thumbnail

41. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT Chiêm Hóa - Tuyên Quang (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là chất béo?

A.  

Glixerol.

B.  

Tripanmitin.

C.  

Tinh bột.

D.  

Etyl axetat.

Câu 2: 0.25 điểm

Cho 8,8 gam este X đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 3,2 gam CH3OH. Tên của X là

A.  

Etyl axetat.

B.  

Propyl fomat.

C.  

Metyl propionat.

D.  

Metyl axetat.

Câu 3: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A.  

CH3NH2.

B.  

(CH3)3N.

C.  

C2H5NH2.

D.  

CH3NHCH3.

Câu 4: 0.25 điểm

Công thức phân tử của ancol etylic là

A.  

C3H8O3.

B.  

CH4O.

C.  

C2H4O2.

D.  

C2H6O.

Câu 5: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A.  

Mg.

B.  

Ag.

C.  

Pb.

D.  

Cu.

Câu 6: 0.25 điểm

Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là

A.  

5.

B.  

6.

C.  

12.

D.  

11.

Câu 7: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?

A.  

Au.

B.  

Cu.

C.  

Ag.

D.  

Zn.

Câu 8: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Ở nhiệt độ thường, CO khử được Al2O3.

B.  

Kim loại K có độ cứng lớn hơn kim loại Cr.

C.  

Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

D.  

Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Câu 9: 0.25 điểm

Oxi hóa hoàn toàn 11,42 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 17,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là

A.  

47,90.

B.  

29,66.

C.  

48,66.

D.  

53,98.

Câu 10: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột.

B.  

Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C.  

Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.

D.  

Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau.

Câu 11: 0.25 điểm

Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A.  

3,39.

B.  

2,85.

C.  

2,91.

D.  

3,42.

Câu 12: 0.25 điểm

Anđehit axetic có công thức là

A.  

CH3CHO.

B.  

CH3CH2OH.

C.  

HCHO.

D.  

CH3COOH.

Câu 13: 0.25 điểm

Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C15H33COONa, C3H5(OH)3. Công thức của X là

A.  

(C15H31COO)3C3H5.

B.  

(C17H31COO)3C3H5.

C.  

(C17H35COO)3C3H5.

D.  

(C17H33COO)3C3H5.

Câu 14: 0.25 điểm

Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là

A.  

9,6.

B.  

19,2.

C.  

12,8.

D.  

6,4.

Câu 15: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?

A.  

Tristearin.

B.  

Etyl fomat.

C.  

Saccarozơ.

D.  

Alanin.

Câu 16: 0.25 điểm

Công thức của etyl fomat là

A.  

CH3COOCH3.

B.  

HCOOCH3.

C.  

HCOOC2H5.

D.  

CH3COOC2H5.

Câu 17: 0.25 điểm

Hòa tan hết 1,8 gam kim R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2. Kim loại R là

A.  

Mg.

B.  

Ba.

C.  

Fe.

D.  

Zn.

Câu 18: 0.25 điểm

Poliacrilonitrin được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?

A.  

CH2=CH2.

B.  

CH2=CH-Cl.

C.  

CH2=CH-CN.

D.  

CH2=CH-CH=CH2.

Câu 19: 0.25 điểm

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A.  

NaOH.

B.  

H2SO4.

C.  

HCl.

D.  

NaCl.

Câu 20: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?

A.  

Os.

B.  

Li.

C.  

Ag.

D.  

Fe.

Câu 21: 0.25 điểm

Este X công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là :

A.  

CH3COOH.

B.  

HCOOH.

C.  

CH3OH.

D.  

C2H5OH.

Câu 22: 0.25 điểm

Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là ?

A.  

90.

B.  

135.

C.  

180.

D.  

45.

Câu 23: 0.25 điểm

Khối lượng metylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là :

A.  

0,62 gam.

B.  

0,90 gam.

C.  

0,45 gam.

D.  

0,31 gam.

Câu 24: 0.25 điểm

Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

A.  

Na2O.

B.  

BaO.

C.  

K2O.

D.  

CuO.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được chất nào sau đây?

A.  

Fe(OH)2.

B.  

Fe(NO3)2.

C.  

Fe2O3.

D.  

Fe(NO3)3.

Câu 26: 0.25 điểm

Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là :

A.  

1.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 27: 0.25 điểm

NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là :

A.  

Natri sunfat.

B.  

Natri cacbonat.

C.  

Natri clorua.

D.  

Natri hiđrocacbonat.

Câu 28: 0.25 điểm

Cho các polime sau: polietilen, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :

A.  

1.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 29: 0.25 điểm

Để đảm bảo năng suất lúa vụ hè thu tại đồng bằng sông Cửu Long, với mỗi hecta đất trồng lúa, người nông dân cần cung cấp 70 kg N; 35,5 kg P2O5 và 30 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCI (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta đất gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

217 kg.

B.  

261 kg.

C.  

282 kg.

D.  

258 kg.

Câu 30: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?

A.  

2.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 31: 0.25 điểm

Cho 3,68 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 3,38 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn T thu được H2O, Na2CO3 và 0,025 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A.  

40,32%.

B.  

88,75%.

C.  

14,45%.

D.  

60,33%.

Câu 32: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối của amin, Z là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol khí và m gam muối. Giá trị của m là

A.  

20,10.

B.  

26,15.

C.  

28,60.

D.  

30,40.

Câu 33: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH + X → Z; Z + Y → NaOH; NaOH + X → E; E + Y → BaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A.  

CO2, BaCl2.

B.  

NaHCO3, BaCl2.

C.  

CO2, Ba(OH)2.

D.  

NaHCO3, Ba(OH)2.

Câu 34: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X dung dịch chứa 1,325 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng) thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hoà tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa của T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là

A.  

5,20%.

B.  

3,25%.

C.  

3,90%.

D.  

6,50%.

Câu 35: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong có chứa fructozơ và glucozơ.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(c) Dầu dừa có thành phần chính là chất béo.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là

A.  

5.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 36: 0.25 điểm

Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên.


Cho các phát biểu sau:
(a) PET thuộc loại poliamit.
(b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ nhân tạo.
(c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 57,14%.
(d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(đ) Từ etilen điều chế trực tiếp được etylen glicol.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 37: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm tử tử từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ
Phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.

B.  

Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.

C.  

Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.

D.  

Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.

Câu 38: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Xà phòng hóa hoàn toàn E bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa. Khi cho m gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì số mol H2 phản ứng tối đa là 0,07 mol. Mặc khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 2,65 mol CO2 và 2,48 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là

A.  

16,12 gam.

B.  

16,60 gam.

C.  

17,12 gam.

D.  

24,96 gam.

Câu 39: 0.25 điểm

Hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO4) và bột nhôm (Al) là nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi theo phản ứng sau: NH4ClO4 → N2 + Cl2 + O2 + H2O. Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat (NH4ClO4). Giả sử tất cả khí oxi (O2) sinh ra tác dụng hoàn toàn với bột nhôm (Al). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

245 tấn.

B.  

268 tấn.

C.  

250 tấn.

D.  

230 tấn.

Câu 40: 0.25 điểm

Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH → 2Y + Z
F + 2NaOH → Y + T + X
Biết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(e) Chất T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

3.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,352 lượt xem 3,409 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Ninh Bình (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

7,986 lượt xem 4,291 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,676 lượt xem 2,499 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-TRẦN-PHÚ-VĨNH-PHÚC-L4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

574 lượt xem 287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Việt Nam - Ba Lan - Hà Nội (Đề 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,046 lượt xem 1,092 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
41. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,360 lượt xem 1,799 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!