thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-XOAY-LẦN-4

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)f \left( x \right)g(x)g \left( x \right) liên tục trên [a; b]\left[\right. a ; \textrm{ } b \left]\right.. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), y=g(x)y = g \left( x \right) và các đường thẳng x=a, x=bx = a , \textrm{ } x = b bằng

A.  

ab[f(x)g(x)] dx\left|\right. \int_{a}^{b} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x \left|\right..

B.  

abf(x)g(x) dx\int_{a}^{b} \left|\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left|\right. \textrm{ } \text{d} x.

C.  

ab[f(x)g(x)] dx\int_{a}^{b} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

D.  

.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của phương trình 52x2x=55^{2 x^{2} - x} = 5.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

S=S = \emptyset.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho 12f(x) dx=3\int_{1}^{2} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - 323f(x) dx=4\int_{2}^{3} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 4. Khi đó 13f(x) dx\int_{1}^{3} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x bằng

A.  

1212.

B.  

77.

C.  

12- 12.

D.  

11.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho 01f(x)dx=2\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 201g(x)dx=5\int_{0}^{1} g \left( x \right) \text{d} x = 5, khi đó 01[5f(x)g(x)] dx\int_{0}^{1} \left[\right. 5 f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \text{ d} xbằng

A.  

11.

B.  

33.

C.  

55.

D.  

3- 3.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}và có đồ thị (C)\left( C \right) là đường cong như hình bên.



Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C)\left( C \right), trục hoành và hai đường thẳng x=0;x = 0 ; x=2x = 2

A.  

01f(x)dx12f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x - \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x.

B.  

01f(x)dx+12f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x + \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x.

C.  

02f(x)dx\left|\right. \int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x \left|\right..

D.  

02f(x)dx\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x.

Câu 6: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 44học sinh nam và 55học sinh nữ thành một hàng dọc.

A.  

9!9 !.

B.  

99.

C.  

2020.

D.  

4!.5!4 ! . 5 !.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho x,y>0x , y > 0α,βR\alpha , \beta \in \mathbb{R}. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  

xαxβ=(xα+)βx^{\alpha} x^{\beta} = \left(x^{\alpha +}\right)^{\beta}.

B.  

((xα))β=(xα)β\left(\left( x^{\alpha} \right)\right)^{\beta} = \left(x^{\alpha}\right)^{\beta}.

C.  

xα+yα=((x+y))αx^{\alpha} + y^{\alpha} = \left(\left( x + y \right)\right)^{\alpha}.

D.  

((xy))α=xαyα\left(\left( x y \right)\right)^{\alpha} = x^{\alpha} y^{\alpha}.

Câu 8: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như sau



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

11.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho số tự nhiên dương nnα,βR\alpha , \beta \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.  

Cn+10=1C_{n + 1}^{0} = 1.

B.  

Cnn=1C_{n}^{n} = 1.

C.  

Cnn1=nC_{n}^{n - 1} = n.

D.  

Cn1=n+1C_{n}^{1} = n + 1.

Câu 10: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+2x1y = \dfrac{2 x + 2}{x - 1}

A.  

x=1x = - 1.

B.  

y=2y = 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

y=1y = 1.

Câu 11: 0.2 điểm

Diện tích của một mặt cầu bằng 16π((cm)2)16 \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{\text{2}} \right). Bán kính của mặt cầu đó là

A.  

8 cm8 \textrm{ } \text{cm}.

B.  

6 cm6 \textrm{ } \text{cm}.

C.  

4 cm4 \textrm{ } \text{cm}.

D.  

2 cm2 \textrm{ } \text{cm}.

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(0;1;2), B(3;1;1).A \left( 0 ; 1 ; - 2 \right) , \text{ } B \left( 3 ; - 1 ; 1 \right) . Tìm tọa độ trung điểm MM của đoạn thẳng AB.A B .

A.  

