thumbnail

57 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Hưng Yên

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian Oxy, cho các vecto a(3;2;1),b(2;0,1)\overset{\rightarrow}{a} \left( 3 ; 2 ; 1 \right) , \overset{\rightarrow}{b} \left( - 2 ; 0 , 1 \right). Vecto u=a+b\overset{\rightarrow}{u} = \overset{\rightarrow}{a} + \overset{\rightarrow}{b} có độ dài bằng:

A.  

2 .

B.  

1 .

C.  

2\sqrt{2}.

D.  

3 .

Câu 2: 0.2 điểm

Tính mođun của số phức z thoả mãn

A.  

z=343\left|\right. z \left|\right. = \dfrac{\sqrt{34}}{3}.

B.  

z=34\left|\right. z \left|\right. = 34.

C.  

z=5343\left|\right. z \left|\right. = \dfrac{5 \sqrt{34}}{3}.

D.  

z=34\left|\right. z \left|\right. = \sqrt{34}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng với u1=13;u2=4u_{1} = \dfrac{1}{3} ; u_{2} = 4. Công sai dd của cấp số cộng đã cho bằng:

A.  

d=310d = \dfrac{3}{10}.

B.  

d=113d = \dfrac{11}{3}.

C.  

d=311d = \dfrac{3}{11}.

D.  

d=103d = \dfrac{10}{3}.

Câu 4: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (log)23(x1)+(log)2+3(112x)0\left(\text{log}\right)_{2 - \sqrt{3}} \left( x - 1 \right) + \left(\text{log}\right)_{2 + \sqrt{3}} \left( 11 - 2 x \right) \geq 0

A.  

4 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 5: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x=2x = 2, đồ thị y=x2y = x^{2} và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox\text{Ox}.

A.  

32π5\dfrac{32 \pi}{5}.

B.  

π6\dfrac{\pi}{6}.

C.  

4π5\dfrac{4 \pi}{5}.

D.  

5π6\dfrac{5 \pi}{6}.

Câu 6: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D\text{A} , \text{B} , \text{C} , \text{D} dưới đây. Hỏi đó lả hàm số nào?

A.  

y=x3+x1y = - x^{3} + x - 1.

B.  

y=x4x2+1y = x^{4} - x^{2} + 1.

C.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

D.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x2y+z6=0\left( P \right) : 2 x - 2 y + z - 6 = 0 và điểm I(2;2;3)I \left( 2 ; 2 ; 3 \right). Phương trình mặt cầu tâm II tiếp xúc với mặt phẳng (P)\left( P \right)

A.  

(x2())2+(y2())2+(z3())2=9\left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 3 \left(\right)\right)^{2} = 9.

B.  

(x2())2+(y2())2+(z3())2=1\left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 3 \left(\right)\right)^{2} = 1.

C.  

(x+2())2+(y+2())2+(z+3())2=1\left( x + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = 1.

D.  

(x+2())2+(y+2())2+(z+3())2=9\left( x + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = 9.

Câu 8: 0.2 điểm

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2 song song với đường thẳng 9xy+18=09 x - y + 18 = 0

A.  

0 .

B.  

1 .

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

y=x42x2+1y = - x^{4} - 2 x^{2} + 1.

B.  

y=2x+1x3y = \dfrac{2 x + 1}{x - 3}.

C.  

y=x32x2+2024+5y = x^{3} - 2 x^{2} + 2024 + 5.

D.  

y=x3+2x215x1y = - x^{3} + 2 x^{2} - 15 x - 1.

Câu 10: 0.2 điểm

Có a,b là các số thực dương thoả mãn (log)ab=3\left(\text{log}\right)_{a} b = 3. Tính (log)ba\left(\text{log}\right)_{b} a.

A.  

-3 .

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

13- \dfrac{1}{3}.

D.  

3 .

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian Oxy, phương trình mặt phẳng đi qua A(1;0;1)A \left( 1 ; 0 ; - 1 \right) và song song với mặt phẳng xy+z+2=0x - y + z + 2 = 0 là:

A.  

xy+z=0x - y + z = 0.

B.  

xy+z+2=0x - y + z + 2 = 0.

