thumbnail

4. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Bùi Thị Xuân - HCM. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A.  

tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.

B.  

tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

C.  

tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

D.  

tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.

Câu 2: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng m=1 kg dao động điều hòa dưới tác dụng của lực F=-5cos(10t)(N). Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng

A.  

\(\textrm{ }100\left(cm/s\right)\).

B.  

\(\textrm{ }12,5\left(cm/s\right)\).

C.  

\(\textrm{ }40\left(cm/s\right)\).

D.  

\(\textrm{ }50\left(cm/s\right)\).

Câu 3: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo mang vật khối lượng m đang dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây của con lắc phụ thuộc vào m?

A.  

Động năng và cơ năng.

B.  

Động năng.

C.  

Cơ năng.

D.  

Thế năng.

Câu 4: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, nhũng đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là

A.  

li độ, gia tốc, lực kéo về.

B.  

động năng, thế năng, lực kéo về.

C.  

li độ, động năng, thế năng.

D.  

li độ, gia tốc, động năng.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t

A.  

\(x^2-A^2=\frac{m}{k}v^2\).

B.  

\(A^2-x^2=\frac{k}{m}v^2\).

C.  

\(x^2-A^2=\frac{k}{m}v^2\).

D.  

\(A^2-x^2=\frac{m}{k}v^2\).

Câu 6: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số nhưng lệch pha nhau π/2 rad. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x1=23 cm còn dao động (2) có li độ x2=63 cm. Lúc đó li độ dao động tổng hợp của hai dao động bằng

A.  

\(8\sqrt{3}\text{ }cm\).

B.  

\(2\sqrt{30}\text{ }cm\).

C.  

\(-4\sqrt{3}\text{ }cm\).

D.  

\(\textrm{ }4\sqrt{3}\text{ }cm\).

Câu 7: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:

Hình ảnh

A.  

\(8\textrm{ }cm\).

B.  

\(-8\textrm{ }cm\).

C.  

\(4\textrm{ }cm\).

D.  

\(\textrm{ }-4\textrm{ }cm\).

Câu 8: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng \(m\) đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

\(W_đ=\frac{1}{2}mv\).

B.  

\(\textrm{ }W_đ=\frac{1}{2}mv^2\).

C.  

\(W_đ=\frac{1}{4}mv^2\).

D.  

\(W_{\text{^^^111 }}=\frac{1}{4}mv\).

Câu 9: 0.25 điểm

Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn với một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào

A.  

g và l.

B.  

\(l\)\(m\).

C.  

\(g,l\)m.

D.  

\(g\)\(m\).

Câu 10: 0.25 điểm

Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa

A.  

đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

B.  

có độ lớn không đổi theo thời gian.

C.  

luôn hướng về vị trí cân bằng.

D.  

có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 11: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T (s). Nếu chiều dài của con lắc giảm 2 lần thì con lắc dao động với chu kì là

A.  

\(\frac{T}{\sqrt{2}}\left(s\right)\).

B.  

\(\frac{T}{2}\left(s\right)\).

C.  

\(T\left(s\right)\).

D.  

\(T\sqrt{2}\left(s\right)\).

Câu 12: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A.  

vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

B.  

độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.

C.  

độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

D.  

vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

Câu 13: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng m treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k tạo thành con lắc lò xo. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là 0,3 (s). Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là

A.  

0,423 (s).

B.  

\(0,15\textrm{ }\left(s\right)\).

C.  

0,3 (s).

D.  

\(0,6\textrm{ }\left(s\right)\).

Câu 14: 0.25 điểm

Con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên phương ngang với chu kì (T). Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

A.  

\(\textrm{ }T/12\).

B.  

\(\textrm{ }T/6\).

C.  

\(T/2\).

D.  

\(T/4\).

Câu 15: 0.25 điểm

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

B.  

Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

C.  

Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D.  

Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Đại lượng (ωt+φ) có đơn vị là

A.  

không có đơn vị.

B.  

\(\textrm{ }\left(Hz\right)\).

C.  

(rad).

D.  

\(\left(rad/s\right)\).