M(32;0;12)M \left( \dfrac{3}{2} ; 0 ; - \dfrac{1}{2} \right).

B.  

M(3;2;3)M \left( 3 ; - 2 ; 3 \right).

C.  

M(32;1;32)M \left( \dfrac{3}{2} ; - 1 ; \dfrac{3}{2} \right).

D.  

M(32;1;32)M \left( - \dfrac{3}{2} ; 1 ; - \dfrac{3}{2} \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2 là

A.  

4π4 \pi.

B.  

8π8 \pi.

C.  

4π3\dfrac{4 \pi}{3}.

D.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} với a,  b, c, da , \textrm{ }\textrm{ } b , \textrm{ } c , \textrm{ } d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.  

y<0,x1y^{'} < 0 , \forall x \neq 1.

B.  

y>0,x1y^{'} > 0 , \forall x \neq 1.

C.  

y>0,x2y^{'} > 0 , \forall x \neq 2.

D.  

y<0,x2y^{'} < 0 , \forall x \neq 2.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian hệ trục tọa độ OxyzO x y z, khoảng cách từ điểm A(3;1;2)A \left( 3 ; 1 ; - 2 \right) đến mặt phẳng z=0z = 0 bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

14\sqrt{14}.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z. Phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A.  

x2+y2+z22x+4z1=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 z - 1 = 0.

B.  

x2+y2+z2+2xy4y+4z1=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x y - 4 y + 4 z - 1 = 0.

C.  

x2+y2+z22x+2y4z+8=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 2 y - 4 z + 8 = 0.

D.  

x2+z2+3x2y+4z1=0x^{2} + z^{2} + 3 x - 2 y + 4 z - 1 = 0.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.EFGHA B C D . E F G H. Góc giữa hai đường thẳng A FA \textrm{ } FEGE G

A.  

00 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S): x2+y2+z26x+4y2z2=0\left( S \right) : \textrm{ } x^{2} + y^{2} + z^{2} - 6 x + 4 y - 2 z - 2 = 0 có bán kính là

A.  

22.

B.  

44.

C.  

232 \sqrt{3}.

D.  

2\sqrt{2}.

Câu 19: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosxf \left( x \right) = cos x

A.  

cosx+C- cos x + C.

B.  

cosx+Ccos x + C.

C.  

sinx+Csin x + C.

D.  

sinx+C- sin x + C.

Câu 20: 0.2 điểm

Một khối trụ có bán kính đáy r=5 cmr = 5 \textrm{ } \text{cm}, chiều cao h=7 cmh = 7 \textrm{ } \text{cm}. Thể tích khối trụ đó là

A.  

175π((cm)3)175 \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

B.  

1753π((cm)3)\dfrac{175}{3} \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

C.  

70π((cm)3)70 \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

D.  

35π((cm)3)35 \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số dương a, b  (a1)a , \textrm{ } b \textrm{ }\textrm{ } \left( a \neq 1 \right). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

(log)aaα=α\left(log\right)_{a} a^{\alpha} = \alpha.

B.  

a(log)ab=ba^{\left(log\right)_{a} b} = b.

C.  

(log)a1=0\left(log\right)_{a} 1 = 0.

D.  

(log)aa=2a\left(log\right)_{a} a = 2 a.

Câu 22: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=ln(3x6)y = ln \left( 3 x - 6 \right)

A.  

(2 ; +)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

.

C.  

( ; 2)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

[2 ; +)\left[ 2 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x32=y12=z+13d : \dfrac{x - 3}{2} = \dfrac{y - 1}{- 2} = \dfrac{z + 1}{3}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của dd?

A.  

u4=(2 ; 2 ;​ 3)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; ​\textrm{ } 3 \right).

B.  

u1=(3 ; 1 ;​ 1)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; ​\textrm{ } 1 \right).

C.  

u3=(3 ; 1 ;​ 1)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; ​\textrm{ } - 1 \right).

