ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc Ninh
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ?
.
.
.
.
Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
.
.
.
.
Một hộp có viên bi màu đen, viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên viên bi. Xác
suất chọn được bi cùng màu bằng
.
.
.
.
Nếu
thì bằng bao nhiêu?.
.
.
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
.
.
.
.
Phần ảo của số phức bằng
.
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?
16 lần.
4 lần.
2 lần.
8 lần.
Trên khoảng , hàm số có đạo hàm là
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
.
.
.
.
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
.
.
.
.
Các nhà tâm lí học sử dụng mô hình hàm số để mô phỏng quá trình học tập của một học sinh như sau: , trong đó là tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học, (kiến thức/ngày) là tốc độ tiếp thu của học sinh, (ngày) là thời gian học, là số đơn vị kiến thức đã học được sau ngày. Giả sử một học sinh cần phải học 35 đơn vị kiến thức. Biết rằng tốc độ tiếp thu của học sinh này là . Hỏi học sinh đó sẽ nhớ được bao nhiêu đơn vị kiến thức sau 7 ngày (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
31.
30.
26.
21.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2.
0.
3.
1.
Trong không gian , cho đường thẳng Đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm có hoành độ bằng
.
.
1.
.
Nếu và thì giá trị của bằng
9.
29.
19.
5.
Cho hình chóp tứ giác đều có là giao điểm của và , . Khoảng cách từ tới mặt phẳng bằng
.
.
.
.
Cho biết phương trình (với ) có nghiệm . Giá trị của bằng
.
.
.
.
Cho một khối trụ có độa dài đường sinh là và bán kính của đường tròn đáy là . Diện tích toàn phấn của hình trụ là
.
.
.
.
Trên khoảng , hàm số có đạo à là
.
.
.
.
Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
.
.
.
.
Cho hàm số có đạo hàm trên Đồ thị hàm số như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số đạt cực đại tại điểm .
Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
Hàm số đạt cực đại tại điểm .
Hàm số đạt cực đại tại điểm .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng
Giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là điểm nào sau đây?
Trong không gian cho ba điểm Điểm là trung điểm của đoạn thẳng Khẳng định nào sau đây đúng?
Tích các nghiệm của phương trình bằng
Cho số phức có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A \left(\right. 3 ; - 4 \right). Giá trị của \left| z \left|\right. bằng
.
.
.
.
Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của mặt cầu là điểm
.
.
.
.
Trong không gian , cho đường thẳng d : \left{\right. x = 1 + t \\ y = 1 + 2 t \\ z = 4 - 3 t. Đường thẳng đối xứng với qua mặt phẳng . Phương trình tham số của là
.
.
.
.
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
.
.
.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng song song . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng bằng
2.
.
.
.
Số tập con gồm hai phần tử của tập có 10 phần tử là
.
.
.
.
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của là
.
.
.
.
Bất phương trình có tập nghiệm là
.
.
.
.
Cho cấp số cộng \left(\right. u_{n} \right) có số hạng đầu và công sai . Giá trị bằng
.
.
.
.
Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Diện tích của hình phẳng bằng
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
.
.
.
.
Bất phương trình 3^{\left| x \left|\right.} < 81 có tập nghiệm là
.
.
.
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 100 ; \textrm{ } 100 \left]\right. sao cho bất phương trình sau đây có nghiệm thực 3^{x^{2} - 2 x + 1} - \left(log\right)_{5} \left(\left(\right. x^{2} - 2 x + 6 \right)\right)^{8} + 10 - \sqrt{- x^{2} + 2 x + m} < 0
Tổng tất các phần tử của bằng
.
.
.
.
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng và có chiều cao bằng . Hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho khoảng cách giữa đường thẳng và trục của hình trụ bằng . Góc giữa đường thẳng và trục của hình trụ bằng:
.
.
.
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 2022 ; 2022 \left]\right.để hàm số nghịch biến trên khoảng \left(\right. - 4 ; 0 \right)?
.
.
.
.
Có bao nhiêu cặp số nguyên \left(\right. x ; y \right) thỏa mãn
.
.
.
.
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Thể tích của khối lăng trụ là
.
.
.
.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện , , . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , hai trục tọa độ và đường thẳng . Quay quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích bằng (đơn vị thể tích). Khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Trong không gian cho các điểm và mặt phẳng . Điểm chạy tùy ý trên Gọi là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Trong không gian cho mặt cầu và mặt phẳng . Lấy điểm tùy ý trên Từ kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu , với là các tiếp tuyến đôi một phân biệt. Khi thay đổi thì mặt phẳng luôn đi qua một điểm cố định Tổng bằng
2.
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên . Biết , . Giá trị của bằng
.
.
.
.
Xét các số phức và thỏa mãn \left| z \left|\right. = \left|\right. w \left|\right. = 1, . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \left|\right. w - \dfrac{4}{z} + 2 \left(\right. 1 + \dfrac{w}{z} \right) i \left|\right. thuộc khoảng nào?
.
.
.
.
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để hàm số có bốn điềm cực tiểu thóa mẵn . Tập có bao nhiêu tập con?Trong mặt phẳng , cho số phức
thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn cuả số phức là đường tròn nào dưới đây?Dường tròn tâm
, bán kính .Đường tròn tâm
, bán kính .Đường tròn tâm
, bán kính .Đường tròn tâm
, bán kính .Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
1,255 lượt xem 637 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
907 lượt xem 455 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
915 lượt xem 462 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
948 lượt xem 469 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
928 lượt xem 476 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
981 lượt xem 497 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
963 lượt xem 490 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
824 lượt xem 406 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
560 lượt xem 252 lượt làm bài