Câu 17: 0.25 điểm

Trong xây dựng, để ước lượng tần số dao động riêng của một bức tường người ta chọn các thanh thép mỏng, đàn hồi có tần số dao động riêng f0(Hz) biết trước (gọi là tần số kế) và cắm vào bức tường đó rồi dùng búa cao su đập mạnh. Sau đó quan sát biên độ dao động A (cm) của từng thanh thép để ước lượng gần đúng tần số dao động riêng của bức tường. Bảng số liệu trong một lần thí nghiệm như dưới đây. Tần số dao động riêng của bức tường gần với giá trị nào nhất sau đây?

Hình ảnh

A.  

\(600\textrm{ }\left(Hz\right)\)

B.  

\(540\textrm{ }\left(Hz\right)\).

C.  

\(360\textrm{ }\left(Hz\right)\).

D.  

\(420\textrm{ }\left(Hz\right)\).

Câu 18: 0.25 điểm

Khi nói về gia tốc của vật dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A.  

Gia tốc của vật dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với li độ.

B.  

Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C.  

Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn không đổi theo thời gian.

D.  

Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 19: 0.25 điểm

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.  

Hệ dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.

B.  

Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C.  

Biên độ của hệ dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

D.  

Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 20: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ (T). Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ cực đại xuống đến không là

A.  

\(T/12\).

B.  

\(T/6\).

C.  

T/8

D.  

T/4

Câu 21: 0.25 điểm

Ở một thời điểm, vận tốc của một vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại. Tỉ số động năng và thế năng của vật khi đó là

A.  

\(1/5\).

B.  

5.

C.  

\(1/24\).

D.  

24.

Câu 22: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4cosπ2t(cm;s). Trong 4 s đầu, để các véctơ v, véctơ a cùng chiều dương của trục Ox thì thời điểm t phải thuộc khoảng

A.  

. 0<t<1 s.

B.  

. 1 s<t<2 s.

C.  

. 3 s<t<4 s.

D.  

. 2s<t<3 s.

Câu 23: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=-5cos2πt+π3(cm). Dao động của chất điểm có biên độ là

A.  

. π3(rad)

B.  

. 5(cm).

C.  

. 2π(rad/s).

D.  

. -5(cm).

Câu 24: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa: "số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây" được gọi là

A.  

tần số góc của dao động.

B.  

pha ban đầu của dao động.

C.  

tần số của dao động.

D.  

chu kì của dao động.

Câu 25: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4cos(4πt+π/2)cm. Thời gian chất điểm thực hiện 10 dao động toàn phần là

A.  

\(40\pi\) giây.

B.  

5 giây.

C.  

0,5 giây.

D.  

20 giây.

Câu 26: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v=22cos2t+5π6(cm/s). Tại thời điểm vật có vận tốc 2 (cm/s) thì li độ của vật có thể là

A.  

\(1\textrm{ }cm\).

B.  

\(2\textrm{ }cm\).

C.  

\(\sqrt{2}\textrm{ }cm\).

D.  

\(2\sqrt{2}\textrm{ }cm\).

Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và vật nhỏ có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Ở thời điểm t vật có li độ góc α, lúc đó lực kéo về tác dụng lên vật là

A.  

\(P_t=-mg\alpha\).

B.  

\(P_t=-\frac{1}{2}mg\alpha\).

C.  

\(P_t=-\frac{1}{2}mgl\alpha\).

D.  

\(P_t=-mgl\alpha\).

Câu 28: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=12cos10πt(cm). Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x=6 cm

A.  

\(360\left(m/s\right)\).

B.  

\(1,8\left(m/s\right)\).

C.  

\(2,4\left(m/s\right)\).

D.  

\(3,6\left(m/s\right)\).

Câu 29: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình: x=6cos(4t-π/2) (cm). Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là

A.  

\(96\text{ }cm/s^2\).

B.  

\(144\text{ }cm/s^2\).

C.  

\(24\text{ }cm/s^2\).

D.  

\(1,5\text{ }cm/s^2\).

Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k=20 N/m. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc bằng

A.  

\(0,025\textrm{ }\left(J\right)\)$].

B.  

. 0,1 (J).

C.  

. 0,05 (J).

D.  

. 0,075 (J).

Câu 31: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên độ là A1A2 với A2=2A1 thì dao động tổng hợp có biên độ bằng

A.  

