thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=32iz = 3 - 2 i bằng

A.  

13\sqrt{13}.

B.  

3- \sqrt{3}.

C.  

2- 2.

D.  

33.

Câu 2: 0.2 điểm

Công thức tính đúng của tổ hợp chập 33 của 1010

A.  

C103=10!3!C_{10}^{3} = \dfrac{10 !}{3 !}.

B.  

C103=10!7!C_{10}^{3} = \dfrac{10 !}{7 !}.

C.  

C103=10!3!7!C_{10}^{3} = \dfrac{10 !}{3 ! 7 !}.

D.  

C103=10!3.7C_{10}^{3} = \dfrac{10 !}{3 . 7}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

88.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

55.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm f(x)f^{'} \left( x \right) trên R\mathbb{R} như hình vẽ


Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

D.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chu vi của một đường tròn đáy bằng cc, đường cao bằng hh. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

c.hc . h.

B.  

12.c.h\dfrac{1}{2} . c . h.

C.  

13.c.h\dfrac{1}{3} . c . h.

D.  

2.c.h2 . c . h.

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, điểm nào sau đây không thuộc (Oxy)\left( O x y \right) ?

A.  

Q(1;1;0)Q \left( 1 ; 1 ; 0 \right).

B.  

M(1;0;0)M \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

C.  

P(0;1;0)P \left( 0 ; 1 ; 0 \right).

D.  

N(0;0;1)N \left( 0 ; 0 ; 1 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (α):x+y+2z1=0\left( \alpha \right) : x + y + 2 z - 1 = 0. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) song song với mặt phẳng nào sau đây?

A.  

(Q):3x+3y+6z1=0\left( Q \right) : 3 x + 3 y + 6 z - 1 = 0.

B.  

(P):2x+2y+4z2=0\left( P \right) : 2 x + 2 y + 4 z - 2 = 0.

C.  

(R):x+yz1=0\left( R \right) : x + y - z - 1 = 0.

D.  

(S):xy2z+1=0\left( S \right) : - x - y - 2 z + 1 = 0.

Câu 8: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 45x1=164^{5 x - 1} = 16

A.  

x=35x = \dfrac{3}{5}.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=53x = \dfrac{5}{3}.

D.  

x=2x = 2.

Câu 9: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây


A.  

y=x3+2x2+2y = x^{3} + 2 x^{2} + 2.

B.  

y=x3+x2+2y = - x^{3} + x^{2} + 2.

C.  

y=x42x2+2y = x^{4} - 2 x^{2} + 2.

D.  

y=x4+2x2+2y = - x^{4} + 2 x^{2} + 2.

Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=ln(3x)y = ln \left( 3 - x \right)

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 11: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=exy = e^{x} trên đoạn

A.  

11.

B.  

00.

C.  

ee.

D.  

1e\dfrac{1}{e}.

Câu 12: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 x với trục hoành là

A.  

22.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 13: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+x+1f \left( x \right) = 3 x^{2} + x + 1 trên R\mathbb{R}

A.  

x3+x22+x+Cx^{3} + \dfrac{x^{2}}{2} + x + C.

B.  

x3+x2+x+Cx^{3} + x^{2} + x + C.

C.  

3x3+x2+x+C3 x^{3} + x^{2} + x + C.

D.  

3x3+x22+x+C3 x^{3} + \dfrac{x^{2}}{2} + x + C.

Câu 14: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=2x+1y = 2^{x + 1}

A.  

y=2xln2y^{'} = 2^{x} ln2.

B.  

y=(x+1)2xy^{'} = \left( x + 1 \right) 2^{x}.

C.  

y=2x+1ln2y^{'} = \dfrac{2^{x + 1}}{ln2}.

D.  

y=2x+1ln2y^{'} = 2^{x + 1} ln2.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho dãy (un)\left( u_{n} \right) là một cấp số nhân, biết u1=3, u2=6u_{1} = 3 , \textrm{ } u_{2} = 6. Khi đó giá trị u5u_{5}

A.  

7272.

B.  

4848.

C.  

88.

D.  

48- 48.

Câu 16: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}

A.  

1.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 17: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+3x1y = \dfrac{2 x + 3}{x - 1} là đường thẳng

A.  

x=32x = - \dfrac{3}{2}.

B.  

y=1y = 1.

C.  

x=1x = 1.

D.  

y=2y = 2.

