thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc Ninh

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (α):x+y+z3=0\left( \alpha \right) : x + y + z - 3 = 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)?

A.  

N(1;2;0)N \left( 1 ; 2 ; 0 \right).

B.  

P(1;1;2)P \left( 1 ; 1 ; 2 \right).

C.  

Q(1;1;3)Q \left( 1 ; - 1 ; 3 \right).

D.  

M(1;1;1)M \left( 1 ; 1 ; 1 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=12x2023(x+1)(3x),xRf^{'} \left( x \right) = 12 x^{2023} \left( x + 1 \right) \left( 3 - x \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

C.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Một hộp có 55 viên bi màu đen, 44 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 22 viên bi. Xác
suất chọn được 22 bi cùng màu bằng

A.  

409\dfrac{40}{9}.

B.  

19\dfrac{1}{9}.

C.  

49\dfrac{4}{9}.

D.  

59\dfrac{5}{9}.

Câu 4: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng bao nhiêu?

A.  

I=2I = 2.

B.  

I=4I = 4.

C.  

I=3I = 3.

D.  

I=1I = 1.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A.  

1<m<51 < m < 5.

B.  

1<m<31 < m < 3.

C.  

3<m<53 < m < 5.

D.  

1<m<2- 1 < m < 2.

Câu 6: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=3+2iz = - 3 + 2 ibằng

A.  

2- 2.

B.  

33.

C.  

3- 3.

D.  

22.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (2;1)\left( - 2 ; 1 \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?

A.  

16 lần.

B.  

4 lần.

C.  

2 lần.

D.  

8 lần.

Câu 9: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), hàm số y=x13y = x^{\dfrac{1}{3}} có đạo hàm là

A.  

y=13x3y^{'} = \dfrac{1}{3 \sqrt[3]{x}}.

B.  

y=34x43y^{'} = \dfrac{3}{4} x^{\dfrac{4}{3}}.

C.  

y=13x23y^{'} = \dfrac{1}{3 \sqrt[3]{x^{2}}}.

D.  

y=13x23y^{'} = \dfrac{1}{3} x^{\dfrac{2}{3}}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B Clà tam giác vuông cân tại B, AB=a, SA=a2B , \textrm{ } A B = a , \textrm{ } S A = a \sqrt{2} và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

B.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

C.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

D.  

(120)@\left(120\right)^{@}.

Câu 11: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh aa bằng

A.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Các nhà tâm lí học sử dụng mô hình hàm số để mô phỏng quá trình học tập của một học sinh như sau: f(x)=K.(11ev.x)f \left( x \right) = K . \left( 1 - \dfrac{1}{e^{v . x}} \right), trong đó KK là tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học, vv (kiến thức/ngày) là tốc độ tiếp thu của học sinh, xx (ngày) là thời gian học, f(x)f \left( x \right) là số đơn vị kiến thức đã học được sau xx ngày. Giả sử một học sinh cần phải học 35 đơn vị kiến thức. Biết rằng tốc độ tiếp thu của học sinh này là v=0,28v = 0 , 28. Hỏi học sinh đó sẽ nhớ được bao nhiêu đơn vị kiến thức sau 7 ngày (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?

A.  

31.

B.  

30.

C.  

26.

D.  

21.

Câu 13: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x4+2x2+3y = - x^{4} + 2 x^{2} + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  

2.

B.  

0.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x13=y5=z+22.d : \dfrac{x - 1}{3} = \dfrac{y}{5} = \dfrac{z + 2}{- 2} . Đường thẳng dd cắt mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) tại điểm có hoành độ bằng

A.  

2- 2.

B.  

5- 5.

C.  

1.

D.  

4- 4.

Câu 15: 0.2 điểm

Nếu f(1)=12f \left( 1 \right) = 1214f(x) dx=17\int_{1}^{4} f^{'} \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 17 thì giá trị của f(4)f \left( 4 \right) bằng

A.  

9.

B.  

29.

C.  

19.

D.  

5.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C DOO là giao điểm của ACA CBDB D, AB=SA=aA B = S A = a. Khoảng cách từ OO tới mặt phẳng (SAD)\left( S A D \right) bằng

A.  

a2\dfrac{a}{\sqrt{2}}.

B.  

a2\dfrac{a}{2}.

C.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

D.  

a6\dfrac{a}{\sqrt{6}}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho biết phương trình z2+az+b=0z^{2} + a z + b = 0 (với a,bRa , b \in \mathbb{R}) có nghiệm 32i3 - 2 i. Giá trị của a+ba + b bằng

A.  

1919.

B.  

19- 19.

C.  

77.

D.  

