.

Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/ 1m2 kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng/ m2. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn)

Hình ảnh

A.  
3.000.000 đồng.
B.  
3.270.000 đồng.
C.  
5.790.000 đồng.
D.  
6.060.000 đồng.
Câu 45: 1 điểm

Giả sử hàm số y=f(x)\) liên tục, nhận giá trị dương trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(f(1)=1, f\left( x \right) = f'\left( x \right)\sqrt {3x + 1} , với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
1<f(5)<21 < f\left( 5 \right) < 2
B.  
4<f(5)<54 < f\left( 5 \right) < 5
C.  
2<f(5)<32 < f\left( 5 \right) < 3
D.  
3<f(5)<43 < f\left( 5 \right) < 4
Câu 46: 1 điểm

Cho hình H là đa giác đều có 24 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.

A.  
1161\frac{1}{{161}}
B.  
451771\frac{{45}}{{1771}}
C.  
277\frac{2}{{77}}
D.  
101771\frac{{10}}{{1771}}
Câu 47: 1 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH. Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng

A.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
B.  
3a36\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}
C.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
D.  
3a33\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
Câu 48: 1 điểm

Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  
0,96m30,96{m^3}
B.  
1,51m31,51{m^3}
C.  
1,33m31,33{m^3}
D.  
1,01m31,01{m^3}
Câu 49: 1 điểm

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x9+3x39x=m+39x+m3{x^9} + 3{x^3} - 9x = m + 3\sqrt[3]{{9x + m}} có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S.

A.  
- 12
B.  
1
C.  
- 8
D.  
0
Câu 50: 1 điểm

Cho x, y là các số thực thỏa mãn {\log _4}\left( {x + y} \right) + {\log _4}\left( {x - y} \right) \ge 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2x - y.

A.  
Pmin=4{P_{\min }} = 4
B.  
Pmin=4{P_{\min }} =- 4
C.  
Pmin=23{P_{\min }} = 2\sqrt 3
D.  
Pmin=1033{P_{\min }} = \frac{{10\sqrt 3 }}{3}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,412 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,933 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,841 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,807 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!