D.  

u2=(2 ; 2 ;​ 3)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; ​\textrm{ } 3 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A.  

1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 161 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 8 \textrm{ } ; \textrm{ } 16.

B.  

1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 51 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 5.

C.  

1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 11 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1.

D.  

1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 161 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 8 \textrm{ } ; \textrm{ } 16.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 66, đường cao bằng 88. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bẳng

A.  

60π60 \pi.

B.  

48π48 \pi.

C.  

96π96 \pi.

D.  

120π120 \pi.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai véctơ u=(5;4;2);   v=(1;2;4)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 5 ; 4 ; 2 \right) ; \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \overset{\rightarrow}{v} = \left( 1 ; 2 ; 4 \right) ​. Tích có hướng [u,v]\left[\right. \overset{\rightarrow}{u} , \overset{\rightarrow}{v} \left]\right.

A.  

(12;18;6)\left( - 12 ; 18 ; - 6 \right).

B.  

(12;18;6)\left( 12 ; - 18 ; 6 \right).

C.  

(12;18;6)\left( 12 ; 18 ; 6 \right).

D.  

(12;18;6)\left( 12 ; - 18 ; - 6 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):2x+y3=0\left( P \right) : 2 x + y - 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n=(2 ; 1 ; 0)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

n=(4 ; 1 ; 3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

C.  

n=(2 ; 3 ; 0)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

n=(2 ; 1 ; 3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right)liên tục trên R\mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [1 ;3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; 3 \left]\right. bằng


A.  

1- 1.

B.  

Không tồn tại.

C.  

00.

D.  

22.

Câu 30: 0.2 điểm

Gọi l, h, rl , \textrm{ } h , \textrm{ } r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh SxqS_{x q} của hình nón là

A.  

Sxq=πrhS_{x q} = \pi r h.

B.  

Sxq=πrlS_{x q} = \pi r l.

C.  

Sxq=13πr2hS_{x q} = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

D.  

Sxq=2πrlS_{x q} = 2 \pi r l.

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, đường thẳng Δ\Delta đi qua M(1 ; 2 ; 2)M \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right)N(3 ;1 ; 0)N \left( 3 \textrm{ } ; 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right) có phương trình là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 66, đường kính đáy bằng 2020. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng chứa thiết diện là 4,84 , 8. Tính diện tích SS của thiết diện đó.

A.  

S=1603S = 160 \sqrt{3}.

B.  

S=803S = 80 \sqrt{3}.

C.  

S=120S = 120.

D.  

S=60S = 60.

Câu 33: 0.2 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+mx+1y = \dfrac{x + m}{x + 1} trên bằng 88 (mm là tham số thực). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

0<m<40 < m < 4.

B.  

4<m<84 < m < 8.

C.  

8<m<108 < m < 10.

D.  

m>10m > 10.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho phương trình (log)2((2x1))2=(2log)2(x2)\left(log\right)_{2} \left(\left( 2 x - 1 \right)\right)^{2} = \left(2log\right)_{2} \left( x - 2 \right). Số nghiệm thực của phương trình là

A.  

11.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

33.

Câu 35: 0.2 điểm

Tập nghiệm SS của bất phương trình 5x+2<((125))x5^{x + 2} < \left(\left( \dfrac{1}{25} \right)\right)^{- x}

A.  

S=(1 ;+)S = \left( 1 \textrm{ } ; + \infty \right).

B.  

S=( ;1)S = \left( - \infty \textrm{ } ; 1 \right).

C.  

S=(2 ;+)S = \left( 2 \textrm{ } ; + \infty \right).

D.  

S=( ;2)S = \left( - \infty \textrm{ } ; 2 \right).

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 3f(x)m+1=03 f \left( x \right) - m + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là


A.  

99.

B.  

1010.

C.  

1111.

D.  

