thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 42

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, bài toán thực tế và số phức. Đây là tài liệu phù hợp giúp học sinh kiểm tra năng lực và cải thiện kỹ năng giải toán.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit bài toán thực tế số phức năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện hiệu quả

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A.  
C102.C_{10}^2.
B.  
A102.A_{10}^2.
C.  
102
D.  
210
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công sai d=3. Tìm số hạng \({{u}_{10}}.

A.  
u10=2.39.{u_{10}} = - {2.3^9}.
B.  
u10=25.{u_{10}} = 25.
C.  
u10=28.{u_{10}} = 28.
D.  
u10=29.{u_{10}} = - 29.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\). Biết rằng hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)\) và hàm số \(y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số .
B.  
Hàm số .
C.  
Hàm số
D.  
Hàm số
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
B.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
C.  
Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
D.  
Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) có bảng biến thiên như hình dưới đây :

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A.  
-2
B.  
1
C.  
2
D.  
-1
Câu 6: 0.2 điểm

Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=32xx2{y=\frac{3-2x}{x-2}}

A.  
x = -2
B.  
x = 2
C.  
y = -2
D.  
y = 3
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

Hình ảnh

A.  
y=x32x2+3y = {x^3} - 2{x^2} + 3
B.  
y=x3+2x2+3y = - {x^3} + 2{x^2} + 3
C.  
y=x43x2+3y = {x^4} - 3{x^2} + 3
D.  
y=x32x2+3y = - {x^3} - 2{x^2} + 3
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \(f\left( x \right)-1=0 có mấy nghiệm?

Hình ảnh

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm

Cho b là số thực dương tùy ý, log32b{{\log }_{{{3}^{2}}}}b bằng

A.  
2log3b2{\log _3}b
B.  
12log3b\frac{1}{2}{\log _3}b
C.  
2log3b - 2{\log _3}b
D.  
12log3b - \frac{1}{2}{\log _3}b
Câu 10: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=2017xy={{2017}^{x}} ?

A.  
y=x.2017x1y' = x{.2017^{x - 1}}
B.  
y=2017xln2017y' = {2017^x}\ln 2017
C.  
y=x.2017x1.ln2017y' = x{.2017^{x - 1}}.ln2017
D.  
y=2017xln2017y' = \frac{{{{2017}^x}}}{{\ln 2017}}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương và a\ne 1\). Giá trị của biểu thức \(M={{\left( {{a}^{1+\sqrt{2}}} \right)}^{1-\sqrt{2}}} bằng

A.  
a2
B.  
a22.{a^{2\sqrt 2 }}.
C.  
a
D.  
1a.\frac{1}{a}.
Câu 12: 0.2 điểm

Số nghiệm phương trình 3x29x+81=0{{3}^{{{x}^{2}}-9x+8}}-1=0 là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log(x2+x+4)=1\log ({{x}^{2}}+x+4)=1

A.  
{3;2}\left\{ { - 3\,;\,\,2} \right\}
B.  
{3}\left\{ { - 3} \right\}
C.  
{2}\left\{ 2 \right\}
D.  
{2;3}\left\{ { - 2\,;\,3} \right\}
Câu 14: 0.2 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng

A.  
exdx=ex+C\int {{e^x}dx} = {e^x} + C
B.  
1xdx=lnx+C\int {\frac{1}{x}dx} = \ln x + C
C.  
1cos2xdx=tanx+C\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx} = - \tan x + C
D.  
sinxdx=cosx+C\int {\sin xdx} = \cos x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
sin3xdx=13cos3x+C\int {\sin 3x} {\rm{dx}} = \frac{1}{3}\cos 3x + C
B.  
exdx=ex+C\int {{e^x}} {\rm{dx}} = {e^x} + C
C.  
x3dx=x44+C\int {{x^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{x^4}}}{4} + C
D.  
x3dx=x44+C\int {{x^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{x^4}}}{4} + C
Câu 16: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=3,\,\,\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}=-1\,\,\) thì \(\,\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)dx}\,\, bằng

A.  
2
B.  
-2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân I=02(2x1)dx\,I=\int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-1 \right)dx}\,\, có giá trị bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 18: 0.2 điểm

Cho số phức liên hợp của số phức z là z=12020i\overline{z}=1-2020i khi đó

A.  
z = 1 + 2020i
B.  
z = - 1 - 2020i
C.  
z = - 1 + 2020i
D.  
z = 1 - 2020i
Câu 19: 0.2 điểm

Thu gọn số phức z=i+(24i)(32i)z=i+\left( 2-4i \right)-\left( 3-2i \right) ta được?