C.  

xy+z+1=0x - y + z + 1 = 0.

D.  

xy+z1=0x - y + z - 1 = 0.

Câu 12: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  

dxx+1=lnx+C\int_{}^{​} \dfrac{d x}{x + 1} = \text{ln} x + C.

B.  

dxx=2x+C\int_{}^{​} \dfrac{d x}{\sqrt{x}} = 2 \sqrt{x} + C.

C.  

2xdx=2x+C\int_{}^{​} 2^{x} d x = 2^{x} + C.

D.  

dxx=1x2+C\int_{}^{​} \dfrac{d x}{x} = \dfrac{1}{x^{2}} + C.

Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)3(2x1)=1\left(\text{log}\right)_{3} \left( 2 x - 1 \right) = 1 là:

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=13x = 13.

D.  

x=1x = 1.

Câu 14: 0.2 điểm

Tam giác ABC\text{ABC} vuông tại AAAB=3;AC=4A B = 3 ; A C = 4 Tính diện tích xung quanh hình nón khi quay tam giác ABC\text{ABC} quay quanh cạnh AB\text{AB}

A.  

12π12 \pi.

B.  

20π20 \pi.

C.  

30π30 \pi.

D.  

15π15 \pi.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

y=(1π)xy = \left( \sqrt{\dfrac{1}{\pi}} \right)^{x}.

B.  

y=(π2024())xy = \left( \sqrt[2024]{\pi} \left(\right)\right)^{x}.

C.  

y=(12)xy = \left( \dfrac{1}{2} \right)^{x}.

D.  

y=(1e)xy = \left( \dfrac{1}{e} \right)^{x}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;4;6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.  

48 .

B.  

12 .

C.  

8 .

D.  

16 .

Câu 17: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

42a33\dfrac{4 \sqrt{2} a^{3}}{3}.

B.  

82a33\dfrac{8 \sqrt{2} a^{3}}{3}.

C.  

2a34\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{4}.

D.  

8a33\dfrac{8 a^{3}}{3}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối chóp có thế tích bằng 3a32\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{2} và diện tích đáy bằng 3a22\dfrac{\sqrt{3} a^{2}}{2}. Khoảng cách từ đỉnh của khối chóp đến mặt phẳng đáy bằng

A.  

3a.

B.  

aa.

C.  

2a.

D.  

23a3\dfrac{2 \sqrt{3} a}{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1)A \left( - 3 ; 2 ; 1 \right) trên mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right) có toạ độ là

A.  

(3;0;1)\left( 3 ; 0 ; - 1 \right).

B.  

(3;2;1)\left( 3 ; 2 ; - 1 \right).

C.  

(3;0;1)\left( - 3 ; 0 ; 1 \right).

D.  

(0;2;0)\left( 0 ; 2 ; 0 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x2y = \dfrac{- 2 x - 1}{x - 2}

A.  

y=2y = - 2.

B.  

x=2x = 2.

C.  

y=2y = 2.

D.  

x=2x = - 2.

Câu 21: 0.2 điểm

Thể tích mặt cầu có bán kính R=2R = 2

A.  

32π32 \pi.

B.  

16π16 \pi.

C.  

6π6 \pi.

D.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho các số phức z=1+2i,w=2+iz = 1 + 2 i , \text{w} = 2 + i. Số phức u=z.wˉu = z . \bar{\text{w}} có:

A.  

Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .

B.  

Phần thực là 0 và phần ảo là 3 .

C.  

Phần thực là 0 và phần ảo là 3i3 \text{i}.

D.  

Phần thực là 4 và phần ảo là 3i3 \text{i}.

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, cho mặt phẳng (P):3x2y6z+1=0\left( P \right) : 3 x - 2 y - 6 z + 1 = 0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)\left( P \right)?

A.  

n=(2;3;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; - 3 ; - 1 \right).

B.  

n=(3;2;6)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 3 ; - 2 ; - 6 \right).

C.  

n=(2;3;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 2 ; 3 ; 1 \right).

D.  

n=(3;2;6)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 3 ; - 2 ; 6 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

A.  

2 .

B.  

1 .

C.  

4 .

D.  

3 .