.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên thoả mãn f(x)=1x1 ,  f(0)=2022 ,  f(2)=2023f^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{x - 1} \textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } f \left( 0 \right) = 2022 \textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } f \left( 2 \right) = 2023. Tính S=f(3)f(1)S = f \left( 3 \right) - f \left( - 1 \right).

A.  

S=0S = 0.

B.  

S=ln4045S = ln4045.

C.  

S=1S = 1.

D.  

S=ln2S = ln2.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho ba điểm A(1 ;2 ;3) ,  B(1 ;0 ;2),  C(x ;y ;2)A \left( 1 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; 3 \right) \textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } B \left( - 1 \textrm{ } ; 0 \textrm{ } ; 2 \right) , \textrm{ }\textrm{ } C \left( x \textrm{ } ; y \textrm{ } ; - 2 \right) thẳng hàng. Khi đó x+yx + y bằng bao nhiêu?

A.  

x+y=115x + y = \dfrac{11}{5}.

B.  

x+y=1x + y = 1.

C.  

x+y=115x + y = - \dfrac{11}{5}.

D.  

x+y=17x + y = - 17.

Câu 39: 0.2 điểm

Số giá trị thực của tham số mm để hàm số đạt cực tiểu tại x=1x = 1

A.  

33.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):x+y+z+1=0\left( P \right) : x + y + z + 1 = 0 và hai điểm A(1 ; 1 ;2) ,  B(2 ; 1 ;1)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; 2 \right) \textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; 1 \right). Mặt phẳng (Q):ax+by+z+c=0\left( Q \right) : a x + b y + z + c = 0 chứa A ,  BA \textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } B và vuông góc với mặt phẳng (P)\left( P \right), khi đó biểu thức T=a+b+cT = a + b + c có giá trị bằng

A.  

1- 1.

B.  

2- 2.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 41: 0.2 điểm

Biết rằng 01x(e)x2+2dx=a2((e)b(e)c)\int_{0}^{1} x \left(\text{e}\right)^{x^{2} + 2} \text{d} x = \dfrac{a}{2} \left( \left(\text{e}\right)^{b} - \left(\text{e}\right)^{c} \right) với a,b,cZa , b , c \in \mathbb{Z}. Giá trị của biểu thức ab+ca - b + c bằng

A.  

66.

B.  

00.

C.  

77.

D.  

44.

Câu 42: 0.2 điểm

Cắt một vật thể (V)\left( V \right) bởi hai mặt phẳng song song (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) lần lượt vuông góc với trục OxO x tại x=π2, x=π2x = - \dfrac{\pi}{2} , \textrm{ } x = \dfrac{\pi}{2}. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục OxO x tại điểm x,  (π2xπ2)x , \textrm{ }\textrm{ } \left( - \dfrac{\pi}{2} \leq x \leq \dfrac{\pi}{2} \right) cắt (V)\left( V \right) theo thiết diện có diện tích là S(x)=(1+(sin)2x)cosxS \left( x \right) = \left( 1 + \left(sin\right)^{2} x \right) \text{cos} x. Tính thể tích vật thể (V)\left( V \right) giới hạn bởi hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right).

A.  

13π6\dfrac{13 \pi}{6}.

B.  

83\dfrac{8}{3}.

C.  

3,143 , 14.

D.  

8π3\dfrac{8 \pi}{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Hình chiếu vuông góc của AA^{'} lên mặt phẳng trùng với trung điểm HH của cạnh BCB C. Góc tạo bởi cạnh bên AAA^{'} A và đáy bằng (45)o\left(45\right)^{o}. Tính thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=1V = 1.

B.  

V=3V = 3.

C.  

V=624V = \dfrac{\sqrt{6}}{24}.

D.  

V=68V = \dfrac{\sqrt{6}}{8}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}và có đồ thị như hình vẽ. Gọi SS là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số mmđể phương trình f(cosx)2m+1=2cosxf \left( cos x \right) - 2 m + 1 = 2cos x có nghiệm thuộc khoảng (0;π)\left( 0 ; \pi \right). Tổng các phần tử của SS bằng


A.  