\(A_1\).

B.  

\(3\left(\text{ }A\right)_1\).

C.  

\(A_2\).

D.  

\(\sqrt{3}\left(\text{ }A\right)_1\).

Câu 32: 0.25 điểm

Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của một con lắc dao động điều hòa. Câu nào dưới đây sai?

Hình ảnh

A.  

Tại thời điểm t=3 s vật nhỏ của con lắc đang qua vị trí cân bằng.

B.  

Tại thời điểm t=1 s vật nhỏ của con lắc đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ Ox.

C.  

Chu kì dao động của con lắc bằng 4 (s).

D.  

Tại thời điểm t=2 s vật nhỏ của con lắc có li độ bằng không.

Câu 33: 0.25 điểm

Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  

Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.

B.  

Tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm.

C.  

Tại thời điểm t3, gia tốc của vật có giá trị dương.

D.  

Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm.

Câu 34: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm, với chu kỳ (T). Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì bằng

A.  

\(5\text{ }cm\).

B.  

\(20\text{ }cm\).

C.  

\(40\text{ }cm\).

D.  

\(10\text{ }cm\).

Câu 35: 0.25 điểm

Con lắc đơn có chiều dài là l=98 (cm), dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là g=9,8 m/s2. Lấy π2=10. Tần số dao động của con lắc là

A.  

\(2\textrm{ }\left(Hz\right)\).

B.  

\(0,05\textrm{ }\left(Hz\right)\).

C.  

\(20\textrm{ }\left(Hz\right)\).

D.  

\(0,5\textrm{ }\left(Hz\right)\).

Câu 36: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Pha dao động không đổi theo thời gian.

B.  

Biên độ dao động luôn có giá trị dương.

C.  

Pha ban đầu thay đổi theo thời gian.

D.  

Quỹ đạo của vật là đường hình sin.

Câu 37: 0.25 điểm

Truyền cho quả nặng của con lắc đơn chiều dài l=1 m đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 theo phương ngang thì nó dao động điều hòa, lấy g=π2=10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là:

A.  

2 (s).

B.  

\(3\textrm{ }\left(s\right)\).

C.  

2,86 (s)

D.  

\(2,6\textrm{ }\left(s\right)\).

Câu 38: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng m=100 g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2=10. Viết phương trình dao động của vật.

A.  

. x=4cos(πt+π/6)(cm).

B.  

. x=4cos(πt-π/3)(cm).

C.  

. x=4cos(πt+π/3)(cm).

D.  

. x=4cos(πt-π/6)(cm).

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=10 cm. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Chu kỳ và độ cứng của lò xo lần lượt là:

Hình ảnh

A.  

\(2\pi\textrm{ }\left(s\right)\)4 (N/m).

B.  

\(2\pi\textrm{ }\left(s\right)\)40 (N/m).

C.  

\(1\textrm{ }\left(s\right)\)40 (N/m).

D.  

\(1\textrm{ }\left(s\right)\)4 (N/m).

Câu 40: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng m=200 g, dao động điều hòa với biên độ A, có động năng Wđ=0,1cos2(10t+π/6)(J). Giá trị biên độ A là

A.  

\(7,5\textrm{ }\left(cm\right)\).

B.  

\(5\textrm{ }\left(cm\right)\).

C.  

2,5 (cm)

D.  

\(10\textrm{ }\left(cm\right)\).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
4. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Lần 19.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,834 lượt xem 4,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
4. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Hải Dương - Lần 1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,213 lượt xem 4,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
12. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 4 - TH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,148 lượt xem 4,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
46. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc (Lần 4) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,440 lượt xem 1,834 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
38 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 4 - TH.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,739 lượt xem 2,520 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
28. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa_rnX62M0d5v.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,870 lượt xem 2,590 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
31.Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT TRIỆU SƠN 4 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,691 lượt xem 4,627 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-XOAY-LẦN-4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,352 lượt xem 700 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Trường THPT Lê Quý Đôn lần 4 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý - Mã đề 57THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia lần 4 năm 2020 môn Vật Lý từ Trường THPT Lê Quý Đôn, kèm lời giải.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,466 lượt xem 118,160 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!