7- 7.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho một khối trụ có độa dài đường sinh là ll và bán kính của đường tròn đáy là rr. Diện tích toàn phấn của hình trụ là

A.  

Stp=πr(l+r)S_{t p} = \pi r \left( l + r \right).

B.  

Sxq=2πr(l+2r)S_{x q} = 2 \pi r \left( l + 2 r \right).

C.  

Sxq=2πr(l+r)S_{x q} = 2 \pi r \left( l + r \right).

D.  

Sxq=πr(2l+r)S_{x q} = \pi r \left( 2 l + r \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right), hàm số y=ln(2x2+1)y = ln \left( 2 x^{2} + 1 \right) có đạo à là

A.  

y=2x2x2+1y^{'} = \dfrac{2 x}{2 x^{2} + 1}.

B.  

y=12x2+1y^{'} = \dfrac{1}{2 x^{2} + 1}.

C.  

y=4xln(2x2+1)y^{'} = 4 x ln \left( 2 x^{2} + 1 \right).

D.  

y=4x2x2+1y^{'} = \dfrac{4 x}{2 x^{2} + 1}.

Câu 20: 0.2 điểm

Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?

Hình ảnh


A.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

B.  

y=x3+2x2+1y = - x^{3} + 2 x^{2} + 1.

C.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

D.  

y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R.\mathbb{R} . Đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ.

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đạt cực đại tại điểm x=1x = - 1.

B.  

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đúng hai điểm cực trị.

C.  

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đạt cực đại tại điểm x=1x = 1.

D.  

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đạt cực đại tại điểm x=4x = 4.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a,SA=3aa , S A = 3 aSAS A vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

9a3.9 a^{3} .

B.  

a3.a^{3} .

C.  

a33.\dfrac{a^{3}}{3} .

D.  

3a3.3 a^{3} .

Câu 23: 0.2 điểm

Giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x1x+2y = \dfrac{3 x - 1}{x + 2} là điểm nào sau đây?

A.  

Q(1;2).Q \left( - 1 ; 2 \right) .

B.  

M(3;2).M \left( 3 ; - 2 \right) .

C.  

P(2;1).P \left( 2 ; - 1 \right) .

D.  

M(2;3).M \left( - 2 ; 3 \right) .

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z ,cho ba điểm A(2;2;0),B(a;b;c),I(3;1;1).A \left( 2 ; 2 ; 0 \right) , B \left( a ; b ; c \right) , I \left( 3 ; 1 ; 1 \right) . Điểm II là trung điểm của đoạn thẳng AB.A B . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

a+b+c=2.a + b + c = 2 .

B.  

a+b+c=8.a + b + c = 8 .

C.  

a+b+c=4.a + b + c = 4 .

D.  

a+b+c=6.a + b + c = 6 .

Câu 25: 0.2 điểm

Tích các nghiệm của phương trình ((6log)2)4x(log)4x3+15=0\left(\left(6log\right)^{2}\right)_{4} x - \left(log\right)_{4} x^{3} + \dfrac{1}{5} = 0 bằng

A.  

4.4 .

B.  

2.2 .

C.  

23.\sqrt[3]{2} .

D.  

130.\dfrac{1}{30} .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho số phức zz có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A \left(\right. 3 ; - 4 \right). Giá trị của \left| z \left|\right. bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

2525.

C.  

1010.

D.  

55.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y1=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y - 1 = 0. Tâm của mặt cầu (S)\left( S \right) là điểm

A.  

I4(1;2;0)I_{4} \left( 1 ; - 2 ; 0 \right).

B.  

I1(1;2;1)I_{1} \left( 1 ; - 2 ; - 1 \right).

C.  

I2(1;1;1)I_{2} \left( 1 ; 1 ; 1 \right).

D.  

I3(2;4;1)I_{3} \left( - 2 ; 4 ; - 1 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d : \left{\right. x = 1 + t \\ y = 1 + 2 t \\ z = 4 - 3 t. Đường thẳng dd^{'} đối xứng với dd qua mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right). Phương trình tham số của dd^{'}

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 29: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=12x5y = 12 x^{5}?

A.  

y=12x6y = 12 x^{6}.

B.  

y=12x6+5y = 12 x^{6} + 5.

C.  

y=2x6+3y = 2 x^{6} + 3.

D.  

y=60x4y = 60 x^{4}.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai mặt phẳng song song (P): 2x+y2z1=0,\left( P \right) : \textrm{ } 2 x + y - 2 z - 1 = 0 ,(Q): 6x+3y6z+15=0\left( Q \right) : \textrm{ } 6 x + 3 y - 6 z + 15 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P), (Q)\left( P \right) , \textrm{ } \left( Q \right) bằng

A.  

2.

B.  

43\dfrac{4}{3}.