A.  
z = - 1 - i
B.  
z = 1 - i
C.  
z = - 1 - 2i
D.  
z = 1 + i
Câu 20: 0.2 điểm

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z=2i-3?

Hình ảnh

A.  
M
B.  
N
C.  
P
D.  
Q
Câu 21: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a2a bằng

A.  
6a3
B.  
8a3
C.  
4a3
D.  
2a3
Câu 22: 0.2 điểm

Khối lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác vuông tại A với AB=a, \(AC=2a\sqrt{3}\), cạnh bên \(A{A}'=2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

A.  
a3
B.  
a33{a^3}\sqrt 3
C.  
2a333\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}
D.  
2a332{a^3}\sqrt 3
Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=2,\) chiều cao \(h=\sqrt{3}. Thể tích của khối nón là

A.  
4π33.\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}.
B.  
4π3.\frac{{4\pi }}{3}.
C.  
2π33.\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}.
D.  
4π3.4\pi \sqrt 3 .
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 1,\) diện tích đáy bằng \(3. Tính thể tích khối trụ đó.

A.  
3π.3\pi .
B.  
3
C.  
1
D.  
π.\pi .
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1;1)A\left( 2;1;-1 \right) lên trục tung.

A.  
H(2;0;-1)
B.  
H(0;1;0)
C.  
H(0;1;-1)
D.  
H(2;0;0)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu \(\left( S \right).

A.  
I(1;2;2);R=34I\left( {1; - 2;2} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {34}
B.  
I(1;2;2);R=5I\left( { - 1;2; - 2} \right);{\rm{ }}R = 5
C.  
I(2;4;4);R=29I\left( { - 2;4; - 4} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {29}
D.  
I(1;2;2);R=6I\left( {1; - 2;2} \right);{\rm{ }}R = 6
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):xm2y+2z+m32=0;(Q):2x8y+4z+1=0\left( P \right):x-{{m}^{2}}y+2z+m-\frac{3}{2}=0; \left( Q \right):2x-8y+4z+1=0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai mặt phẳng trên song song với nhau.

A.  
m=±2m = \pm 2
B.  
Không tồn tại m
C.  
m = 2
D.  
m = -2
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hai điểm A\left( 4\,;\,1\,;\,0 \right), B\left( 2\,;\,-1\,;\,2 \right)\). Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(AB.

A.  
u=(1;1;1)\overrightarrow u = \left( {1;\,1;\, - 1} \right)
B.  
u=(3;0;1)\overrightarrow u = \left( {3;\,0;\, - 1} \right)
C.  
u=(6;0;2)\overrightarrow u = \left( {6;\,0;\,2} \right)
D.  
u=(2;2;0)\overrightarrow u = \left( {2;\,2;\,0} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:

A.  
113\frac{1}{{13}}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
1213\frac{{12}}{{13}}
D.  
34\frac{{3}}{{4}}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=13x312x212x1y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-12x-1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;4)\left( -\infty \,;\,\,4 \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (3;4)\left( -3\,\,;\,4 \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+)\left( -3\,;\,+\infty \right).
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+)\left( 4\,;\,+\infty \right)
Câu 31: 0.2 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\frac{x+2}{x-1}\) trên đoạn \(\left[ 2;3 \right]\). Tính \({{M}^{2}}+{{m}^{2}}.

A.  
16
B.  
454\frac{{45}}{4}
C.  
254\frac{{25}}{4}
D.  
894\frac{{89}}{4}
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \ln \left( 1-x \right)<0

A.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
B.  
(0;1)
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{-5}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=9\). Tính tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]\text{d}x}.

A.  
27
B.  
21
C.  
15
D.  
75
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=4-3i+{{\left( 1-i \right)}^{3}}\) và \({{z}_{2}}=7+i\). Phần thực của số phức \(w=2\overline{\overline{{{z}_{1}}}{{z}_{2}}} bằng

A.  
9
B.  
2
C.  
18
D.  
-74
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC. Tam giác ABC là vuông cân tại B. Độ dài các cạnh SA=AB=a. Khi đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) bằng

Hình ảnh

A.  
60o
B.  
30o
C.  
90o
D.  
45o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right)\) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBC \right) bằng:

Hình ảnh

A.  
a2a\sqrt 2
B.  
a2\frac{a}{2}
C.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu \left( S \right)\) có tâm \(I\left( -1;4;2 \right)\) và bán kính R=9. Phương trình của mặt cầu \(\left( S \right) là:

A.  
(x+1)2+(y4)2+(z2)2=81.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 81.
B.  
(x+1)2+(y4)2+(z2)2=9.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.
C.  
(x1)2+(y+4)2+(z2)2=9.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.
D.  
(x1)2+(y+4)2+(z+2)2=81.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 81.
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M\left( -1;0;0 \right)\) và \(N\left( 0;1;2 \right) có phương trình

A.  
x1=y+11=z22\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}
B.  
x11=y1=z2\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}
C.  
x1=y11=z+22\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}
D.  
x+11=y1=z2\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}
Câu 39: 0.2 điểm

Hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right) như hình vẽ.