Câu 25: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+3iz = - 2 + 3 i. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy\text{Oxy}, điểm M\text{M} biểu diễn số phức zz là:

A.  

M(3;2)M \left( 3 ; - 2 \right).

B.  

M(2;3)M \left( - 2 ; - 3 \right).

C.  

M(2;3)M \left( - 2 ; 3 \right).

D.  

M(3;2)M \left( 3 ; 2 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Biết . Khi đó bằng

A.  

13 .

B.  

8 .

C.  

-11 .

D.  

-7 .

Câu 27: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm F(x)F \left( x \right) của hàm số f(x)=1x+1f \left( x \right) = \dfrac{1}{x} + 1.

A.  

F(x)=lnx+x+CF \left( x \right) = \text{ln} \left|\right. x \left|\right. + x + C.

B.  

F(x)=lnx+CF \left( x \right) = \text{ln} \left|\right. x \left|\right. + C.

C.  

F(x)=1x2+x+CF \left( x \right) = - \dfrac{1}{x^{2}} + x + C.

D.  

F(x)=lnx+x+CF \left( x \right) = \text{ln} x + x + C.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bàng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 .

B.  

Hàm số có một điểm cực trị.

C.  

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .

D.  

Hàm số đạt cực đại tại x=1\text{x} = 1.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức z1=1i,z2=3+2iz_{1} = 1 - i , z_{2} = 3 + 2 i. Tìm số phức zz thỏa mãn zˉ.z1+z2=0\bar{z} . z_{1} + z_{2} = 0

A.  

z=12+52iz = \dfrac{1}{2} + \dfrac{5}{2} i.

B.  

z=1252iz = - \dfrac{1}{2} - \dfrac{5}{2} i.

C.  

z=1252iz = \dfrac{1}{2} - \dfrac{5}{2} i.

D.  

z=12+52iz = - \dfrac{1}{2} + \dfrac{5}{2} i.

Câu 30: 0.2 điểm

Biết 012xex2dx=a.e+b\int_{0}^{1} 2 x e^{x^{2}} d x = a . e + b với a,bZa , b \in \mathbb{Z}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

a+b=0a + b = 0.

B.  

ab=0a - b = 0.

C.  

a2b=0a - 2 b = 0.

D.  

a+2b=0a + 2 b = 0.

Câu 31: 0.2 điểm

Tìm giá trị của tham số mm để hàm số y=2x33x2my = 2 x^{3} - 3 x^{2} - m có giá trị nhỏ nhất là -1 trên [1,1]\left[\right. - 1 , 1 \left]\right.

A.  

m=4m = - 4

B.  

m=3m = - 3

C.  

m=5m = - 5

D.  

m=6m = - 6

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2f(x)4=02 f \left( x \right) - 4 = 0 là:

A.  

2

B.  

3

C.  

1

D.  

4

Câu 33: 0.2 điểm

Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hơi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi lao động?

A.  

C60+C91C_{6}^{0} + C_{9}^{1}.

B.  

C61.C91C_{6}^{1} . C_{9}^{1}

C.  

C152C_{15}^{2}.

D.  

A152A_{15}^{2}.

Câu 34: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của số y=(x2+3x+4)ey = \left( - x^{2} + 3 x + 4 \right)^{e}.

A.  

D = (0; +∞).

B.  

D = (-1; 4).

C.  

D = R\mathbb{R}.

D.  

D = R\mathbb{R}\{-1;4}

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCD\text{SABCD} có đáy ABCD\text{ABCD} là hình vuông cạnh a,SA(ABCD)\text{a} , S A \bot \left( A B C D \right)SA=a2S A = a \sqrt{2}. Góc giữa đường thẳng SC\text{SC} và mặt phẳng (ABCD)\left( \text{ABCD} \right) bằng

A.  

(45)0\left(45\right)^{0}

B.  

(90)0\left(90\right)^{0}

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}

D.  

(60)0\left(60\right)^{0}

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x3+ax2+bx+cf \left( x \right) = 2 x^{3} + a x^{2} + b x + cf(0)=2f(0)f \left( 0 \right) = 2 f^{'} \left( 0 \right)f(x)2f(x)f \left( x \right) \geq 2 f^{'} \left( x \right) với mọi x1x \geq - 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của aa để hàm số f(x)f \left( x \right) đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

Vô số.