C.  

169\dfrac{16}{9}.

D.  

163\dfrac{16}{3}.

Câu 31: 0.2 điểm

Số tập con gồm hai phần tử của tập AA có 10 phần tử là

A.  

2020.

B.  

4545.

C.  

1010.

D.  

9090.

Câu 32: 0.2 điểm

Gọi z1,z2z_{1} , z_{2} là hai nghiệm của phương trình z24z+5=0z^{2} - 4 z + 5 = 0. Giá trị của P=(z1)2+(z2)2P = \left(\left|\right. z_{1} \left|\right.\right)^{2} + \left(\left|\right. z_{2} \left|\right.\right)^{2}

A.  

55.

B.  

1010.

C.  

66.

D.  

99.

Câu 33: 0.2 điểm

Bất phương trình log(x1)2log \left( x - 1 \right) \leq 2 có tập nghiệm là

A.  

(1;3]\left(\right. 1 ; 3 \left]\right..

B.  

(0;101]\left(\right. 0 ; 101 \left]\right..

C.  

(1;101]\left(\right. 1 ; 101 \left]\right..

D.  

(;101]\left(\right. - \infty ; 101 \left]\right..

Câu 34: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left(\right. u_{n} \right) có số hạng đầu u1=3u_{1} = 3 và công sai d=4d = 4. Giá trị u5u_{5} bằng

A.  

768768.

B.  

1919.

C.  

2323.

D.  

13- 13.

Câu 35: 0.2 điểm

Gọi (H)\left( H \right) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=sinx,Ox,x=0,x=πy = sin x , O x , x = 0 , x = \pi. Diện tích của hình phẳng (H)\left( H \right) bằng

A.  

11.

B.  

2π2 \pi.

C.  

22.

D.  

π\pi.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Giá trị cực đại của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

22.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

00.

Câu 37: 0.2 điểm

Bất phương trình 3^{\left| x \left|\right.} < 81 có tập nghiệm là

A.  

[0; 4]\left[\right. 0 ; \textrm{ } 4 \left]\right..

B.  

.

C.  

(; 4)\left( - \infty ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

(4; 4)\left( - 4 ; \textrm{ } 4 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

cosxdx=cosx+C\int cos x d x = - cos x + C.

B.  

cosxdx=cosx+C\int cos x d x = cos x + C.

C.  

cosxdx=sinx+C\int cos x d x = sin x + C.

D.  

cosxdx=sinx+C\int cos x d x = - sin x + C.

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi SSlà tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 100 ; \textrm{ } 100 \left]\right. sao cho bất phương trình sau đây có nghiệm thực 3^{x^{2} - 2 x + 1} - \left(log\right)_{5} \left(\left(\right. x^{2} - 2 x + 6 \right)\right)^{8} + 10 - \sqrt{- x^{2} + 2 x + m} < 0
Tổng tất các phần tử của SS bằng

A.  

50445044.

B.  

49144914.

C.  

50145014.

D.  

50225022.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng RR và có chiều cao bằng R3R \sqrt{3}. Hai điểm A,BA , B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho khoảng cách giữa đường thẳng ABA B và trục của hình trụ bằng R32\dfrac{R \sqrt{3}}{2}. Góc giữa đường thẳng ABA B và trục của hình trụ bằng:

A.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

B.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

C.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

D.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 2022 ; 2022 \left]\right.để hàm số y=x4+2m2x2+m3y = - x^{4} + 2 m^{2} x^{2} + m^{3} nghịch biến trên khoảng \left(\right. - 4 ; 0 \right)?

A.  

40384038.

B.  

40454045.

C.  

20192019.

D.  

40364036.

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên \left(\right. x ; y \right) thỏa mãn (log)21+x2+y2x2y4x2y2.2x2+y2+1 ?\left(log\right)_{2} \dfrac{1 + x^{2} + y^{2}}{x - 2 y} \leq 4^{x - 2 y} - 2 . 2^{x^{2} + y^{2}} + 1 \text{ }?

A.  

66.

B.  

1313.

C.  

2121.

D.  

99.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng aa. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA BACA^{'} C bằng a155\dfrac{a \sqrt{15}}{5}. Thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}

A.  

V=3a32V = \dfrac{3 a^{3}}{2}.

B.  

V=3a34V = \dfrac{3 a^{3}}{4}.

C.  

V=33a38V = \dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{8}.

D.  