Hình ảnh

Xét hàm số g(x)=f(x)13x334x2+32x+2017g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{3}{4}{{x}^{2}}+\frac{3}{2}x+2017

Trong các mệnh đề dưới đây

(I) g(0)<g(1)

(II) minx[3;1]g(x)=g(1)\underset{x\in \left[ -3;1 \right]}{\mathop{\min }}\,g(x)=g(-1)

(III) Hàm số g(x)g(x) nghịch biến trên (-3;-1).

(IV) maxx[3;1]g(x)=max{g(3),g(1)}\underset{x\in \left[ -3;1 \right]}{\mathop{\max }}\,g\left( x \right)=\max \left\{ g(-3),g(1) \right\}

Số mệnh đề đúng là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 40: 0.2 điểm

Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình {{\left( \sqrt{10}+1 \right)}^{x}}-m{{\left( \sqrt{10}-1 \right)}^{x}}>{{3}^{x+1}}\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \mathbb{R} là :

A.  
m<74m < - \frac{7}{4}
B.  
m<94m < - \frac{9}{4}
C.  
m < - 2
D.  
m<114m < - \frac{{11}}{4}
Câu 41: 0.2 điểm

Giả sử hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục, nhận giá trị dương trên \(\left( 0;+\infty \right)\) và thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=e,f\left( x \right)={f}'\left( x \right).\sqrt{3x+1}, với mọi x>0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
10<f(5)<1110 < f\left( 5 \right) < 11
B.  
4<f(5)<54 < f\left( 5 \right) < 5
C.  
11<f(5)<1211 < f\left( 5 \right) < 12
D.  
3<f(5)<43 < f\left( 5 \right) < 4
Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z=x+yi thỏa mãn hai điều kiện \left| z+1-i \right|+10=\left| z \right|\) và \(\frac{x}{y}=-\frac{1}{2}.

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng \left( SAB \right)\) và \(\left( SAD \right)\) cùng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \(60{}^\circ . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
3a3
B.  
a369\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}
C.  
a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
D.  
32a33\sqrt 2 {a^3}
Câu 44: 0.2 điểm

Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng/m2/\,{{m}^{2}}. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

Hình ảnh

A.  
4821232 đồng
B.  
8412322 đồng
C.  
8142232 đồng
D.  
4821322 đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M\left( 1;\,-3;\,4 \right)\), đường thẳng d: \(\frac{x+2}{3}=\frac{y-5}{-5}=\frac{z-2}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right): 2x+z-2=0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) qua M vuông góc với d và song song với \(\left( P \right).

A.  
x11=y+31=z42\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
B.  
x11=y+31=z42\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
C.  
x11=y+31=z42\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
D.  
x11=y+31=z+42\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{2}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=f(x2018)+2019y=\left| f\left( x-2018 \right)+2019 \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 47: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình log6(2018x+m)=log4(1009x){{\log }_{6}}\left( 2018x+m \right)={{\log }_{4}}\left( 1009x \right) có nghiệm là

A.  
2020
B.  
2017
C.  
2019
D.  
2021
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a<b<c như hình vẽ. mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
f(c)>f(a)>f(b)f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)
B.  
f(c)>f(b)>f(a)f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)
C.  
f(a)>f(b)>f(c)f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)
D.  
f(b)>f(a)>f(c)f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)
Câu 49: 0.2 điểm

Xét các số phức z=a+bi, \left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(4\left( z-\overline{z} \right)-15i=i{{\left( z+\overline{z}-1 \right)}^{2}}\). Tính F=-a+4b khi \(\left| z-\frac{1}{2}+3i \right| đạt giá trị nhỏ nhất

A.  
F = 7
B.  
F = 6
C.  
F = 5
D.  
F = 4
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=16\). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu \(\left( S \right)\) sao cho biểu thức \(A=2{{x}_{M}}-{{y}_{M}}+2{{\text{z}}_{M}}\) đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức \(B={{x}_{M}}+{{y}_{M}}+{{z}_{M}} bằng.

A.  
21
B.  
3
C.  
5
D.  
10

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,849 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!