B.  

11 .

C.  

1 .

D.  

10 .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hai số phức zzww thỏa mãn z+2w=8+6iz + 2 w = 8 + 6 i. Khi đó điểm luôn thuộc elip (E) có tỉ số của độ dài trục lớn và trục bé là

A.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

B.  

62\dfrac{\sqrt{6}}{2}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

2\sqrt{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}. Đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f(x)f^{'} \left( x \right), biết f(x)f^{'} \left( x \right) có hai điểm cực trị x=a(2;1)x = a \in \left( - 2 ; - 1 \right)x=b(1;2)x = b \in \left( 1 ; 2 \right). Hỏi hàm số g(x)=2023f(f(x))+2024g \left( x \right) = 2023 f \left(\right. f^{'} \left( x \right) \left.\right) + 2024. có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  

13 .

B.  

10 .

C.  

11 .

D.  

9 .

Câu 39: 0.2 điểm

Cho bất phương trình m(x22x+2+1)+x(2x)0m \left( \sqrt{x^{2} - 2 x + 2} + 1 \right) + x \left( 2 - x \right) \leq 0. Hỏi có bao nhiêu số nguyên mm không nhỏ hơn -2024 để bất phương trình đã cho có nghiệm x[0;1+3]x \in \left[\right. 0 ; 1 + \sqrt{3} \left]\right.?

A.  

2023 .

B.  

2025 .

C.  

2024 .

D.  

2026 .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a,b\text{a} , \text{b} khác 1 thỏa mãn (log)2a=(log)b16\left(\text{log}\right)_{2} a = \left(\text{log}\right)_{b} 16ab=64a b = 64. Giá trị của biểu thức ((log)2ab)2\left( \left(\text{log}\right)_{2} \dfrac{a}{b} \right)^{2}, bằng

A.  

20 .

B.  

252\dfrac{25}{2}.

C.  

32

D.  

25 .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a0)f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d \left( a \neq 0 \right) có đường thẳng g(x)=mx+ng \left( x \right) = m x + n là tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x=32x = - \dfrac{3}{2}f(0)=f(32)f \left( 0 \right) = f \left( - \dfrac{3}{2} \right) (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right) (phần được tô đậm trong hình vẽ).

A.  

2041567\dfrac{2041}{567}.

B.  

2104576\dfrac{2104}{576}.

C.  

2410567\dfrac{2410}{567}.

D.  

2401576\dfrac{2401}{576}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng (ABC.A)(B)(C)\left(\text{ABC}.\text{A}\right)^{'} \left(\text{B}\right)^{'} \left(\text{C}\right)^{'}BAC=(60)@,AB=3aB A C = \left(60\right)^{@} , A B = 3 aAC=4aA C = 4 a. Gọi MM là trung điểm của BCB^{'} C^{'}, biết khoảng cách từ MM đến mặt phẳng bằng 3a1510\dfrac{3 a \sqrt{15}}{10}. Thể tích khối lăng trụ bằng

A.  

4a34 a^{3}.

B.  

7a37 a^{3}.

C.  

27a327 a^{3}.

D.  

9a39 a^{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, mặt phẳng (P)\left( P \right) cắt các trục tọa độ lần lượt tại A(a;0;0);B(0;b;0);C(0;0;c)A \left( a ; 0 ; 0 \right) ; B \left( 0 ; b ; 0 \right) ; C \left( 0 ; 0 ; c \right) thỏa mãn 1a+2b+3c=2024\dfrac{1}{a} + \dfrac{2}{b} + \dfrac{3}{c} = 2024. Mặt phẳng (P)\left( P \right) luôn đi qua một điểm cố định M(x0;y0;z0)M \left( x_{0} ; y_{0} ; z_{0} \right). Tính x0+y0+z0x_{0} + y_{0} + z_{0}.

A.  

12024\dfrac{1}{2024}.

B.  

101237\dfrac{1012}{37}

C.  

2024 .

D.  

31012\dfrac{3}{1012}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho số phức z1z_{1} thỏa z2z_{2} thỏa mãn là số thuần ảo. Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính M+mM + m.