V=3a38V = \dfrac{3 a^{3}}{8}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn các điều kiện f(0)=2f \left( 0 \right) = - 2, (x2+1)f(x)+xf(x)=x\left( x^{2} + 1 \right) f^{'} \left( x \right) + x f \left( x \right) = - x, xR\forall x \in \mathbb{R}. Gọi (H)\left( H \right) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g(x)=11+f(x)g \left( x \right) = \dfrac{1}{1 + f \left( x \right)}, hai trục tọa độ và đường thẳng x=3x = 3. Quay (H)\left( H \right) quanh trục OxO x ta được khối tròn xoay có thể tích bằng VV (đơn vị thể tích). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

V(11;13)V \in \left( 11 ; 13 \right).

B.  

V(5;9)V \in \left( 5 ; 9 \right).

C.  

V(15;20)V \in \left( 15 ; 20 \right).

D.  

V(35;38)V \in \left( 35 ; 38 \right).

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho các điểm A(1;1;1), B(1;2;0), C(3;1;2)A \left( 1 ; 1 ; 1 \right) , \textrm{ } B \left( - 1 ; 2 ; 0 \right) , \textrm{ } C \left( 3 ; - 1 ; 2 \right) và mặt phẳng (α):2xy+2z+7=0\left( \alpha \right) : 2 x - y + 2 z + 7 = 0. Điểm MM chạy tùy ý trên (α).\left( \alpha \right) . Gọi mm là giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3MA+5MB7MC\left|\right. 3 \overset{\rightarrow}{M A} + 5 \overset{\rightarrow}{M B} - 7 \overset{\rightarrow}{M C} \left|\right.. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

m(24;28)m \in \left( 24 ; 28 \right).

B.  

m(20;24)m \in \left( 20 ; 24 \right).

C.  

m(10;20)m \in \left( 10 ; 20 \right).

D.  

m(28;47)m \in \left( 28 ; 47 \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S):((x1))2+((y1))2+((z1))2=12\left( S \right) : \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 12 và mặt phẳng (α):x2y+2z+11=0\left( \alpha \right) : x - 2 y + 2 z + 11 = 0. Lấy điểm MM tùy ý trên (α).\left( \alpha \right) . Từ MM kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MCM A , \textrm{ } M B , \textrm{ } M C đến mặt cầu (S)\left( S \right), với A, B, CA , \textrm{ } B , \textrm{ } C là các tiếp tuyến đôi một phân biệt. Khi MM thay đổi thì mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) luôn đi qua một điểm cố định H(a;b;c).H \left( a ; b ; c \right) . Tổng a+b+ca + b + c bằng

A.  

2.

B.  

72\dfrac{7}{2}.

C.  

34- \dfrac{3}{4}.

D.  

00.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết 1e3f(lnx)xdx=7\int_{1}^{e^{3}} \dfrac{f \left( ln x \right)}{x} \text{d} x = 7, 0π2f(cosx)sinxdx=3\int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} f \left( cos x \right) sin x \text{d} x = 3. Giá trị của 13[f(x)+2x]dx\int_{1}^{3} \left[\right. f \left( x \right) + 2 x \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

1010.

B.  

10- 10.

C.  

1515.

D.  

1212.

Câu 48: 0.2 điểm

Xét các số phức zzww thỏa mãn \left| z \left|\right. = \left|\right. w \left|\right. = 1, z+w=2\left|\right. z + w \left|\right. = \sqrt{2}. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \left|\right. w - \dfrac{4}{z} + 2 \left(\right. 1 + \dfrac{w}{z} \right) i \left|\right. thuộc khoảng nào?

A.  

(4;5)\left( 4 ; 5 \right).

B.  

(3;4)\left( 3 ; 4 \right).

C.  

(7;8)\left( 7 ; 8 \right).

D.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Gọi

Hình ảnh

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số

Hình ảnh

để hàm số f(x)=x4+x35x2x+mf \left( x \right) = \left|\right. x^{4} + x^{3} - 5 x^{2} - x + m \left|\right. có bốn điềm cực tiểu

Hình ảnh

thóa mẵn

Hình ảnh

. Tập

Hình ảnh

có bao nhiêu tập con?

A.  

8.8 .

B.  

32.32 .

C.  

4.4 .

D.  

16.16 .

Câu 50: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng OxyO x y, cho số phức

Hình ảnh

thỏa mãn

Hình ảnh

. Tập hợp các điểm biểu diễn cuả số phức

Hình ảnh

là đường tròn nào dưới đây?

A.  

Dường tròn tâm

, bán kính

.

B.  

Đường tròn tâm

, bán kính

.

C.  

Đường tròn tâm

, bán kính

.

D.  

Đường tròn tâm

, bán kính

.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,255 lượt xem 637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

907 lượt xem 455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÒA BÌNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 462 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

948 lượt xem 469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

928 lượt xem 476 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

981 lượt xem 497 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

963 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

824 lượt xem 406 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

560 lượt xem 252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!