Câu 18: 0.2 điểm

Diện tích mặt cầu có đường kính bằng dd được tính theo công thức

A.  

πd2\pi d^{2}.

B.  

4πd24 \pi d^{2}.

C.  

2πd22 \pi d^{2}.

D.  

12πd2\dfrac{1}{2} \pi d^{2}.

Câu 19: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=(1+i)(2i)z = \left( 1 + i \right) \left( 2 - i \right)

A.  

1- 1.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 20: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P=a32.a3P = a^{\dfrac{3}{2}} . \sqrt[3]{a} với a>0a > 0 ta được

A.  

P=a116P = a^{\dfrac{11}{6}}.

B.  

P=a92P = a^{\dfrac{9}{2}}.

C.  

P=a12P = a^{\dfrac{1}{2}}.

D.  

P=a76P = a^{\dfrac{7}{6}}.

Câu 21: 0.2 điểm

Tính thể tích khối chóp có đường cao bằng 33, diện tích đáy bằng 44

A.  

1212.

B.  

44.

C.  

2424.

D.  

66.

Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng Δ:x13=y22=z31\Delta : \dfrac{x - 1}{3} = \dfrac{y - 2}{2} = \dfrac{z - 3}{1}. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của Δ\Delta

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn 11f(x)dx=2,10f(x)dx=5\int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x = 2 , \int_{- 1}^{0} f \left( x \right) d x = 5. Khi đó giá trị 01(2f(x)+1)dx\int_{0}^{1} \left(\right. 2 f \left( x \right) + 1 \left.\right) d x bằng

A.  

6- 6.

B.  

66.

C.  

5- 5.

D.  

77.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Góc giữa BCB C^{'}(ABCD)\left( A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} \right)

A.  

4545 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ, phương trình f(x2)=1f \left( x^{2} \right) = 1 có bao nhiêu nghiệm?


A.  

5.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

6

Câu 26: 0.2 điểm

66 bạn nam trong đó có Hoàng và 33 bạn nữ xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng bằng

A.  

1021\dfrac{10}{21}.

B.  

5126\dfrac{5}{126}.

C.  

521\dfrac{5}{21}.

D.  

563\dfrac{5}{63}.

Câu 27: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x24x+3y = x^{2} - 4 x + 3y=x1y = x - 1 bằng

A.  

32\dfrac{3}{2}.

B.  

92\dfrac{9}{2}.

C.  

1.

D.  

92- \dfrac{9}{2}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho (log)ab=2,  (log)bc=3.\left(log\right)_{a} b = 2 , \textrm{ }\textrm{ } \left(log\right)_{b} c = 3 . Khi đó giá trị của biểu thức (log)c(a2b)\left(log\right)_{c} \left( a^{2} b \right)

A.  

6.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

16\dfrac{1}{6}.

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xsinx.f \left( x \right) = x sin x . Biết F(0)=1,F \left( 0 \right) = 1 , giá trị F(π2)F \left( \dfrac{\pi}{2} \right) bằng

A.  

00.

B.  

22.

C.  

1+π21 + \dfrac{\pi}{2}.

D.  

1- 1.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho phương trình bậc hai z2+bz+c=0,z^{2} + b z + c = 0 , trong đó b,  c b , \textrm{ }\textrm{ } c \textrm{ } là các số thực. Với giá trị nào của bb thì phương trình đã cho nhận số phức 3+2i3 + 2 i làm nghiệm?

A.  

5- 5.

B.  

66.

C.  

6- 6.

D.  

55.

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S):(x1())2+(y1())2+(z2())2=9.\left( S \right) : \left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 2 \left(\right)\right)^{2} = 9 . Viết phương trình mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) tiếp xúc với (S)\left( S \right) tại điểm M(0;  3;  0).M \left( 0 ; \textrm{ }\textrm{ } 3 ; \textrm{ }\textrm{ } 0 \right) .

A.  

x2y+2z12=0x - 2 y + 2 z - 12 = 0.

B.  

x+4y+2z12=0x + 4 y + 2 z - 12 = 0.

C.  

x2y+2z+6=0x - 2 y + 2 z + 6 = 0.

D.  

x+2y+2z6=0x + 2 y + 2 z - 6 = 0.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a,a , SABS A B là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ AA đến (SCD).\left( S C D \right) .

A.  

21a7\dfrac{\sqrt{21} a}{7}.

B.  

2a2\dfrac{\sqrt{2} a}{2}.

