thumbnail

42 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Quang Trung - Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt+(φ)1)x_{1} = A_{1} c \text{os} \left( \omega t + \left(\varphi\right)_{1} \right)x2=A2cos(ωt+(φ)2)x_{2} = A_{2} c \text{os} \left( \omega t + \left(\varphi\right)_{2} \right). Biên độ của dao động tổng hợp được tính bởi biểu thức là

A.  

A=A12+A22+2A1A2cos((φ)2(φ)1)A = \sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2} + 2 A_{1} A_{2} c \text{os} \left( \left(\varphi\right)_{2} - \left(\varphi\right)_{1} \right)}.

B.  

A=A12A22+2A1A2cos((φ)2(φ)1)A = \sqrt{A_{1}^{2} - A_{2}^{2} + 2 A_{1} A_{2} c \text{os} \left( \left(\varphi\right)_{2} - \left(\varphi\right)_{1} \right)}.

C.  

A2=A12+A22+2A1A2cos((φ)2(φ)1)A^{2} = \sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2} + 2 A_{1} A_{2} c \text{os} \left( \left(\varphi\right)_{2} - \left(\varphi\right)_{1} \right)}.

D.  

A=A12+A222A1A2cos((φ)2(φ)1)A = \sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2} - 2 A_{1} A_{2} c \text{os} \left( \left(\varphi\right)_{2} - \left(\varphi\right)_{1} \right)}.

Câu 2: 0.25 điểm

Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng

A.  

tần số góc.

B.  

biên độ.

C.  

pha ban đầu.

D.  

pha dao động.

Câu 3: 0.25 điểm

Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A.  

kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …

B.  

(2k +1) λ với k = 0, ± 1, ± 2, …

C.  

(k + 0,5) λ với k = 0, ± 1, ± 2, …

D.  

2kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …

Câu 4: 0.25 điểm

Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l khi hai đầu dây cố định là

A.  

l=(2k+1)λ4l = \left( 2 k + 1 \right) \dfrac{\lambda}{4}.

B.  

l=(2k+1)λ2l = \left( 2 k + 1 \right) \dfrac{\lambda}{2}.

C.  

l=kλ2l = k \dfrac{\lambda}{2}.

D.  

l=kλl = k \lambda.

Câu 5: 0.25 điểm

Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần đồng thời giữ nguyên độ cứng của lò xo thì tần số dao động của vật

A.  

tăng lên 4 lần.

B.  

giảm đi 4 lần.

C.  

tăng lên 2 lần.

D.  

giảm đi 2 lần.

Câu 6: 0.25 điểm

Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì

A.  

dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.

B.  

dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế.

C.  

dòng điện ngược pha so với hiệu điện thế.

D.  

dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế.

Câu 7: 0.25 điểm

Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là

A.  

I = 2I0.

B.  

I = I02.I \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{I_{0}}{\sqrt{2}} .

C.  

I = I02.I \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{I_{0}}{2} .

D.  

I = I0.2.I \textrm{ } = \textrm{ } I_{0} . \sqrt{2} .

Câu 8: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(20πt+π)x = 4cos \left( 20 \pi t + \pi \right). Tần số dao động của vật là

A.  

15Hz.

B.  

20Hz.

C.  

25Hz.

D.  

10Hz.

Câu 9: 0.25 điểm

Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên

A.  

hiện tượng cảm ứng điện từ.

B.  

từ trường quay.

C.  

hiện tượng quang điện.

D.  

hiện tượng tự cảm.

Câu 10: 0.25 điểm

Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A.  

chiều dài dây treo.

B.  

gia tốc trọng trường

C.  

vĩ độ địa lý.

D.  

biên độ dao động.

Câu 11: 0.25 điểm

Một sóng ngang truyền dọc theo một sợi dây AB theo chiều từ A đến B. Đến đầu B của sợi dây thì sóng bị phản xạ trở lại A. Tại B, sóng phản xạ

A.  

luôn luôn cùng pha với sóng tới.

B.  

ngược pha với sóng tới nếu đầu B có thể di chuyển tự do.

C.  

ngược pha với sóng tới nếu đầu B được giữ cố định.

D.  

luôn luôn ngược pha với sóng tới.

Câu 12: 0.25 điểm

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A.  

U1U2\dfrac{U_{1}}{U_{2}}= N1+N2N1\dfrac{N_{1} + N_{2}}{N_{1}}.

B.  

U1U2\dfrac{U_{1}}{U_{2}}= N2N1.\dfrac{N_{2}}{N_{1}} .

C.  

U1U2\dfrac{U_{1}}{U_{2}}= N1N2.\dfrac{N_{1}}{N_{2}} .

D.  

U1U2\dfrac{U_{1}}{U_{2}}= N1+N2N2.\dfrac{N_{1} + N_{2}}{N_{2}} .

Câu 13: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai nói về sóng cơ?

A.  

Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.

B.  

Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

C.  

Sóng cơ không truyền được trong chân không.

D.  

Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

Câu 14: 0.25 điểm

Đặt vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có C=10-4πF điện áp u=2002cos100πtV. Dung kháng của tụ điện có giá trị là

A.  

200Ω.

B.  

1002\sqrt{2}Ω.

C.  

2002\sqrt{2}Ω.

D.  

100Ω.

Câu 15: 0.25 điểm

Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A.  

Độ lệch pha hai dao động.

B.  

Biên độ dao động thứ hai.

C.  

Biên độ dao động thứ nhất.

D.  

Tần số dao động.

Câu 16: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động f của con lắc có biểu thức là

A.  

lg\sqrt{\dfrac{\text{l}}{\text{g}}}.

B.  

12πlg\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{\text{l}}{\text{g}}}.

C.  

12πgl\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{\text{g}}{\text{l}}}.

D.  

gl\sqrt{\dfrac{\text{g}}{\text{l}}}.

Câu 17: 0.25 điểm

Hai âm có cùng độ cao là hai âm có

A.  

cùng tần số.

B.  

cùng biên độ.

C.  

cùng bước sóng.

D.  

cùng biên độ và tần số.

Câu 18: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn cảm thuần, gọi Z là tổng trở của mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch được tính bởi

A.  

cosφ  =  RR2+Z2c \text{os} \varphi \textrm{ }\textrm{ } = \textrm{ }\textrm{ } \dfrac{R}{\sqrt{R^{2} + Z^{2}}}.

B.  

cosφ =  ZR2+Z2c \text{os} \varphi \textrm{ } = \textrm{ }\textrm{ } \dfrac{Z}{R^{2} + Z^{2}}.

C.  

cosφ  =  RZc \text{os} \varphi \textrm{ }\textrm{ } = \textrm{ }\textrm{ } \dfrac{R}{Z}.

D.  

cosφ  =  ZRc \text{os} \varphi \textrm{ }\textrm{ } = \textrm{ }\textrm{ } \dfrac{Z}{R}.

Câu 19: 0.25 điểm

Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm là

A.  

ZL = ωCZ_{L} \textrm{ } = \textrm{ } \omega C.

B.  

ZL =  ωLZ_{L} \textrm{ } = \textrm{ }\textrm{ } \omega L.

C.  

ZL = 1ωCZ_{L} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{1}{\omega C}.

D.  

ZL = 1ωLZ_{L} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{1}{\omega L}.

Câu 20: 0.25 điểm

Hai nguồn kết hợp là nguồn phát sóng có

A.  

độ lệch pha không đổi theo thời gian.

B.  

cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian.

C.  

biên độ giống nhau và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

D.  

cùng tần số, cùng phương truyền.

Câu 21: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là

A.  

100 cm.

B.  

150 cm.

C.  

50 cm.

D.  

25 cm.

Câu 22: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là

A.  

I=U02R2+(ωL1ωC)2I = \dfrac{U_{0}}{2 \sqrt{R_{}^{2} + \left( \omega L - \dfrac{1}{\omega C} \right)^{2}}}.

B.  

I=U02R2+2(ωL1ωC)2I = \dfrac{U_{0}}{\sqrt{2 R_{}^{2} + 2 \left( \omega L - \dfrac{1}{\omega C} \right)^{2}}}.

C.  

I=U0R2+(ωL1ωC)2I = \dfrac{U_{0}}{\sqrt{R_{}^{2} + \left( \omega L - \dfrac{1}{\omega C} \right)^{2}}}.

D.  

I=U02R2+(ωL1ωC)2I = \dfrac{U_{0}}{\sqrt{2 R_{}^{2} + \left( \omega L - \dfrac{1}{\omega C} \right)^{2}}}.

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T là

A.  

km\sqrt{\dfrac{\text{k}}{\text{m}}}.

B.  

mk\sqrt{\dfrac{\text{m}}{\text{k}}}.

C.  

km\sqrt{\dfrac{\text{k}}{\text{m}}}.

D.  

mk\sqrt{\dfrac{\text{m}}{\text{k}}}.

Câu 24: 0.25 điểm

Dao động tắt dần là một dao động có

A.  

biên độ giảm dần.

B.  

thế năng giảm dần.

C.  

cơ năng không đổi.

D.  

động năng giảm dần.

Câu 25: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là

A.  

Z = 70 Ω.

B.  

Z = 110 Ω.

C.  

Z = 2500 Ω.

D.  

Z = 50 Ω.

Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200g đang dao động điều hòa với phương trình x=5cos(20t+π)x = 5cos \left( 20 t + \pi \right)(cm), t được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo là

A.  

10 N/m.

B.  

40 N/m.

C.  

20 N/m.

D.  

80 N/m.

Câu 27: 0.25 điểm

Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là

A.  

x = Acos(ω + ϕ).

B.  

x = Acotan(ωt + ϕ).

C.  

x = Atan(ωt + ϕ).

D.  

x = Acos(ωt + ϕ).

Câu 28: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch

A.  

gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.

B.  

gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp.