33.

B.  

55.

C.  

66.

D.  

22.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z. Cho tứ diện ABCDA B C D có điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; - 2 ; 3 \right), B(5;0;1)B \left( 5 ; 0 ; - 1 \right), C(1;2;0)C \left( - 1 ; 2 ; 0 \right), D(0;3;4)D \left( 0 ; 3 ; 4 \right). Trên các cạnh ABA B, ACA C, ADA D lần lượt lấy các điểm MM, NN, PP thỏa ABAM+ACAN+ADAP=9\dfrac{A B}{A M} + \dfrac{A C}{A N} + \dfrac{A D}{A P} = 9 và có thể tích AMNPA M N P nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng (MNP)\left( M N P \right) đi qua điểm nào sau đây?

A.  

(73;43;53)\left( \dfrac{7}{3} ; \dfrac{4}{3} ; \dfrac{5}{3} \right).

B.  

(273;413;53)\left( \dfrac{- 27}{3} ; \dfrac{41}{3} ; \dfrac{5}{3} \right).

C.  

(53;13;743)\left( \dfrac{5}{3} ; \dfrac{1}{3} ; \dfrac{74}{3} \right).

D.  

(13;73;918)\left( \dfrac{1}{3} ; \dfrac{7}{3} ; \dfrac{91}{8} \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số .Tính.

A.  

I=323I = \dfrac{32}{3}.

B.  

I=20I = 20.

C.  

I=32I = 32.

D.  

I=31I = 31.

Câu 47: 0.2 điểm

Người ta sử dụng một cuộn đề can hình trụ có đường kính 64,9 cm64 , 9 \textrm{ } \text{cm} để in các băng rôn, khẩu hiệu chuẩn bị cho lễ ra quân năm 2023, do đó đường kính cuộn đề can còn lại là 8,2 cm8 , 2 \textrm{ } \text{cm}. Biết độ dày của tấm đề can là 0,04 cm0 , 04 \textrm{ } \text{cm}, hãy tính chiều dài L của tấm đề can đã sử dụng? (làm tròn đến hàng đơn vị).

A.  

L=325529 cmL = 325529 \textrm{ } \text{cm}.

B.  

L=81382 cmL = 81382 \textrm{ } \text{cm}.

C.  

L=7749 cmL = 7749 \textrm{ } \text{cm}.

D.  

L=24344 cmL = 24344 \textrm{ } \text{cm}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) trên đoạn [5;3]\left[\right. - 5 ; 3 \left]\right. như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol y=ax2+bx+cy = a x^{2} + b x + c). Biết f(0)=0f \left( 0 \right) = 0, giá trị của 2f(5)+3f(2)2 f \left( - 5 \right) + 3 f \left( 2 \right) bằng


A.  

3333.

B.  

353\dfrac{35}{3}.

C.  

1111.

D.  

1093\dfrac{109}{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên mm thuộc khoảng (2023; 2023)\left( - 2023 ; \textrm{ } 2023 \right) để hàm số đồng biến trên ?

A.  

20232023.

B.  

20252025.

C.  

1212.

D.  

40424042.

Câu 50: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị thực của mm để tồn tại duy nhất cặp số (x; y)\left( x ; \textrm{ } y \right) thỏa mãn (log)x2+y2+2(4x+4y+m26m+3)1\left(log\right)_{x^{2} + y^{2} + 2} \left( 4 x + 4 y + m^{2} - 6 m + 3 \right) \geq 1x2+y2+2x4y+1=0.x^{2} + y^{2} + 2 x - 4 y + 1 = 0 . Tổng giá trị các phần tử của tập SS bằng

A.  

12.12 ..

B.  

0.0 ..

C.  

6.6 ..

D.  

8.8 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

189 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LÊ XOAY - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

474 lượt xem 238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,277 lượt xem 665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!