C.  

3a7\dfrac{\sqrt{3} a}{7}.

D.  

2a4\dfrac{\sqrt{2} a}{4}.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB. Biết rằng AB=AA=a,AC=3aA B = A A^{'} = a , A C = \sqrt{3} a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

2a32\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{2}.

B.  

2a36\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{6}.

C.  

3a32\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{2}.

D.  

3a36\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{6}.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng Δ\Delta đi qua M(1;2;3)M \left( 1 ; 2 ; - 3 \right) và vuông góc với mặt phẳng (α):3x+2y+1=0\left( \alpha \right) : 3 x + 2 y + 1 = 0 có phương trình là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ.



Số nghiệm của phương trình 2f(x)3=02 \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. - 3 = 0

A.  

6.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=x((x1))2(x+2)f^{'} \left( x \right) = x \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left( x + 2 \right). Khi đó, hàm số y=f(2x)y = f \left( - 2 x \right) đạt cực đại tại

A.  

x=12x = - \dfrac{1}{2}.

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường sinh bằng 2,2 , góc ở đỉnh bằng (120)0.\left(120\right)^{0} . Thể tích của khối nón đó bằng

A.  

3π\sqrt{3} \pi.

B.  

3π3\dfrac{\sqrt{3} \pi}{3}.

C.  

3π3 \pi.

D.  

π\pi.

Câu 38: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên aa để tồn tại số phức zz thỏa mãn z+zˉ+zzˉ=16\left|\right. z + \bar{z} \left|\right. + \left|\right. z - \bar{z} \left|\right. = 16iz4=a\left|\right. i z - 4 \left|\right. = a ?

A.  

10.

B.  

5.

C.  

9.

D.  

6.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}g(x)=f(x3+2)g \left( x \right) = f^{'} \left( x^{3} + 2 \right) có bảng xét dấu như sau



Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên (;  0)\left( - \infty ; \textrm{ }\textrm{ } 0 \right) ?

A.  

2017.

B.  

2020.

C.  

2019.

D.  

2018.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+mx2+(2m2m+1)x+m23m.y = x^{3} + m x^{2} + \left( 2 m^{2} - m + 1 \right) x + m^{2} - 3 m . Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên (;  0]\left(\right. - \infty ; \textrm{ }\textrm{ } 0 \left]\right. bằng 2.- 2 . Tích các phần tử của SS bằng

A.  

00.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 41: 0.2 điểm

Cần bao nhiêu thuỷ tinh để làm một chiếc cốc hình trụ có chiều cao bằng 12  cm,12 \textrm{ }\textrm{ }\text{cm}, đường kính đáy bằng 9,6 cm9 , 6 \textrm{ } \text{cm} (tính từ mép ngoài cốc), đáy cốc dày 1,8 cm,1 , 8 \textrm{ } \text{cm} , thành xung quanh cốc dày 0,24 cm0 , 24 \textrm{ } \text{cm} (tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)?


A.  

64,39( cm)364 , 39 \left(\text{ cm}\right)^{3}.

B.  

202,27  (cm)3202 , 27 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

C.  

212,31  (cm)3212 , 31 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

D.  

666,97  (cm)3666 , 97 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

Câu 42: 0.2 điểm

Vào cuối năm 2022, báo Rossiyskaya Gazeta dẫn lời Bộ trưởng Tài nguyên Nga cảnh báo nước này sẽ cạn kiệt dầu mỏ sau 28 năm nữa nếu sản lượng khai thác hằng năm vẫn giữ như năm 2022. Bắt đầu từ năm 2023, nếu nước Nga mỗi năm giảm sản lượng khai thác 2% so với năm trước thì sau bao nhiêu năm nữa nước này cạn kiệt dầu mỏ (chọn phương án có kết quả gần nhất với tính toán của bạn)?

A.  

4848.

B.  

3030.

C.  

4242.

D.  

3636.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt phẳng (α):x+by+cz+d=0\left( \alpha \right) : x + b y + c z + d = 0 vuông góc với mặt phẳng (β):x+2y+3z+4=0\left( \beta \right) : x + 2 y + 3 z + 4 = 0 và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P):x+3y+z7=0,\left( P \right) : x + 3 y + z - 7 = 0 , (Q):xy+z+1=0.\left( Q \right) : x - y + z + 1 = 0 . Khi đó dd bằng

A.  

33.

B.  

11.

C.  

3- 3.