A.  

Mm=451M - m = 4 \sqrt{5} - 1.

B.  

M+m=45M + m = 4 \sqrt{5}.

C.  

Mm=35M - m = 3 \sqrt{5}.

D.  

Mm=35+1M - m = 3 \sqrt{5} + 1.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho các số thực a,b>1a , b > 1 và phương trình có hai nghiệm phân biệt m, n. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(4a2+b2)(100m2n2+1)P = \left( 4 a^{2} + b^{2} \right) \left( 100 m^{2} n^{2} + 1 \right) bằng

A.  

40 .

B.  

80 .

C.  

80280 \sqrt{2}.

D.  

20220 \sqrt{2}.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC\text{ABC} Một điểm M\text{M} thay đổi trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( \text{ABC} \right) tại khác . Gọi H\text{H} là trực tâm tam giác MBC\text{MBC} với M(a;b;c),a>0M \left( a ; b ; c \right) , a > 0 thì khoảng cách từ HH đến mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) có giá trị lớn nhất. Tính a+b+ca + b + c

A.  

a+b+c=3+3a + b + c = - 3 + \sqrt{3}.

B.  

a+b+c=3+2a + b + c = - 3 + \sqrt{2}.

C.  

a+b+c=5a + b + c = 5.

D.  

a+b+c=10a + b + c = 10.

Câu 47: 0.2 điểm

Ông Bình làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền của 1( m)21 \left(\&\text{nbsp};\text{m}\right)^{2} tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu?

A.  

10.883.000 đồng.

B.  

9.425.000 đồng.

C.  

18.850.000 đồng.

D.  

5.441.000 đồng.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho đường tròn tâm (O)\left( \text{O} \right), bán kính 5 m5 \&\text{nbsp};\text{m}, đường kính IJ\text{IJ}. Các hình chữ nhật ABCD\text{ABCD}, MNPQ\text{MNPQ} nội tiếp hình tròn như hình vẽ với AB=MQ=5 m,IA B = M Q = 5 \&\text{nbsp};\text{m} , I là điểm chính giữa của cung nhỏ MQ\text{MQ}. Tính thể tích khối tròn xoay khi cho phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ quay quanh IJ?

A.  

125(43)π2((m)3)\dfrac{125 \left( 4 - \sqrt{3} \right) \pi}{2} \left( \left(\text{m}\right)^{3} \right).

B.  

125(9+25)π4((m)3)\dfrac{125 \left( 9 + 2 \sqrt{5} \right) \pi}{4} \left( \left(\text{m}\right)^{3} \right).

C.  

125(925)π4((m)3)\dfrac{125 \left( 9 - 2 \sqrt{5} \right) \pi}{4} \left( \left(\text{m}\right)^{3} \right).

D.  

125(4+3)π2((m)3)\dfrac{125 \left( 4 + \sqrt{3} \right) \pi}{2} \left( \left(\text{m}\right)^{3} \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có ít nhất 1 đoàn viên nữ.

A.  

251285\dfrac{251}{285}.

B.  

4657\dfrac{46}{57}.

C.  

117\dfrac{11}{7}.

D.  

110570\dfrac{110}{570}.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+1())2+y2+(z1())2=16\left( S \right) : \left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} + y^{2} + \left( z - 1 \left(\right)\right)^{2} = 16 và điểm A(3;0;4)A \left( 3 ; 0 ; 4 \right) . Qua AA dựng các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S)\left( \text{S} \right), gọi T\text{T} là tập hợp các tiếp điểm của các mặt phẳng này và (S)\left( \text{S} \right). M,N\text{M} , \text{N} là hai điểm bất kì trong T\text{T}. Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN\text{MN}.

A.  

125\dfrac{12}{5}.

B.  

7315\dfrac{7 \sqrt{31}}{5}.

C.  

73110\dfrac{7 \sqrt{31}}{10}.

D.  

245\dfrac{24}{5}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
57. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lê Trọng Tấn - HCM. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,143 lượt xem 3,297 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
57. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 - TIẾNG ANH - THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN (LẦN 1)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,818 lượt xem 2,044 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
57. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Hưng Yên. (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

6,920 lượt xem 3,717 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!