C.  

chỉ có tụ điện C

D.  

gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=100cos(ωt+π6)(V)u = 100cos \left( \omega t + \dfrac{\pi}{6} \right) \left( V \right) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos(ωt+π3)(A)i = 2cos \left( \omega t + \dfrac{\pi}{3} \right) \left( A \right). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

1003100 \sqrt{3}W.

B.  

50350 \sqrt{3} W.

C.  

50 W.

D.  

100 W.

Câu 30: 0.25 điểm

Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A.  

v = 28,8cm/s.

B.  

v = 20,6cm/s.

C.  

v = 36cm/s.

D.  

v = 24cm/s.

Câu 31: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trong chất rắn với tốc độ 1600 m/s và bước sóng là 16 cm. Khi sóng này truyền ra không khí thì bước sóng là 3,2 cm và tốc độ truyền sóng là

A.  

8000 m/s.

B.  

640 m/s.

C.  

320 m/s.

D.  

4000 m/s.

Câu 32: 0.25 điểm

Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:

A.  

l1 = 100 m; l2 = 6,4 m.

B.  

l1 = 64 cm; l2 = 100 cm.

C.  

l1 = 6,4 cm; l2 = 100 cm.

D.  

l1 = 100 cm; l2 = 64 cm.

Câu 33: 0.25 điểm

Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A.  

L + 100 (dB).

B.  

20L (dB).

C.  

100L (dB).

D.  

L + 20 (dB).

Câu 34: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u = 40 \sqrt{2} cos \left(\right. 100 \pi t \right) \left( V \right)vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 20 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1π HL = \dfrac{0 , 1}{\pi} \textrm{ } H và tụ điện có điện dung C=(10)33πFC = \dfrac{\left(10\right)^{- 3}}{3 \pi} F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là

A.  

i=2cos(100πtπ4)(A).i = \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{4} \right) \left( A \right) .

B.  

i=2cos(100πt+π4)(A).i = \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{4} \right) \left( A \right) .

C.  

i=2cos(100πtπ4)(A).i = 2cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{4} \right) \left( A \right) .

D.  

i=2cos(100πt+π4)(A).i = 2cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{4} \right) \left( A \right) .

Câu 35: 0.25 điểm

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là 2cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị

A.  

4cm.

B.  

8cm.

C.  

6cm.

D.  

2cm.

Câu 36: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 100 \sqrt{2} c \text{os} \left(\right. \text{100} \pi \text{t} \right) \text{V} vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 97,5 V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần

A.  

sớm pha hơn 0,25π.

B.  

sớm pha hơn một góc 0,21π.

C.  

trễ pha hơn một góc 0,22π.

D.  

trễ pha hơn một góc 0,25π.

Câu 37: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(πtπ/4)(cm,s)x = 10cos \left( \pi t - \pi / 4 \right) \left( c m , s \right). Khi pha dao động là 5π/6 (rad) thì vật có li độ

A.  

x=5 cmx = - 5 \textrm{ } c m.

B.  

x = 5 cm.

C.  

x= 53 cmx = - \textrm{ } 5 \sqrt{3} \textrm{ } c m.

D.  

x=53 cmx = 5 \sqrt{3} \textrm{ } c m.

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có k = 4 N/m; m = 100g được gắn trên trần của một toa xe. Trên đường cứ 40m lại có một rãnh nhỏ. Toa xe gặp rãnh nhỏ sẽ bị xóc nhẹ. Lấy (π)2\left(\pi\right)^{\text{2}}= 10. Xe chạy với tốc độ nào thì con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất?

A.  

20m/s.

B.  

80m/s.

C.  

40m/s.

D.  

10m/s.

Câu 39: 0.25 điểm

Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây

A.  

10cm/s.

B.  

20cm/s.

C.  

80cm/s.

D.  

50cm/s.

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ A. Trong quá trình dao động, lò xo đạt chiều dài cực đại là 60 cm, đạt chiều dài cực tiểu là 30 cm. Biên độ A bằng

A.  

20 cm.

B.  

15 cm.

C.  

10 cm.

D.  

30 cm.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

620 lượt xem 294 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
42 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ (Lần 2)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,700 lượt xem 2,492 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
42. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Chuyên Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

7,998 lượt xem 4,284 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
42. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Đề tham khảo của BGD - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,051 lượt xem 1,085 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
42. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,392 lượt xem 1,806 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 42THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, và logarit.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,914 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 42THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, bài toán thực tế và số phức. Đây là tài liệu phù hợp giúp học sinh kiểm tra năng lực và cải thiện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,463 lượt xem 64,862 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 42THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

100,061 lượt xem 53,879 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Văn có đáp án (Đề số 42)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi môn Văn tốt nghiệp THPT (Đề số 42), miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào phân tích các tác phẩm văn học trọng tâm, giá trị nghệ thuật và nội dung, cùng với các bài nghị luận xã hội. Đề thi được thiết kế theo cấu trúc của Bộ Giáo dục, phù hợp để học sinh luyện tập cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2025.

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

241,684 lượt xem 130,137 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!