D.  

1- 1.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AA=1A A^{'} = 1, tang của góc giữa hai mặt phẳng (ABD)\left( A^{'} B D \right)(ABBA)\left( A B B^{'} A^{'} \right) bằng 2. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}.

A.  

5.

B.  

3.

C.  

555 \sqrt{5}.

D.  

333 \sqrt{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Giả sử hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, thỏa mãn f(sinx+1)=cosxf \left( sin x + 1 \right) = cos x với mọi xRx \in \mathbb{R}, khi đó tích phân 132f(x)dx\int_{1}^{\dfrac{3}{2}} f \left( x \right) \mathbf{d} x bằng

A.  

π12+34\dfrac{\pi}{12} + \dfrac{\sqrt{3}}{4}.

B.  

π6+34\dfrac{- \pi}{6} + \dfrac{\sqrt{3}}{4}.

C.  

π1238\dfrac{\pi}{12} - \dfrac{\sqrt{3}}{8}.

D.  

π12+38\dfrac{\pi}{12} + \dfrac{\sqrt{3}}{8}.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét các số thực dương x, yx , \textrm{ } y thỏa mãn 12(log)2x4+(log)2y=4xy2y2\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2} \dfrac{x}{4} + \left(log\right)_{2} y = \dfrac{4 - x y^{2}}{y^{2}}. Khi x+4yx + 4 y đạt giá trị nhỏ nhất. giá trị xy\dfrac{x}{y} bằng

A.  

22\dfrac{\sqrt{2}}{2}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

2\sqrt{2}.

D.  

22.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x).y = f \left( x \right) . Đường thẳng y=ax+by = a x + b tạo với đường y=f(x)y = f \left( x \right) hai miền phẳng có diện tích là S1,S2S_{1} , S_{2} (hình vẽ bên).



Biết S1=512S_{1} = \dfrac{5}{12}01(12x)f(3x)dx=12\int_{0}^{1} \left( 1 - 2 x \right) f^{'} \left( 3 x \right) \text{d} x = - \dfrac{1}{2}, giá trị của S2S_{2} bằng

A.  

83\dfrac{8}{3}.

B.  

194\dfrac{19}{4}.

C.  

133\dfrac{13}{3}.

D.  

136\dfrac{13}{6}.

Câu 48: 0.2 điểm

Xét các số phức z,w,uz , w , u thỏa mãn z+wu=u+zw\left|\right. z + w - u \left|\right. = \left|\right. u + z - w \left|\right.. Giá trị lớn nhất của zu\left|\right. z - u \left|\right. bằng

A.  

10\sqrt{10}.

B.  

232 \sqrt{3}.

C.  

14\sqrt{14}.

D.  

4.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)=2x39x2f \left( x \right) = 2 x^{3} - 9 x^{2}g(x)=2x33x212x+mg \left( x \right) = 2 x^{3} - 3 x^{2} - 12 x + m ( mm là tham số). Có bao nhiêu số nguyên mm để hàm số h(x)=f(g(x))h \left( x \right) = f \left(\right. g \left( x \right) \left.\right) có đúng 66 điểm cực trị?

A.  

23.

B.  

21.

C.  

6.

D.  

4.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho tam giác ABCA B CA(3;  4;  4),A \left( 3 ; \textrm{ }\textrm{ } 4 ; \textrm{ }\textrm{ } 4 \right) , B(1;  2;  3),B \left( 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 3 \right) , C(5;  0;  1).C \left( 5 ; \textrm{ }\textrm{ } 0 ; \textrm{ }\textrm{ } - 1 \right) . Điểm MM thay đổi trong không gian thoả mãn ABM^=AMC^=(90)0.\hat{A B M} = \hat{A M C} = \left(90\right)^{0} . Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua BB và vuông góc với ACA C cắt AMA M tại N.N . Khoảng cách từ NN đến (ABC)\left( A B C \right) có giá trị lớn nhất bằng:

A.  

4105\dfrac{4 \sqrt{10}}{5}.

B.  

355\dfrac{3 \sqrt{5}}{5}.

C.  

2105\dfrac{2 \sqrt{10}}{5}.

D.  

655\dfrac{6 \sqrt{5}}{5}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376 lượt xem 161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,278 lượt xem 665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

404 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

769 lượt xem 392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

233 lượt xem 112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

153 lượt xem 70 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

250 lượt xem 119 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

733 lượt xem 385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!